Đề kiểm tra ngữ văn 45 phút lớp 7 ( phần tiếng việt)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra ngữ văn 45 phút lớp 7 ( phần tiếng việt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 07 ngày 02 tháng 11 năm 2013 ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 45 PHÚT LỚP 7 ( Phần TIẾNG VIỆT ) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: - Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kĩ năng – kiến thức trong phần kiến thức tiếng Việt 6 theo các nội dung: Từ ghép; Từ láy ; Từ Hán Việt; Đại từ; Quan hệ từ, Chữ lỡi về quan hệ từ; Từ đờng nghĩa;Từ trái nghĩa, Từ đờng âm. - Mục tiêu đánh giá năng lực nhận biết và vận dụng thực hành giải các bài tập của học sinh thơng qua hình thức: trắc nghiệm và tự luận II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Biết trình bày lại cũng như vận dụng các kiến thức về văn bản đã học vào thực hành giải quyết các câu hỏi và bài tập cụ thể. - Hình thức: trắc nghiệm và tự luận. - Cách tổ chức kiểm tra: Cho hs làm bài kiểm tra thời gian 45 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao 1.Từ láy Nhận biết các loại từ láy Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25đ 2,5% 1 0,25đ 2,5% 2. Từ ghép Nhận biết từ ghép đẳng lập Kn và nghĩa của từ ghép đẳng lập Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25đ 2,5% 1 2 20% 2 2,25đ 22,5% 3. Từ HV Mục nào khơng sử dụng từ HV. Nhận biết nghĩa từ HV Số câu Số điểm TỈ LỆ 1 0,25đ 25% 1 0,25đ 2,5% 2 0,5đ 5% 4. Đại từ Nhận biết loại đại từ . KN .Vai trị ngữ pháp của đại từ Xác định vai trị ngữ pháp Số câu Số điểm TỈ LỆ 1 0,25đ 2,5% ½ 1,5đ 15% ½ 0,5đ 5% 2 2,25đ 22,5% 5.Từ đồng nghĩa Nhận biết nhĩm từ đồng nghĩa hồn tồn.Các loại từ đồng nghĩa. Xác định từ đồng nghĩa Số câu Số điểm Số điểmTỉ lệ 2 0,5đ 5% 1 0,25đ 2,5% 3 0,75đ 7,5% 6. Quan hệ từ Nhận biết lỗi khi dùng QHT Điền từ thích hợp Đặt câu Viết đoạn văn ngắn Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25đ 2,5% 1 0,25đ 2,5% 0,5 0,5đ 5% 0,5 1đ 10% 3 2đ 20% 7. Từ trái nghĩa Nhận biết từ trái nghĩa Viết đoạn văn ngắn Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25đ 2,5% 0,5 1đ 10% 1,5 1,25đ 12,5% 8. Từ đồng âm Nhận biết từ đồng âm Đặt câu Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25đ 2,5% 0,5 0,5đ 5% 1,5 0,75đ 7,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tổng phần trăm 7 1,75đ 17,5% 1, 5 3, 5đ 35% 5 1, 25đ 12,5% 0, 5 0, 5đ 5% 1 1đ 10% 1 2đ 20% 16 10 100% IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) 1. Từ láy gờm những loại nào? A. Láy toàn bợ – Láy bợ phận B. Láy hoàn toàn – Láy biến đởi thanh diệu C. Láy âm đầu – Láy vần D. Láy hoàn toàn – Láy biến đởi phụ âm cuới 2 .Trong những từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập? A.Xe đạp. B. Giày dép. C.Chim sâu . D. Hoa hồng. 3. Từ nào sau đây cĩ yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình”? A. gia vị B. gia tăng C. gia sản D. tham gia 4. Các đại từ: Ai, gì, nào … hỏi gì? A. Sự vât. B. Người, sự vật C. Hoạt động, tính chất, sự việc. D. Số lượng. 5. Những nhĩm từ sau từ nào thuộc nhĩm từ đồng nghĩa hồn tồn ? A. Bỏ mạng – Hy sinh B.Ăn , xơi , chén C. Trái – quả D.Cho, biếu , tặng 6 . Trong những dịng sau đây , dịng nào khơng phải là mục đích sử dụng từ Hán Việt? A. Tạo sắc thái trang trọng C. Tạo sắc thái tao nhã B. Tạo sắc thái cổ kính. D. Tạo sắc thái dân dã 7. Điền quan hệ từ thích hợp vào câu văn sau: “ Bạn ấy làm tớt bài kiểm tra …….bạn ấy ơn bài kĩ” A. để B. vì C. nhưng D. Thì 8 . Câu sau đây mắc lỡi gì về quan hệ từ” “Qua bài thơ Bạn đến chơi nhà cho ta hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của bài thơ ” A. Dùng quan hệ từ khơng thích hợp về nghĩa B. Thiếu quan hệ từ. C. Thừa qua hệ từ D. Dùng quan hệ từ khơng có tác dụng liên kết 9. Có mấy loại từ đờng nghĩa? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 10. Từ nào đồng nghĩa với từ tinh khiết ? A.. Thanh nhã B.Trong sạch C. Trắng thơm. D. Thơm mát. 11. Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân “ Tính xấu” A. Ngoan B. Tớt. C. Dễ thương. D. Thương người 12 .Chữ “cổ” trong từ nào sau đây cĩ nghĩa là bộ phận nối liền ...? A. Cở tay. B. Cổ tích. C. Cổ thụ. D. Cổ kính. II. PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) 1. Đại từ là gì ? Nêu vai trị ngữ pháp của đại từ ? Từ “ bao nhiêu” trong câu ca dao sau giữ vai trị ngữ pháp gì trong câu ? ( 2 đ ) “ Qua đình ngã nĩn trơng đình Đình bao nhiêu ngĩi thương mình bấy nhiêu”. 2. Đặt câu : (1đ ) - Đặt câu với cặp từ đồng âm : câu ( động từ ) – câu ( danh từ ) - Đặt câu với cặp quan hệ từ : Tuy - nhưng 3. Thế nào là từ ghép đẳng lập ? Nghĩa của từ ghép đẳng lập ( 2đ) 4. Em hãy viết đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương ( từ 5-7 câu ).Trong đĩ cĩ dùng quan hệ từ và từ trái nghĩa – Gạch chân các quan hệ từ và từ trái nghĩa đó ? ( 2đ ) V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I .PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) ( Mỡi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A B C B C D B C A B B A II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. - Đại từ là từ để trỏ người , sự vật , hoạt động , tính chất ... được nĩi đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nĩi hoặc dùng để hỏi ( 1đ ) - Vai trị ngữ pháp của đại từ (chủ ngữ, vị ngữ, phụ ngữ của danh từ ,của động từ, của tính từ)( 0,5đ ) - “Bao nhiêu” làm vị ngữ. ( 0,5đ ) 2. Hs đặt câu đúng chấm mỗi câu : - Đặt câu với cặp từ đồng âm : câu ( động từ ) – câu ( danh từ ) (0,5đ ) - Đặt câu với cặp quan hệ từ : Tuy - nhưng (0,5đ) 3.-Từ ghép đẳng lập cĩ các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp( khơng phân ra tiếng chính,tiếng phụ) (1đ) - Nghĩa của từ ghép đẳng lập cĩ tính chất hợp nghĩa . Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nĩ ( 1đ ) 4. Học sinh viết đoạn văn theo yêu cầu ( 2đ ) - Học sinh khơng gạch chân (- 0,25đ ) - Viết khơng đủ số câu theo yêu cầu (– 0,25đ ) + Nội dung : Viết về tình cảm quê hương + Hình thức : Viết đoạn trơi chảy, đủ số câu theo yêu cầu .
File đính kèm:
- de kiem tra van 45p tieng viet.doc