Đề kiểm tra ôn tập hè số 2 Tiếng anh Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Kim Đồng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra ôn tập hè số 2 Tiếng anh Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Kim Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học kim đồng thành phố thái bình đề kiểm tra số 2 - môn tiếng anh - khối 3 ( Thời gian 40 phút ) Họ và tên: ......................................................................................... Lớp: ........................................ Phòng thi số : ........................................ Số báo danh: ............................................ Số phách : Bài 1: Em hãy điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau. ( 2 điểm ) Who’s he ? Who’s she ? Who’s he ? Who’s she ? He’s my fa....her. She’s my si....ter. He’s my br....ther. She’s my mot....er. Bài 2: Em hãy khoanh tròn vào đáp án a, b, c mà em cho là đúng. ( 2 điểm ) 1. How ............ pens ? a/ what b/ many c/ she 2. What’s your ......... ? a/ name b/ Fine, thanks c/ pencil 3. ........... are you ? a/ desk b/ ball c/ How 4. What’s this ? a/ you b/ This is a chair c/ I 5. How old ......... you ? a/ are b/ is c/ he Bài 3: Em hãy điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành những câu mệnh lệnh theo tranh. ( 2 điểm ) Sit d....wn Look at the b....ard Cl....se your book Please be qu....et Sta....d up Bài 4: Em hãy khoanh tròn vào đáp án a, b, c mà em cho là đúng. ( 2 điểm ) 1. Nice to ............ you. a/ open b/ meet c/ close 2. Hello, I ..... Alan. a/ am b/ is c/ she 3. This is .......... father. a/ my b/ you c/ he 4. What are these ? a/ That is a desk b/ This is a chair c/ They are rulers. 5. My name .... Alan. a/ is b/ am c/ are Bài 5: Em hãy điền vào ô trống để hoàn thành những câu sau. ( 2 điểm ) Fo....r pens fiv.... cars o....e pencil case thr....e tables tw.... cats --- The end --- Trường tiểu học kim đồng thành phố thái bình đáp án đề kiểm tra ôn tập hè số 2 - môn tiếng anh - khối 3 năm học 2007 - 2008 ( Thời gian 40 phút ) Bài 1: Em hãy điền vào ô trống để hoàn thành những câu sau. ( 2 điểm ) Who’s he ? Who’s she ? Who’s he ? Who’s she ? He’s my father. She’s my sister. He’s my brother. She’s my mother. Bài 2: Em hãy khoanh tròn vào đáp án a, b, c mà em cho là đúng. ( 2 điểm ) 1. How ............ pens ? b/ many 2. What’s your ......... ? a/ name 3. ........... are you ? c/ How 4. What’s this ? b/ This is a chair 5. How old ......... you ? a/ are Bài 3: Em hãy điền vào ô trống để hoàn thành những câu mệnh lệnh theo tranh. ( 2 điểm ) Sit down Look at the board Close your book Please be quiet Stand up Bài 4: Em hãy khoanh tròn vào đáp án a, b, c mà em cho là đúng. ( 2 điểm ) 1. Nice to ............ you. b/ meet 2. Hello, I ..... Alan. a/ am 3. This is .......... father. a/ my 4. What are these ? c/ They are rulers. 5. My name .... Alan. a/ is Bài 5: Em hãy điền vào ô trống để hoàn thành những câu sau. ( 2 điểm ) Four pens five cars one pencil case three tables two cats --- The end ---
File đính kèm:
- tieng viet 4 ca da.doc