Đề kiểm tra – phiếu trả lời học kỳ I môn: công nghệ 10

doc11 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra – phiếu trả lời học kỳ I môn: công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Đồng Nai 	ĐỀ KIỂM TRA – PHIẾU TRẢ LỜI HỌC KỲ I
Trường THPT Phú Ngọc 	 Mơn: CÔNG NGHỆ 10
oOo 	Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề
 Lưu ý điền đầy đủ thông tin vào ô dưới trước khi làm bài
Họ và tên
Lớp
Số báo danh:
Điểm
Nhận xét
I. Phiếu trả lời: Chọn đáp án thích hợp nhất và tô đen vào đáp án thích hợp trong phiếu trả lời sau:
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
 II. Đề kiểm tra
 1. Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho sâu đẻ trứng? 
	A. 25-30oC 	B. 19-23oC 	C. 45-50oC 	D. 35oC 
 2. Biện pháp nào dưới đây để cải tạo đất xói mòn ? 
	A. Thuỷ lợi -Bón vôi - Bón phân hữu cơ -Cày sâu phơi ải - Lên liếp 	
	B. Thuỷ lợi -Bón vôi - Bón phân hữu cơ - Trồng cây chịu mặn 	
	C. Biện pháp công trình , nông học 	
	D. Thuỷ lợi -Cày sâu phơi ải - Bón phân hữu cơ +NPK -Luân canh xen canh 
 3. Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào chất nào dưới đây là các nguyên tố vi lượng?
	A. P , P , K , S , Ca , Mg 	B. N , P , K , S , Ca , Mg 	
	C. Mg, Ca , Cu, B, S , Bo ,K 	D. Fe, Mn, Zn , B, Cu , Co , Mo 
 4. Đất phèn được phân bố ở các tỉnh nào dưới đây của Miền Bắc ? 
	A. Thái Bình , An Giang , Đồng Tháp , Quảng Ninh 	
	B. Quảng trị , Lào Cai , Yên Bái , Cao Bằng 	
	C. Hải Phòng, Cà Mâu, Đồng Tháp, Quảng Ninh 	
	D. Hải Phòng , Nam Định , Thái Bình , Quảng Ninh 
 5. Loại vi khuẩn nào dưới đây chứa vi khuẩn họ đậu ? 
	A. Photphobacterin 	B. Azogin 	C. Phân lân hữu cơ vi sinh 	D. Nitragin 
 6. Biện pháp nào dưới đây hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật ? 
	A. Sử dụng thuốc không hợp lý, không đúng liều lượng 	
	B. Sử dụng đúng thuốc, thời gian, nồng độ và liều lượng 	
	C. Không đảm bảo thời gian cách ly 	
	D. Không đúng đối tượng cây trồng 
 7. Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo quy trình nào ? 
	A. Chọn vật liệu nuôi cấy -> Khử trùng -> Tạo chồi -> Tạo rễ -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> trồng cây trong vườn ươm 	
	B. Chọn vật liệu nuôi cấy -> Tạo chồi -> Khử trùng -> Tạo rễ -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> Trồng cây trong vườn ươm 	
	C. Chọn vật liệu nuôi cấy -> trồng cây trong vườn ươm -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> Tạo chồi -> Khử trùng -> Tạo rễ. 	
	D. Chọn vật liệu nuôi cấy -> Tạo rễ -> Tạo chồi -> Khử trùng -> trồng cây trong vườn ươm -> Cấy cây vào môi trường thích ứng. 
 8. Sản phẩm dung dịch booc đô phòng trừ nấm hại có màu nào dưới day là đúng ? 
	A. Màu xanh da trời 	B. Màu vàng nhạt 	C. Màu xanh nước biển D. Màu xanh lá cây 
 9. Quy trình sinh trưởng nào dưới đây của sâu cuốn lá lúa loại nhỏ ? 
	A. Sâu non -> trứng-> nhộng -> bộ phận bị hại 	
	B. Sâu non -> trưởng thành - >sâu non -> nhộng ->bộ phận bị hại 	
	C. Trứng-> sâu non-> nhộng -> trưởng thành -> bộ phận bị hại 	
	D. Trứng-> nhộng-> sâu non -> trưởng thành->bộ phận bị hại 
 10. Điều kiện giống cây và chế độ chăm sóc nào dưới đây là điều kiện thuận lợi để sâu bệnh phát triển trên đồng ruộng ? 
	A. Chế độ chăm sóc mất cân đối 	
	B. Bón nhiều phân đạm , ngập úng 	
	C. Hạt giống bị nhiễm sâu bệnh, chăm sóc mất cân đối, bón nhiều phân đạm, ngập úng 	
	D. Hạt giống cây con bị nhiễm sâu 
 11. Biện pháp nào dưới đây cải tạo đất mặn ? 
	A. Lên liếp trồng cây chịu mặn 	 B. Bón phân đạm, lân, hữu cơ, bón vôi 	C. Thuỷ lợi-Bón vôi- Bón phân hữu cơ- Trồng cây chịu mặn 	D. Cày sâu phơi ải. 
 12. Thời gian sản xuất giống theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn là mấy năm ? 
	A. 4 năm 	B. 5 năm 	C. 3 năm 	D. 6 năm 
 13. Sâu bệnh hại có mặt trên đồng ruộng từ những nguồn nào ? 
	A. Trứng, nhộng, sâu non ,virut gây bệnh tiềm ẩn trong đất 	
	B. Virut gây bệnh trên thân cây và các tàn dư thực vật 	
	C. Dùng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh đem gieo trồng 	
	D. Trứng, nhộng, sâu non , virut gây bệnh trên thân cây, tàn dư thực vật 
 14. Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp ion nào dưới đây với các ion của dung dịch đất ? 
	A. Lớp ion khuếch tán 	B. Lớp ion quyết định điện 	
	C. Lớp ion khuếch tán và lớp ion bất động 	D. Lớp ion bất động 
 15. Các yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến phát sinh phát triển sâu bệnh hai ? 
	A. Điều kiện đất đai 	
	B. Nhiệt độ môi trường , độ ẩm không khí và lượng mưa 	
	C. Độ ẩm không khí và lượng mưa, đất đai 	
	D. Nhiệt độ cơ thể sâu phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 
 16. Nội dung nào dưới đây của biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh ? 
	A. Dùng chế phẩm BT 	B. Dùng bả độc, ánh sáng đèn 
	C. Dùng ánh sáng đèn để bẩy bướm 	D. Dùng bả độc 
 17. Độ phì nhiêu cua đất chia thành mấy loại ? 
	A. 3 loại 	B. 2 loại 	C. 5 loại 	D. 4 loại 
 18. Sự hình thành các chất nào dưới đây làm cho đất trở thành chua và có tác dụng phá huỷ keo đất rất mạnh ? 
	A. H2S0 4 	B. FeS04 	C. FeS4 	D. Ca0H 
 19. Với tỉ lệ NPK nào dưới đây dùng cho cây lúa ở Miền Bắc ? 
	A. 30-15-0 	B. 10-20-6 	C. 8-8-4 	D. 20-20-15 
 20. Loại phân bón nào dưới đây bón liên tục nhiều năm không làm hại đất ? 
	A. Phân hữu cơ 	B. Phân vi sinh vật 	
	C. Phân hoá học 	D. Phân vi sinh vật và phân hữu cơ 
Sở GD & ĐT Đồng Nai 	ĐỀ KIỂM TRA – PHIẾU TRẢ LỜI HỌC KỲ I
Trường THPT Phú Ngọc 	 Mơn: CÔNG NGHỆ 10
oOo 	Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề
 Lưu ý điền đầy đủ thông tin vào ô dưới trước khi làm bài
Họ và tên
Lớp
Số báo danh:
Điểm
Nhận xét
I. Phiếu trả lời: Chọn đáp án thích hợp nhất và tô đen vào đáp án thích hợp trong phiếu trả lời sau:
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
II. Đề kiểm tra
 1. Biện pháp nào dưới đây hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật ? 
	A. Không đảm bảo thời gian cách ly 	
B. Sử dụng đúng thuốc, thời gian, nồng độ và liều lượng 	
C. Không đúng đối tượng cây trồng 	
D. Sử dụng thuốc không hợp lý, không đúng liều lượng 
 2. Với tỉ lệ NPK nào dưới đây dùng cho cây lúa ở Miền Bắc ? 
	A. 30-15-0 	B. 10-20-6 	C. 20-20-15 	D. 8-8-4 
 3. Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho sâu đẻ trứng? 
	A. 45-50oC 	B. 35oC 	C. 25-30oC 	D. Từ 19-23oC 
 4. Sâu bệnh hại có mặt trên đồng ruộng từ những nguồn nào ? 
	A. Trứng, nhộng, sâu non , virut gây bệnh trên thân cây, tàn dư thực vật 	
B. Dùng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh đem gieo trồng 	
C. Virut gây bệnh trên thân cây và các tàn dư thực vật 	
D. Trứng, nhộng, sâu non ,virut gây bệnh tiềm ẩn trong đất 
 5. Độ phì nhiêu cua đất chia thành mấy loại ? 
	A. 3 loại 	B. 4 loại 	C. 2 loại 	D. 5 loại 
 6. Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo quy trình nào ? 
	A. Chọn vật liệu nuôi cấy -> Tạo chồi -> Khử trùng -> Tạo rễ -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> Trồng cây trong vườn ươm 	
B. Chọn vật liệu nuôi cấy -> trồng cây trong vườn ươm -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> Tạo chồi -> Khử trùng -> Tạo rễ. 	
C. Chọn vật liệu nuôi cấy -> Khử trùng -> Tạo chồi -> Tạo rễ -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> trồng cây trong vườn ươm 	
D. Chọn vật liệu nuôi cấy -> Tạo rễ -> Tạo chồi -> Khử trùng -> trồng cây trong vườn ươm -> Cấy cây vào môi trường thích ứng. 
 7. Quy trình sinh trưởng nào dưới đây của sâu cuốn lá lúa loại nhỏ ? 
	A. Sâu non -> trưởng thành - >sâu non -> nhộng ->bộ phận bị hại 	
B. Trứng-> sâu non-> nhộng -> trưởng thành -> bộ phận bị hại 	
C. Sâu non -> trứng-> nhộng -> bộ phận bị hại 	
D. Trứng-> nhộng-> sâu non -> trưởng thành->bộ phận bị hại 
 8. Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào chất nào dưới đây là các nguyên tố vi lượng?
	A. N , P , K , S , Ca , Mg 	B. Mg, Ca , Cu, B, S , Bo ,K 	
	C. Fe, Mn, Zn , B, Cu , Co , Mo 	D. P , P , K , S , Ca , Mg 
 9. Nội dung nào dưới đây của biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh ? 
	A. Dùng bả độc 	B. Dùng ánh sáng đèn để bẩy bướm 
	C. Dùng bả độc, ánh sáng đèn 	D. Dùng chế phẩm BT 
 10. Sản phẩm dung dịch booc đô phòng trừ nấm hại có màu nào dưới day là đúng ? 
	A. Màu xanh nước biển 	B. Màu xanh da trời 	
	C. Màu xanh lá cây 	D. Màu vàng nhạt 
 11. Điều kiện giống cây và chế độ chăm sóc nào dưới đây là điều kiện thuận lợi để sâu bệnh phát triển trên đồng ruộng ? 
	A. Chế độ chăm sóc mất cân đối 	
B. Hạt giống bị nhiễm sâu bệnh, chăm sóc mất cân đối,bón nhiều phân đạm, ngập úng 
C. Hạt giống cây con bị nhiễm sâu 	
D. Bón nhiều phân đạm , ngập úng 
 12. Thời gian sản xuất giống theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn là mấy năm? 
	A. 5 năm 	B. 3 năm 	C. 6 năm 	D. 4 năm 
 13. Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp ion nào dưới đây với các ion của dung dịch đất ? 
	A. Lớp ion bất động 	B. Lớp ion quyết định điện 
	C. Lớp ion khuếch tán và lớp ion bất động 	D. Lớp ion khuếch tán 
 14. Biện pháp nào dưới đây cải tạo đất mặn ? 
	A. Lên liếp trồng cây chịu mặn B. Bón phân đạm, lân, hữu cơ , bón vôi 	
	C. Cày sâu phơi ải. 	 D. Thuỷ lợi-Bón vôi-Bón phân hữu cơ-Trồng cây chịu mặn 
 15. Loại vi khuẩn nào dưới đây chứa vi khuẩn họ đậu ? 
	A. Photphobacterin 	B. Phân lân hữu cơ vi sinh C. Nitragin 	 D. Azogin 
 16. Sự hình thành các chất nào dưới đây làm cho đất trở thành chua và có tác dụng phá huỷ keo đất rất mạnh ? 
	A. FeS04 	B. H2S0 4 	C. FeS4 	D. Ca0H 
 17. Loại phân bón nào dưới đây bón liên tục nhiều năm không làm hại đất ? 
	A. Phân hữu cơ B. Phân hoá học C. Phân vi sinh vật D. Phân vi sinh vật và phân hữu cơ 
 18. Đất phèn được phân bố ở các tỉnh nào dưới đây của Miền Bắc ? 
	A. Hải Phòng, Nam Định, Thái Bình, Quảng Ninh 
B. Thái Bình , An Giang , Đồng Tháp , Quảng Ninh 	
C. Hải Phòng, Cà Mâu, Đồng Tháp, Quảng Ninh 	
D. Quảng trị , Lào Cai , Yên Bái , Cao Bằng 
 19. Các yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến phát sinh phát triển sâu bệnh hai ? 
	A. Điều kiện đất đai 	
B. Độ ẩm không khí và lượng mưa , đất đai 	
C. Nhiệt độ môi trường , độ ẩm không khí và lượng mưa 	
D. Nhiệt độ cơ thể sâu phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 
 20. Biện pháp nào dưới đây để cải tạo đất xói mòn ? 
	A. Thuỷ lợi -Bón vôi - Bón phân hữu cơ -Cày sâu phơi ải - Lên liếp 	
B. Thuỷ lợi -Cày sâu phơi ải - Bón phân hữu cơ +NPK -Luân canh xen canh 	
C. Thuỷ lợi -Bón vôi - Bón phân hữu cơ - Trồng cây chịu mặn 	
D. Biện pháp công trình , nông học 
Sở GD & ĐT Đồng Nai 	ĐỀ KIỂM TRA – PHIẾU TRẢ LỜI HỌC KỲ I
Trường THPT Phú Ngọc 	 Mơn: CÔNG NGHỆ 10
oOo 	Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề
 Lưu ý điền đầy đủ thông tin vào ô dưới trước khi làm bài
Họ và tên
Lớp
Số báo danh:
Điểm
Nhận xét
I. Phiếu trả lời: Chọn đáp án thích hợp nhất và tô đen vào đáp án thích hợp trong phiếu trả lời sau:
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
II. Đề kiểm tra
 1). Sâu bệnh hại có mặt trên đồng ruộng từ những nguồn nào ? 
	A). Trứng, nhộng, sâu non , virut gây bệnh trên thân cây, tàn dư thực vật 	
B). Trứng, nhộng, sâu non ,virut gây bệnh tiềm ẩn trong đất 	
C). Virut gây bệnh trên thân cây và các tàn dư thực vật 	
D). Dùng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh đem gieo trồng 
 2). Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp ion nào dưới đây với các ion của dung dịch đất ? 
	A). Lớp ion bất động 	B). Lớp ion khuếch tán 	
	C). Lớp ion khuếch tán và lớp ion bất động 	D). Lớp ion quyết định điện 
 3). Biện pháp nào dưới đây để cải tạo đất xói mòn ? 
	A). Biện pháp công trình , nông học 	
B). Thuỷ lợi -Bón vôi - Bón phân hữu cơ -Cày sâu phơi ải - Lên liếp 	
C). Thuỷ lợi -Bón vôi - Bón phân hữu cơ - Trồng cây chịu mặn 	
D). Thuỷ lợi -Cày sâu phơi ải - Bón phân hữu cơ +NPK -Luân canh xen canh 
 4). Điều kiện giống cây và chế độ chăm sóc nào dưới đây là điều kiện thuận lợi để sâu bệnh phát triển trên đồng ruộng ? 
	A). Chế độ chăm sóc mất cân đối 	
B). Hạt giống bị nhiễm sâu bệnh, chăm sóc mất cân đối,bón nhiều phân đạm , ngập úng 	
C). Bón nhiều phân đạm , ngập úng 	
D). Hạt giống cây con bị nhiễm sâu 
 5). Thời gian sản xuất giống theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn là mấy năm ? 
	A). 5 năm 	B). 6 năm 	C). 4 năm 	D). 3 năm 
 6). Sự hình thành các chất nào dưới đây làm cho đất trở thành chua và có tác dụng phá huỷ keo đất rất mạnh ? 
	A). FeS04 	B). H2S0 4 	C). Ca0H 	D). FeS4 
 7). Các yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến phát sinh phát triển sâu bệnh hai ? 
	A). Nhiệt độ cơ thể sâu phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 	
B). Độ ẩm không khí và lượng mưa , đất đai 	
C). Nhiệt độ môi trường , độ ẩm không khí và lượng mưa 	
D). Điều kiện đất đai 
 8). Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo quy trình nào ? 
	A). Chọn vật liệu nuôi cấy -> trồng cây trong vườn ươm -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> Tạo chồi -> Khử trùng -> Tạo rễ. 	
	B). Chọn vật liệu nuôi cấy -> Khử trùng -> Tạo chồi -> Tạo rễ -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> trồng cây trong vườn ươm 	
	C). Chọn vật liệu nuôi cấy -> Tạo chồi -> Khử trùng -> Tạo rễ -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> Trồng cây trong vườn ươm 	
	D). Chọn vật liệu nuôi cấy -> Tạo rễ -> Tạo chồi -> Khử trùng -> trồng cây trong vườn ươm -> Cấy cây vào môi trường thích ứng. 
 9). Nội dung nào dưới đây của biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh ? 
	A). Dùng chế phẩm BT 	B). Dùng bả độc, ánh sáng đèn 	
	C). Dùng bả độc 	D). Dùng ánh sáng đèn để bẩy bướm 
 10). Với tỉ lệ NPK nào dưới đây dùng cho cây lúa ở Miền Bắc ? 
	A). 30-15-0 	B). 8-8-4 	C). 20-20-15 	D). 10-20-6 
 11). Loại phân bón nào dưới đây bón liên tục nhiều năm không làm hại đất ? 
	A). Phân vi sinh vật và phân hữu cơ 	B). Phân vi sinh vật 	
	C). Phân hữu cơ 	D). Phân hoá học 
 12). Đất phèn được phân bố ở các tỉnh nào dưới đây của Miền Bắc ? 
	A). Hải Phòng , Nam Định , Thái Bình , Quảng Ninh 	
	B). Thái Bình , An Giang , Đồng Tháp , Quảng Ninh 	
	C). Quảng trị , Lào Cai , Yên Bái , Cao Bằng 	
	D). Hải Phòng, Cà Mâu, Đồng Tháp, Quảng Ninh 
 13). Biện pháp nào dưới đây hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật ? 
	A). Sử dụng thuốc không hợp lý, không đúng liều lượng 	
	B). Không đảm bảo thời gian cách ly 	
	C). Sử dụng đúng thuốc, thời gian, nồng độ và liều lượng 	
	D). Không đúng đối tượng cây trồng 
 14). Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào chất nào dưới đây là các nguyên tố vi lượng?
	A). N , P , K , S , Ca , Mg 	B). Fe, Mn, Zn , B, Cu , Co , Mo 	
	C). Mg, Ca , Cu, B, S , Bo ,K 	D). P , P , K , S , Ca , Mg 
 15). Độ phì nhiêu cua đất chia thành mấy loại ? 
	A). 5 loại 	B). 4 loại 	C). 2 loại 	D). 3 loại 
 16). Sản phẩm dung dịch booc đô phòng trừ nấm hại có màu nào dưới day là đúng ? 
	A). Màu vàng nhạt 	B). Màu xanh nước biển C). Màu xanh lá cây D). Màu xanh da trời 
 17). Quy trình sinh trưởng nào dưới đây của sâu cuốn lá lúa loại nhỏ ? 
	A). Trứng-> sâu non-> nhộng -> trưởng thành -> bộ phận bị hại 	
B). Sâu non -> trưởng thành - >sâu non -> nhộng ->bộ phận bị hại 	
C). Sâu non -> trứng-> nhộng -> bộ phận bị hại 	
D). Trứng-> nhộng-> sâu non -> trưởng thành->bộ phận bị hại 
 18). Biện pháp nào dưới đây cải tạo đất mặn ? 
	A). Bón phân đạm, lân, hữu cơ , bón vôi 	 B). Cày sâu phơi ải. 	
	C). Thuỷ lợi -Bón vôi- Bón phân hữu cơ - Trồng cây chịu mặn D). Lên liếp trồng cây chịu mặn
 19). Loại vi khuẩn nào dưới đây chứa vi khuẩn họ đậu ? 
	A). Azogin 	B). Nitragin C). Phân lân hữu cơ vi sinh D). Photphobacterin 
 20). Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho sâu đẻ trứng? 
	A). 45-50oC 	B). Từ 19-23oC 	C). 25-30oC 	D). 35oC 
Sở GD & ĐT Đồng Nai 	ĐỀ KIỂM TRA – PHIẾU TRẢ LỜI HỌC KỲ I
Trường THPT Phú Ngọc 	 Mơn: CÔNG NGHỆ 10
oOo 	Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề
 Lưu ý điền đầy đủ thông tin vào ô dưới trước khi làm bài
Họ và tên
Lớp
Số báo danh:
Điểm
Nhận xét
I. Phiếu trả lời: Chọn đáp án thích hợp nhất và tô đen vào đáp án thích hợp trong phiếu trả lời sau:
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
II. Đề kiểm tra
 1). Điều kiện giống cây và chế độ chăm sóc nào dưới đây là điều kiện thuận lợi để sâu bệnh phát triển trên đồng ruộng ? 
	A). Bón nhiều phân đạm , ngập úng 	
B). Chế độ chăm sóc mất cân đối 	
C). Hạt giống bị nhiễm sâu bệnh, chăm sóc mất cân đối,bón nhiều phân đạm , ngập úng 	
D). Hạt giống cây con bị nhiễm sâu 
 2). Thời gian sản xuất giống theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn là mấy năm ? 
	A). 5 năm 	B). 3 năm 	C). 4 năm 	D). 6 năm 
 3). Loại vi khuẩn nào dưới đây chứa vi khuẩn họ đậu ? 
	A). Azogin 	B). Photphobacterin 	C). Phân lân hữu cơ vi sinh 	D). Nitragin 
 4). Biện pháp nào dưới đây cải tạo đất mặn ? 
	A). Lên liếp trồng cây chịu mặn 	B). Bón phân đạm, lân, hữu cơ , bón vôi 
	C). Thuỷ lợi -Bón vôi - Bón phân hữu cơ - Trồng cây chịu mặn 	D). Cày sâu phơi ải. 	
 5). Với tỉ lệ NPK nào dưới đây dùng cho cây lúa ở Miền Bắc ? 
	A). 10-20-6 	B). 20-20-15 	C). 8-8-4 	D). 30-15-0 
 6). Sản phẩm dung dịch booc đô phòng trừ nấm hại có màu nào dưới day là đúng ? 
	A). Màu xanh da trời B). Màu xanh nước biển C). Màu xanh lá cây D). Màu vàng nhạt 
 7). Các yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến phát sinh phát triển sâu bệnh hai ? 
	A). Độ ẩm không khí và lượng mưa, đất đai 
	B). Nhiệt độ cơ thể sâu phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường	
	C). Điều kiện đất đai	
	D). Nhiệt độ môi trường, độ ẩm không khí và lượng mưa 
 8). Đất phèn được phân bố ở các tỉnh nào dưới đây của Miền Bắc ? 
	A). Hải Phòng, Cà Mâu, Đồng Tháp, Quảng Ninh 	
B). Thái Bình , An Giang , Đồng Tháp , Quảng Ninh 	
C). Hải Phòng , Nam Định , Thái Bình , Quảng Ninh 	
D). Quảng trị , Lào Cai , Yên Bái , Cao Bằng 
 9). Nội dung nào dưới đây của biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh ? 
	A). Dùng bả độc, ánh sáng đèn 	B). Dùng bả độc 	
	C). Dùng ánh sáng đèn để bẩy bướm 	D). Dùng chế phẩm BT 
 10). Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp ion nào dưới đây với các ion của dung dịch đất ? 
	A). Lớp ion khuếch tán và lớp ion bất động 	B). Lớp ion bất động 	
	C). Lớp ion quyết định điện 	D). Lớp ion khuếch tán 
 11). Loại phân bón nào dưới đây bón liên tục nhiều năm không làm hại đất ? 
	A). Phân hữu cơ B). Phân vi sinh vật C). Phân hoá học D).Phân vi sinh vật và phân hữu cơ 
 12). Sự hình thành các chất nào dưới đây làm cho đất trở thành chua và có tác dụng phá huỷ keo đất rất mạnh ? 
	A). H2S0 4 	B). FeS04 	C). Ca0H 	D). FeS4 
 13). Quy trình sinh trưởng nào dưới đây của sâu cuốn lá lúa loại nhỏ ? 
	A). Sâu non -> trứng-> nhộng -> bộ phận bị hại 	
B). Trứng-> nhộng-> sâu non -> trưởng thành->bộ phận bị hại 	
C). Trứng-> sâu non-> nhộng -> trưởng thành -> bộ phận bị hại 	
D). Sâu non -> trưởng thành - >sâu non -> nhộng ->bộ phận bị hại 
 14). Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho sâu đẻ trứng? 
	A). 35oC 	B). Từ 19-23oC 	C). 25-30oC 	D). 45-50oC 
 15). Độ phì nhiêu cua đất chia thành mấy loại ? 
	A). 2 loại 	B). 4 loại 	C). 3 loại 	D). 5 loại 
 16). Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo quy trình nào ? 
	A). Chọn vật liệu nuôi cấy -> Khử trùng -> Tạo chồi -> Tạo rễ -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> trồng cây trong vườn ươm 	
	B). Chọn vật liệu nuôi cấy -> Tạo rễ -> Tạo chồi -> Khử trùng -> trồng cây trong vườn ươm -> Cấy cây vào môi trường thích ứng. 	
	C). Chọn vật liệu nuôi cấy -> Tạo chồi -> Khử trùng -> Tạo rễ -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> Trồng cây trong vườn ươm 	
	D). Chọn vật liệu nuôi cấy -> trồng cây trong vườn ươm -> Cấy cây vào môi trường thích ứng -> Tạo chồi -> Khử trùng -> Tạo rễ. 
 17). Biện pháp nào dưới đây để cải tạo đất xói mòn ? 
	A). Thuỷ lợi -Cày sâu phơi ải - Bón phân hữu cơ +NPK -Luân canh xen canh 	
B). Biện pháp công trình , nông học 	
C). Thuỷ lợi -Bón vôi - Bón phân hữu cơ -Cày sâu phơi ải - Lên liếp 	
D). Thuỷ lợi -Bón vôi - Bón phân hữu cơ - Trồng cây chịu mặn 
 18). Biện pháp nào dưới đây hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật ? 
	A). Không đúng đối tượng cây trồng B). Sử dụng thuốc không hợp lý, không đúng liều lượng 	C). Sử dụng đúng thuốc, thời gian, nồng độ và liều lượng D). Không đảm bảo thời gian cách ly 
 19). Sâu bệnh hại có mặt trên đồng ruộng từ những nguồn nào ? 
	A). Dùng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh đem gieo trồng 	
B). Virut gây bệnh trên thân cây và các tàn dư thực vật 	
C). Trứng, nhộng, sâu non ,virut gây bệnh tiềm ẩn trong đất 	
D). Trứng, nhộng, sâu non , virut gây bệnh trên thân cây, tàn dư thực vật 
 20). Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào chất nào dưới đây là các nguyên tố vi lượng?
	A). P , P , K , S , Ca , Mg 	B). Mg, Ca , Cu, B, S , Bo ,K 
	C). N , P , K , S , Ca , Mg 	D). Fe, Mn, Zn , B, Cu , Co , Mo 
Sở GD & ĐT Đồng Nai 	ĐỀ KIỂM TRA – PHIẾU TRẢ LỜI HỌC KỲ I
Trường THPT Phú Ngọc 	 Mơn: CÔNG NGHỆ 10
oOo 	Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề
 Lưu ý điền đầy đủ thông tin vào ô dưới trước khi làm bài
Họ và tên
Lớp
Số báo danh:
Điểm
Nhận xét
I. Phiếu trả lời: Chọn đáp án thích hợp nhất và tô đen vào đáp án thích hợp trong phiếu trả lời sau:
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
II. Đề kiểm tra
 1). Nội dung nào dưới đây của biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh ? 
	A). Dùng bả độc, ánh sáng đèn 	B). Dùng chế phẩm BT 	
	C

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ky 10607.doc
Đề thi liên quan