Đề kiểm tra Sinh học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 14

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TRẮC NGHIỆM – SINH HỌC 10 – HK I
 (Đề nghị của trường PTTHDTNT N’ Trang Lơng ĐălLăk )
Câu 1: Hệ thống phân loại 5 giới gồm những giới nào?
	a.Giới khởi sinh, giới nấm, giới vi khuẩn, giới nguyên sinh, giới động vật.
	b.Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới nguyên sinh, giới động vật.
	c.Giới khởi sinh, giới thực vật, giới vi khuẩn, giới nguyên sinh, giới động vật.
	d.Giới khởi sinh, giới nấm, giới vi khuẩn, giới nguyên sinh, giới thực vật.
Câu 2: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
	a.Giới khởi sinh, giới nấm, giới vi khuẩn, giới nguyên sinh.
	b.Giới khởi sinh, giới thực vật, giới nguyên sinh, giới động vật.
	c.Giới khởi sinh, giới thực vật, giới vi khuẩn, giới động vật.
	d.Giới động vật , giới nấm, giới nguyên sinh, giới thực vật.
Câu 3: Theo phân loại 5 giới thì vi khuẩn thuộc giới nào?
	a.Giới nguyên sinh	b.Giới khởi sinh	
	c.Giới vi khuẩn	d.Giới động vật
Câu 4:Quá trình hô hấp tế bào được chia làm mấy giai đoàn chính?
	a.3 	b.4	c.5	d.6
Câu 5: Theo tỷ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống mà người ta chia nguyên tố thành mấy loại?
	a.5	b.4	c.3	d.2
Câu 6: Hiện tượng nước tạo thành các cột nước hoặc màng phim là do:
	a.Nước có tính chất phân tử	b.Nước có tính phân cực	
	c.Nước có tính phân bố	d.Nước có tính phân bào
Câu 7: Các nguyên tố cấu tạo nên các loại đường trong cơ thể gồm:
	a.C, H, O	b.C, H. N	c.C, H, Na	d.C, H, S
Câu 8: Trong quá trình đường phân chất đầu tiên tham gia là chất nào dưới đây?
	a.Saccarôzơ	b.Lactôzơ	c.Gluco	d. Galactôzơ
Câu 9:Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
	a.Đường đa	b.Tinh bột	c.Cacbohidrat	d. Lactôzơ
Câu 10: Các phân tử đường đơn trong cơ thể sinh vật liên kết với nhau bằng liên kết gì để tạo ra các phân tử đường đa?
	a.Glicôzit	b.Hidro	c.Peptit	d.Este
Câu 11: Trong tế bào thực vật thì phân tử Xenlulôzơ Thuộc loại đường gì?
	a.Đường đôi	b.Đường đơn	c.Đường đa	d. Đường ba
Câu 12: Dầu và mỡ được tạo ra do:
	a.1 phân tử glixêrôl liên kết với 1 axit béo.
	b. 2 phân tử glixêrôl liên kết với 2 axit béo.
	c. 1 phân tử glixêrôl liên kết với 3 axit béo.
	d. 2 phân tử glixêrôl liên kết với 3 axit béo.
Câu 13: Cơ thể muốn hấp thụ các loại vitamin A, D, E, K ở rau quả thì các vitamin này cần phải:
	a.Tan trong nước	b.Tan trong rượu
	c.Tan trong đường	d.Tan trong lipit
Câu 14:Các đại phân tử cấu tạo nên tế bào đều được cấu tạo theo nguyên tắc gì?
	a.Nguyên tắc bổ sung	b. Nguyên tắc đa phân
	c. Nguyên tắc đơn phân	d. Nguyên tắc hỗ trợ
Câu 15:Theo tiếng Hi Lạp thì đại phân tử hữu cơ nào có nghĩa là “vị trí số 1”?
	a.Cacbohidrat	b.AxitNucleic	c.Lipit	d.Protein
Câu 16: Phân tử Protein có mấy bậc cấu trúc ?
	a.4	b.3	c.2	d.1
Câu 17: Cấu trúc bậc 2 của phân tử Protein được giữ vững bởi liên kết gì?
	a.Peptit	b.Glicozit	c.Hidro	d.Este
Câu 18:Chức năng của phân tử Protein được quy định bởi:
	a.Chức năng của phân tử Protein 	b.Cấu trúc của phân tử Protein
	c.Trình tự các axit amin trên phân tử Protein	d.Số lượng các axit amin i
Câu 19: Axit Nucleic có nghĩa là gì?
	a.Nhân	b.Axit	c.Hữu cơ	d.Tế bào
Câu 20:Có mấy loại axit Nucleic?
	a.4	b.3	c.2	d.1
Câu 21: Vật chất di truyền của vi khuẩn là gì?
	a.ADN dạng sợi	b.ARN dạng vòng
	c.ADN dạng vòng	d.ARN dạng sợi
Câu 22: Hai chuỗi polipeptit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết gì?
	a.Peptit	b.Hidro	c.Glicozit	d.Hóa trị
Câu 23: Trong phân tử Axit Đềôxiribônucleic các mấy loại Nucleotit?
	a.2	b.3	c.4	d.5
Câu 24: Tế bào của thực vật axit nucleic là:
	a. AND 	b.ARN	c.ADN hoặc ARN	d.ADN và ARN
Câu 25: Trong phân tử ADN liên kết bổ sung là liên kết:
	a.Giữa bazơ nitơ nhỏ với bazơ nitơ nhỏ.	
	b. Giữa bazơ nitơ nhỏ với bazơ nitơ lớn.
	c. Giữa bazơ nitơ lớn với bazơ nitơ lớn	
	d. Giữa các bazơ nitơ với nhau.
Câu 26: Axit Ribonucleic có bao nhiêu loại?
	a.2	b.3	c.4	d.5
Câu 27: Loại ARN tham gia cấu tạo nên riboxom để tổng hợp phân tử Protein la:
	a.tARN	b.mARN	c.rARN	 d.Tùy từng loại riboxom
Câu 28: Phân tử ADN trong tế bào người có cấu trúc dạng mạch gì?
a.Mạch song song	b.Mạch cong	c.Mạch vòng	d.Mạch thẳng
Câu 29:Axit nucleic cấu tạo nguyên tắc:
	a.Đơn phân	b.Bổ sung	c.Đa phân	d.Kết hợp
Câu 30: ADN được tạo ra từ 4 loại nucleotit nào sau đây?
	a.A, T,G, U	b.A, T, G, X	c.A, T, D, X	d.A, T, R, G
Câu 31: Thành tế bào của vi khuẩn có cấu tạo là:
	a.Xenlulozo	b.Cacbohidrat	c.Peptidoglican	d.Glicogen.
Câu 32:Màng sinh chất của vi khuẩn có cấu tạo là gì?
	a.Photpholipit và protein	b.Lipit và protein	
	c.Glucozo và protein	d.Polipeptit
Câu 33: Tế bào vi khuẩn không có các bào quan nào sau đây?
	a.Riboxom, ti thể, lizoxom.	b. Riboxom, lưới nội chất, lizoxom
	c. Bộ máy gongi, ti thể, riboxom	d.Không bào, ti thể, lizoxom
Câu 35:Cấu tạo tế bào của ếch gồm có các phần :
	a. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân	 b.Màng sinh chất, tế bào chất, lông
	c.Màng sinh chất, các bào quan, nhân	 d.Nhân, tế bào chất, màng sinh chất
Câu 36: Khuyech tán là quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất diễn ra:
	a.Từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
	b. Từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
	c.Từ hai môi trường có nồng độ chất tan ngang nhau.
	d.Không có ý nào đúng và đủ.
Câu 37: Các chất tan có thể khuyech tán qua màng sinh chất bằng mấy cách?
	a.5	b.4	c.3	d.2
Câu 38:ATP là chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
	a.Ađênôzin TriPhôtphat	b. Axit TriPhôtphat	
c. Axitamin TriPhôtphat	d. Axit béo TriPhôtphat
Câu 39: ATP có cấu tạo gồm các thành phần nào sau đây?
	a.Bazơ nitơ ađênin, đường ribôzơ, 2 nhóm phôtphat.
	b. Bazơ nitơ ađênin, đường đêôxiribô, 2 nhóm phôtphat.
	c.Bazơ nitơ ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
	d. Bazơ nitơ ađênin, đường đêôxiribô, 2 nhóm phôtphat.
Câu 40: Quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở bào quan nào trong tế bào?
	a.Lizoxom	b.Ti thể	c.Lưới nội chất	d.Lục lạp
	--------------------------Hết -----------------------------
ĐÁP ÁN MÔN SINH BAN CƠ BẢN – HỌC KỲ I
LỚP 10 – NĂM HỌC: 2006 -2007
Câu 1: c
Câu 2: d
Câu 3: b
Câu 4: a
Câu 5: d
Câu 6: b
Câu 7: b
Câu 8: c
Câu 9: c
Câu 10:a
Câu 11:c
Câu 12:c
Câu 13:d
Câu 14:b
Câu 15:d
Câu 16:a
Câu 17:c
Câu 18:b
Câu 19:a
Câu 20:c
Câu 21:c
Câu 22:b
Câu 23:c
Câu 24:a
Câu 25:b
Câu 26:b
Câu 27:c
Câu 28:d
Câu 29:c
Câu 30:b
Câu 31:c
Câu 32:a
Câu 33:d
Câu 34:d
Câu 35:d
Câu 36:b
Câu 37:d
Câu 38:a
Câu 39:c
Câu 40:b

File đính kèm:

  • doc0607_Sinh10ch_hk1_TNTL.doc