Đề kiểm tra Sinh học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐĂKLĂK ĐỀ THI HỌC KÌ I. MÔN SINH HỌC 10 TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC Thời gian: 45 phút. Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là vì: Chúng đều có chung một tổ tiên. Chúng sống trong những môi trường giống nhau. Chúng đều được cấu tạo từ tế bào. Tất cả các điều nêu trên đều đúng. Câu 2: Tại sao nói tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống ? Tế bào có đặc điểm đặc trưng của sự sống ( sinh sản, cảm ứng, trao đổi chất, ). Tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào. Cả câu a và câu b . Câu 3: Sinh quyển là cấp tổ chức cao nhất của sự sống, bởi vì: Vì nó gồm tất cả các hệ sinh thái có trong khí quyển, thuỷ quyển và địa quyển. Vì nó gồm tất cả các loài sinh vật. Vì nó gồm những cấp độ tổ chức sống quan trọng. Cả a và b. Câu 4: Những giới sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật nhân thực ? Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. Giới khởi sinh, giới nấm, giới nguyên sinh, giới động vật. Câu 5: Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và giới động vật là: Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cố định, cảm ứng chậm . Giới động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, có khả năng di chuyển và phản ứng nhanh. Giới thực vật gồm 4 ngành chính, nhưng giới động vật gồm 7 ngành chính. Cả a và b. Câu 6: Điểm giống nhau giữa vi sinh vật cổ và vi khuẩn là gì? a. Có màng nhân, trực phân và có ti thể. b. Có màng nhân, trực phân và có một NST. c. Không có màng nhân, có một NST, trực phân. d. Không có màng nhân, trực phân , có ti thể. Câu 7: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại: Đường đơn. Đường đôi. Cacbohiđrat. Đường đa. Câu 8 : Hợp chất nào được gọi là hợp chất hữu cơ ? Những hợp chất chứa cacbon. Những hợp chất hoà tan trong nước. Những hợp chất hoà tan trong dầu nhưng không hoà tan trong nước. Cả câu a, b và c đều đúng. Câu 9: Tập hợp chất nào dưới đây gồm toàn cacbohiđrat : Đường đơn, đường đa và acid béo. Đường đơn, đường đôi và đường đa. Đường đa, đường đôi và acid béo. Đường đơn, đường đôi và acid béo. Câu 10 : Loại lipiùt nào có vai trò cấu trúc màng sinh học ? a. Mỡ b. Dầu c. Phốtpholipit d. Sterôit Câu 11 : Đặc điểm của lizôxôm trong tế bào là gì ? . a.Có màng đơn bao bọc và chứa hệ enzim thủy phân b.Tham gia tiêu hóa nội bào c.Có ở tế bào nhân thực d.Cả a,b,c đều đúng . Câu 12 :Bộ khung tế bào được cấu tạo từ những bộ phận nào ? a.Vi ống c.Sợi trung gian b.Vi sợi d.Cả a,b, c đều đúng Câu 13:Chức năng của màng sinh chất là gì ? Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường và bảo vệ tế bào Tiếp nhận và truyền thông tin giữa các tế bào . Ghép nối các tế bào thành mô nhờ prôtêin màng. Cả a,b,c đều đúng Câu 14: Vai trò của các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là gì? Tham gia vào các hoạt động sống Cấu tạo nên các chất hữu cơ của tế bào Truyền đạt thông tin đoạn thẳng Cả a, b, c đều đúng Câu 15: Cấu tạo và tính chất của nước? Nước gồm 2 nguyên tử hyđrô liên kết cộng hóa trị với 1 nguyên tử ôxi Các phân tử nước có tính chất phân cực , nên liên kết với nhau tạo ra cột nước liên tục hoặc sức căng bề mặt. Các tính chất của nước là có màu xanh, không mùi và trong suốt Cả a và b đều đúng. Câu 16: Tại sao muốn nước bay hơi người ta phải cung cấp năng lượng? Phá vỡ liên kết đồng hóa trị của các phân tử nước Phá vỡ liên kết hidro giữa các phân tử nước Cao hơn nhiệt dung riêng của nước Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước Câu 17: Chức năng chủ yếu của cacbohidrat là gì? Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào Kết hợp với protein vận chuyển các chất qua màng tế bào Tham gia xây dựng cấu trúc tế bào Cả a, c đều đúng Câu 18: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại? Lipit Triglixerit Steroit Photpholipit Câu 19: Điểm khác nhau giữa các axit amin là gì? Nhóm R Nhóm amin (-NH2) Nhóm cacboxyl(-COOH) Cả a, b đều đúng Câu 20: Liên kết hóa học nào có trong phân tử ARN? Liên kết hidro Liên kết photphodieste Liên kết ion Liên kết peptit a. 1, 2 b. 1, 4 c. 1,3 d. 2, 3 Câu 21:Điểm giống nhau giữa protein, AND, cacbohdrat, lipit? Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Có kích thước và khối lượng phân tử lớn Được tổng hợp trong nhân tế bào Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị Tham gia vào thành phần cấu tạo tế bào a. 1, 2, 3, 5 b. 2, 3, 4, 5 c. 1, 2, 4, 5 d. 1, 3, 4, 5 Câu 22: Chức năng nào dưới đây của AND là không đúng? Mang thông tin di truyền vào các riboxom để tổng hợp protein Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein Nhân đôi để duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể Câu 23: Đặc điểm chung của các tế bào sinh vật là gì? Kích thước rất nhỏ và hình dạng khác nhau Thành phần chính một tế bào gồm: màng, tế bào chất, nhân ( vùng nhân) Là đơn vị cơ bản xây dựng nên cơ thể đa bào Cả a, b, c đều đúng Câu 24: Ưu thế của tế bào có kích thước nhỏ là gì? Trao đổi chất mạnh nên tăng tuổi thọ Tế bào nhỏ có tỉ lệ S/V lớn giúp trao đổi chất với môi trường thuận lợi Tế bào nhỏ giúp vận chuyển nhanh chóng các chất trong tế bào Tế bào nhỏ dễ biến đổi hình dạng Tế bào nhỏ có khả năng phân chia nhanh chóng a. 2, 3, 5 b. 1, 3, 4 c. 1, 2, 5 d. 2, 4, 5 Câu 25: Chức năng của mạng lưới nội chất là gì? Tổng hợp protein Vận chuyển nội bào Điều hòa hoạt động tế bào Cả a, b đều đúng Câu 26: Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động? 1. Vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ kênh protein 2. Vận chuyển glucozo đồng thời với natri qua màng tế bào 3. Vận chuyển các chất có kích thước lớn qua màng tế bào 4. Vận chuyển Ca2+ qua màng tế bào 5. Vận chuyển Na+, K+ bằng bơm protein qua màng tế bào a. 2, 3, 4 b. 2, 3, 5 c. 1, 3, 4 d. 3, 4, 5 Câu 27: Những sự kiện xảy ra trong quá trình hô hấp là gì? Các chất hữu cơ bị phân giải thành CO2 và H2O Năng lượng trong chất hữu được giải phóng chuyển sang dạng dể sử dụng(ATP) Các chất hữu cơ được chuyển đổi từ chất này thành chất khác Cả a, b đều đúng Câu 28 : Sinh vật nhân thực gồm những giới nào : Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật và giới động vật . Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật và giới động vật. Giới nguyên sinh, tảo, giới thực vật và giới động vật. Câu 29 : Đặc điểm của giới nguyên sinh : Tế bào nhân thật, đa bào, đơn bào, dị dưỡng hoặc tự dưỡng. Tế bào nhân thật, đa bào phức tạp, dị dưỡng hoại sinh. Tế bào nhân thật, đa bào phức tạp, tự dưỡng, sống cố định . Tế bào nhân sơ, đơn bào, dị dưỡng hoặc tự dưỡng . Câu 30 : Căn cứ vào đâu để phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng : Căn cứ vào vai trò của các nguyên tố . Căn cứ vào tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố trong cơ thể sống . Căn cứ vào sự có mặt của các nguyên tố trong các hợp chất hữu cơ . Câu a và b đúng . Câu 31 : Những chất hữu cơ nào có vai trò quan trọng trong tế bào ? Cacbohiđrat, lipit, axit amin, AND . Prôtêin , lipit, tinh bột, axit nucleic . Cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic . Tất cả đều đúng . Câu 32 : Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau : Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các nguyên tố ..(1).. Căn cứ vào ..(2).. chia thành các loại đường đơn, đường đôi, đường đa . (1) C, H, O, N - (2) số lượng các đơn phân trong phân tử (1) C, H, O, N - (2) số loại đơn phân trong phân tử (1) C, H, O - (2) số lượng các đơn phân trong phân tử (1) C, H, O - (2) số loại đơn phân trong phân tử Câu 33 : Yếu tố nào quy dịnh tính đặc thù của AND : Mang thông tin di truyền tích trong các bộ ba mã hóa . Số lượng thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêotit . Độ bền của các liên kết trên phân tử AND . Tất cả đều đúng . Câu 34 : Sự khác nhau giữa AND và ARN : Trong thành phần của AND có đường đêôxiribôzơ, trong thành phần của ARN có đường ribôzơ . Trong AND có 4 loại bazơ nitơ là A, T, G, X ; trong ARN cũng có 4 loại bazơ nitơ nhưng T được thay bằng U . Trong phân tử AND có liên kết bổ sung ; trong phân tử ARN thì không có . Câu a và b đúng . Câu 35 : Thành phần cơ bản của tế bào là : ( chọn a hoặc b hoặc c hoặc d ) 1.Màng tế bào . 4. Lạp thể . 2.Ti thể . 5. Nhân hoặc vùng nhân . 3. Tế bào chất . a. 1,2,3 b. 1,3,5 . c. 2,3,5 . d. 2,3,4 Câu 36 : Đặc điểm của ti thể trong tế bào là gì ? Được bao bọc bởi màng kép . Trong cấu trúc có AND . Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP . Tất cả đều đúng . Câu 37 : Tại sao nói tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của thế giới sống ? Tế bào có đặc điểm đặc trưng của sự sống . Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào sống . Tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng khác nhau . Câu a và b đúng . Câu 38 : Thế nào là vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào ? Quá trình vận chuyển các chất hòa tan từ nơi có nồng độ cac đến nơi có nồng độ thấp . Là sự vận chuyển tích cực qua màng. Quá trình vận chuyển các chất qua màng không tiêu tốn năng lượng . Câu a và c đúng . Câu 39 : Tại sao ATP được coi là đồng tiền năng lượng ? Vì ATP có hình dạng giống đồng tiền tồn tại trong tế bào . Vì ATP là một loại năng lượng được tế bào sản sinh ra để dung cho mọi phản ứng của tế bào . Vì ATP là chất chứa nhiều năng lượng . Cả b và c đúng . Câu 40 : Những quá trình cơ bản của trao đổi chất ? Xây dựng và phân giải chất hữu cơ trong tế bào . Tích lũy và giải phóng năng lượng . Đồng hóa và dị hóa . Tát cả đều đúng . ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . MÔN SINH 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b c b d c c a b c d d d b d b d a a a 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 c a b a d b d d a a b c c d d b d d d c
File đính kèm:
- 0607_Sinh10ch_hk1_BCLHT.doc