Đề kiểm tra Sinh học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO ĐAK LAK ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN :SINH HỌC 10 - BAN TỰ NHIÊN Câu 1: Đơn vị sinh sản và tiến hoá của loài là : a. Cá thể b. Quần thể c. Loài d. Quần xã Câu 2: Hãy điền đáp án đúng vào các chổ trống sau đây : Vi khuẩn thuộc giới là những sinh vật nhỏ bé có kích thước hiển vi , cấu tạo bởi tế bào nhân sơ . Tảo thuộc giới . Là những sinh vật nhân thực ,đơn bào hoặc đa bào . Câu 3: Hãy điền đáp án đúng vào các chổ trống sau đây: Giới có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thuỷ và đã tiến hoá theo hướng xâm chiếm các sinh cảnh ở cạn . giới. Có nguồn gốc chung từ tập đoàn trùng roi nguyên thuỷ và tiến hoá hướng ngày càng phức tạp về cấu tạo , chuyên hoá về chức năng , cũng như thích nghi cao với môi trường . Câu 4:Nhận định nào sau đây không đúng với động vật có xương sống ? a. Bộ xương bằng sụn hoặc bằng xương với cột sống làm trụ . b. Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí . c. Hệ thần kinh dạng ống d. Có các lớp cá, lưỡng cư, bò sát, chim,thú . Câu 5:Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi : a. Liên kết phân cực của các phân tử nước . b. Sự có mặt của khí CO2 . c. Nhiệt độ cao . d. Sự có mặt của khí O2 . Câu 6: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là: a. Nuclêôtit c. A xit amin b. A xit béo d. Glucôzơ Câu 7:Hai mạch polynuclêôtit của phân tử ADN liên kết với nhau nhờ loại liên kết gì ? a. Liên kết peptit c. Liên kết hydrô b. Liên kết photphodieste d.Câu a,b và c đúng . Câu 8:Quá trình nào dưới đây sản xuất nhiều phân tử ATP nhất khi sử dụng 1 phân tử glucôzơ ? a. Lên men a xit lac tic . b. Lên men rượu . c. Chu trình crep . d. Hệ vận chuyển điện tử . Câu 9: Câu nào dưới đây mô tả đúng nhất cấu trúc của màng sinh chất ? a. Prôtêin nằm chen vào giữa 2 lớp photpholipit . b. Các lớp prôtêin phủ lên trên lớp photpholipit . c. Các lớp photpholipit nằm chen vào giũa các lớp prôtêin . d.Các lớp photpholipit vùi vào 2 lớp prôtêin . Câu 10:Cặp quan hệ nào dưới đây là không đúng ? a. Ti thể – hình thành ATP . b. Ribôxôm – tổng hợp ARN . c. Bộ máy Gôngi - tích tụ các sản phẩm bài tiết . d. Lizô xôm - tích tụ các enzim thuỷ phân . Câu 11:Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là : a.Tham gia vào quá trình phân bào . b.Thực hiện quá trình hô hấp . c.Giữ hình dạng tế bào ổn định . d.Giữ vài trò quan trọng trong nhuộm gram . Câu 12 : ADN khác với ARN ở chổ chỉ ADN mới chứa : a.Guanin b.Timin c. Đuờng pentôzơ d. Polynuclêôtit Câu 13 : Đơn phân của phân tử ADN khác nhau ở : a. Số nhóm OH trong đường ribôzơ . b. Bazơ nitơ . c. Đường ribôzơ. d. Photphatat . Câu 14 : Điều nào dưới đây không đúng đối với ARNt ? a. Mỗi loại ARNt chỉ vận chuyển 1 loại a xitamin . b.ARNt có chức năng vận chuyển a xitamin tới ribô xôm để tổng hợp prôtêin c.ARNt có chức năng truyền đạt thông tin di truyền . d.ARNt là một mạch polynuclêôtit gồm từ 80 – 100 nuclêôtit. Câu 15:AD N vừa đa dạng vừa đặc thù do : Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân . AD N tồn tại chủ yếu tronh nhân tế bào . AD N là một chuỗi xoắn kép . AD N đảm nhận chức năng bảo quản thông tin di truyền . Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng với tế bào nhân sơ ? Có kích thước nhỏ . Có cấu trúc đơn giản . Có màng nhân . Tế bào chất không có hệ thống nội màng . Câu 17: Bào quan nào làm nhiệm vụ tổng hợp prôtêin ? a. Ti thể b.Ribô xôm c.Lục lạp d. Lizô xôm Câu 18: Tế bào nào có số lượng lizô xôm nhiều nhất ? a.Tế bào cơ b. tế bào xương c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào hồng cầu Câu 19:Tế bào nào sau đây có số lượng ti thể nhiều nhất ? a. Tế bào cơ b. Tế bào xương c. Tế bào tim d. Tế bào dạ dày Câu 20: Bào quan nào của tế bào nhân thực có dạng hình cầu hoặc thể sợi ngắn .Hình dạng , số lượng , kích thước , vị trí sắp xếp tuỳ thuộc điều kiện môi trường và trạng thái sinh lý tế bào ? a. Gôngi b. Ti thể c. Lục lạp d.Lưới nội chất Câu 21: Một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau theo hình vòng cung có chức năng thu gom , bao gói , biến đổi và phân phối các sản phẩm đã được tổng hợp . Đó chính là : a. Lưới nội chất b. Gôngi c. ti thể d. Lizô xôm Câu 22:Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của màng sinh chất ? Có cấu truíc khảm động . Cấu tạo gồm lớp kép photpholipit và prôtêin . Có hệ thống mạng sợi và ống prôtêin đan chéo nhau làm nhiệm vụ nâng đỡ tế bào . Có các dấu chuẩn là glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào . Câu 23: Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất : Được hình thành trong các phân tử prôtêin nằm xuyên suốt chiều dày của chúng . Do sự tiếp giáp của 2 lớp màng sinh chất . Các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit . Là noi duy nhất xảy ra quá trình trao đổi chất . Câu 24 : Các chất được vận chuyển qua màng theo phương thức nào ? a.Thụ động b. Chủ động c. Xuất nhập bào d. Câu a,b và c Câu 25: Chất nào sau đây được khuyếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng ? a. O2 b. CO2 c. Glucôzơ d. Câu a, b và c đúng . Câu 26: Trùng biến hình bắt mồi theo phương thức nào sau đây ? Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động Xuất bào . Nhập bào . Câu 27: Hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất bằng cách biến dạng màng sinh chất là hình thức : a. Vận chuyển thụ động b.Vận chuyển chủ động c.Xuất nhập bào . d.Câu a,b và c đúng . Câu 28: Trong tế bào năng lượng tồn tại ở dạng nào là chủe yếu ? a. Hoá năng b. Điện năng c.Nhiệt năng d. Câu a,b và c đúng . Câu 29: Trong cấu trúc phân tử enzim có vùng chuyên liên kết với cơ chất gọi là gì ? a. Côenzim b.Cơ chất c.Trung tâm hoạt động c.Sản phẩm Câu 30:Hô hấp tế bào là gì ? Là quá trình trao đổi khí giữa tế bào với môi trường . Là quá trình Chuyển hoá năng lượng diễn ra trong tế bào . Là quá trình tế bào tổng hợp các chất hữu cơ . Câu a, b và c đúng . Câu 31: Trong hô hấp tế bào đa phần năng lượng của glucôzơ đi theo con đường nào ? a. Glucôzơ -> Axitpiruvic -> A xêtyl- CoA -> ATP b. Glucozơ -> NADH, FADH2 -> Chuỗi chuyền điện tử -> ATP c. Glucozơ -> Axitpiruvic -> Chu trình Crep -> ATP d. Glucozơ - > Axitpiruvic -> Chu trình Crep -> Chuỗi truyền điện tử -> ATP Câu 32: Hô hấp hiếu khí diễn ra trong: a. Lizôxôm b. Ti thể c. Lục lạp d. Nhân Câu 33: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại. a. Tinh bột b. Đường đơn c. Cacbon hiđrat d. Đường đa Câu 34: Tế bào không phân giải CO2 vì: a. Liên kết đôi của nó quá bền vững b. Phần lớn năng lượng của điện tử có được đã giải phóng khi CO2 được hình thành c. Phân tử CO2 quá ít nguyên tử. d. Nguyên tử cacbon đã bị khử hoàn toàn. Câu 35: Trong hô hấp tế bào thì giai đoạn nào sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP. a. Chu trình Crep b. Chuỗi truyền electron hô hấp c. Đường phân d. Cả ba giai đoạn trên Câu 36: Nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất ở kỳ nào của quá trình phân bào. a. Kỳ đầu b. Kỳ giữa c. Kỳ sau d. Kỳ cuối Câu 37: Phương pháp giâm, chiết, ghép cành được tiến hành dựa trên cơ sở khoa học là: a. Quá trình nguyên phân b. Quá trình giảm phân c. Quá trình thụ tinh d. Câu a, b, c đúng Câu 38: Sự tiếp hợp cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng và có thể diễn ra sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể xảy ra ở đâu? a. Nguyên phân b. Giảm phân 1 c. Giảm phân 2 d. Thụ tinh Câu 39: Bộ NST đặc trưng của mỗi loài sinh sản hữu tính được ổn định qua các thế hệ là nhờ quá trình: a. Nguyên phân b. Giảm phân c. Thụ tinh d. Câu a,b,c đúng Câu 40: Sự nhân đôi của AND và nhiễm sắc thể diễn ra ở pha hay kỳ nào ? a. Pha G1 b. Pha G2 c. Kỳ đầu d. Pha S ĐÁP ÁN ĐỀ THI SINH HỌC 10 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu: 1 b Câu:21 b Câu: 2 Khởi sinh , nguyên sinh Câu:22 c Câu: 3 Thực vật , động vật Câu:23 a Câu: 4 b Câu:24 d Câu: 5 c Câu:25 c Câu: 6 c Câu:26 d Câu: 7 c Câu:27 c Câu: 8 d Câu:28 a Câu: 9 a Câu:29 c Câu: 10 b Câu:30 b Câu: 11 c Câu:31 b Câu: 12 b Câu:32 b Câu: 13 b Câu:33 c Câu: 14 c Câu:34 b Câu: 15 a Câu:35 b Câu: 16 c Câu:36 b Câu: 17 b Câu:37 a Câu: 18 c Câu:38 b Câu: 19 c Câu:39 d Câu: 20 b Câu:40 d
File đính kèm:
- 0607_Sinh10ch_hk1_TCBQ.doc