Đề kiểm tra Sinh học 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 5

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG 	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I	 	 	 Môn thi: Sinh học	 Lớp 10 (Nâng cao)
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
Đề ra:
Chọn và khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0.25 điểm) Thứ tự từ thấp đến cao trong các cấp tổ chức sống là:
A. Tế bào à Cơ thể à Quần xã à Quần thể – Loài à Hệ sinh thái – Sinh quyển
B. Tế bào à Cơ thể à Quần thể – Loài à Quần xã à Hệ sinh thái – Sinh quyển
C. Tế bào à Quần xã à Cơ thể à Quần thể – Loài à Hệ sinh thái – Sinh quyển
D. Quần thể – Loài à Tế bào à Cơ thể à Quần xã à Hệ sinh thái – Sinh quyển
Câu 2: (0.25 điểm) Giới thực vật gồm những ngành nào ?
A. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín	B. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín
C. Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín	D. Nấm, quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 3: (0.25 điểm) Thứ tự các giới sinh vật theo thứ tự từ thấp đến cao sẽ là:
A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật
B. Khởi sinh, Nấm, Thực vật, Động vật, Nguyên sinh
C. Động vật, Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật
D. Khởi sinh, Động vật, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật
Câu 4: (0.25 điểm) Thứ tự các bậc phân loại trong mỗi giới là:
A. Chi à Loài à Họ à Bộ à Lớp à Ngành à Giới
B. Loài à Chi à Họ à Bộ à Lớp à Ngành à Giới
C. Loài à Họ à Bộ à Lớp à Ngành à Chi à Giới
D. Chi à Bộ à Lớp à Ngành à Loài à Họ à Giới
Câu 5: (0.25 điểm) Nhóm sinh vật nào dưới đây thuộc giới nguyên sinh ?
A. Trùng lông, thuỷ tức, tảo nâu, tảo đỏ	B. Thuỷ tức, tảo nâu, tảo đỏ, nấm nhầy
C. Trùng amip, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy	D. Trùng bào tử, thuỷ tức, tảo nâu, nấm nhầy
Câu 6: (0.25 điểm) Giới động vật có đặc điểm chung là:
A. Sinh vật nhân thực, vận động tích cực
B. Có khả năng phản ứng nhanh, dị dưỡng
C. Sinh vật nhân thực, vận động tích cực, dị dưỡng hoặc tự dưỡng
D. Cả A, B đều đúng
Câu 7: (0.25 điểm) Các nguyên tố tham gia cấu tạo chủ yếu trong tế bào là:
A. C, H, O, N	B. C, H, O, P	 	C. C, H, O, Ca	D. C, O, H, S
Câu 8: (0.25 điểm) Tại sao các nguyên tố C, H, O được coi là nguyên tố sinh học cơ bản ?
A. Cấu tạo và chiếm tỉ lệ thích hợp trong cơ thể sống
B. Có tính chất lí hoá phù hợp với cơ thể sống
C. Có thể liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên nhiều loại phân tử hữu cơ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 9: (0.25 điểm) Liên kết hoá học giữa các phân tử nước là gì ?
A. Liên kết ion	B. Liên kết yếu
C. Liên kết Vandevan	C. Cả A, B đều đúng
Câu 10: (0.25 điểm) Đường Lactôzơ có ở đâu ?
A. Mía và nho	B. Sữa động vật
C. Mạch nha	D. Cả A, B và C
Câu 11: (0.25 điểm) Những hợp chất nào dưới đây có đơn phân là Glucôzơ
A. Tinh bột và saccarôzơ	B. Glicôgen và saccarôzơ
C. Saccarôzơ và xenlulôzơ	D. Tinh bột và glicôgen
Câu 12: (0.25 điểm) Fructôzơ là một loại:
A. Disaccarit	B. Đường pentôzơ	C. Đường hexôzơ	D. Polisaccarit
Câu 13: (0.25 điểm) Loại lipit nào có vai trò cấu trúc màng sinh học ?
A. Mỡ	B. Dầu
C. Phôtpholipit	D. Stêrôit
Câu 14: (0.25 điểm) Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi:
A. Nhóm amin của các axit amin	
B. Nhóm –R của các axit amin
C. Liên kết peptit
D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
Câu 15: (0.25 điểm) Các liên kết hoá học có trong phân tử ADN là:
A. Liên kết hiđrô	B. Liên kết peptit
C. Liên kết cộng hoá trị	D. Cả A, C đều đúng
Bài toán: Bài toán này dùng làm dữ liệu cho câu 16, 17, 18
	Một gen có chiều dài bằng 5100A0 
Câu 16: Số nuclêôtit của gen là:
A. 1200 	B. 1500	C. 2400	D. 3000
Câu 17: (0.25 điểm) Số vòng xoắn của gen là:
A. 120 	B. 150	C. 240	D. 30
Câu 18: (0.25 điểm) Khối lượng của gen là:
A. 600000 đvc	B. 900000 đvc	C. 120000 đvc	D. 1500000 đvc
Câu 19: (0.25 điểm) Thành phần tham gia cấu tạo nên nhân tế bào là ?
1. Màng nhân	 2. Dịch nhân	 3. Lỗ nhân	 4. Nhân con	 5.Chất nhiễm sắc
A. 2, 3, 4, 5	B. 1, 3, 4, 5	C. 1, 2, 4, 5	D. 1, 2, 3, 5
Câu 20: (0.25 điểm) Loại tế bào nào sau đây có nhiều lizôxôm ?
A. Tế bào cơ	B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào hồng cầu	D. Tế bào thần kinh
Câu 21: (0.25 điểm) Số lượng lớn các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc sản xuất:
A. Lipit	B. Pôlisaccarit
C. Prôtêin	D.Glucôzơ
Câu 22: (0.25 điểm) Bộ khung của tế bào được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây:
A. Vi ống	B. Vi sợi	C. Sợi trung gian	D. Cả A,B và C
Câu 23: (0.25 điểm) Những thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật
1. Thành xenlulôzơ	2. Lục lạp	3. Không bào lớn	4. Trung thể
A. 1, 2, 4	B. 1, 2, 3	C. 2, 3, 4	D. 1, 3, 4
Câu 24: (0.25 điểm) Vận chuyển các chất đi cùng chiều građien, không tiêu hao năng lượng là vận chuyển:
A. Thụ động	B. Chủ động	C. Xuất bào	D. Nhập bào
Câu 25: (0.25 điểm) Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động ?
1. Vận chuyển H2O qua màng tế bào nhờ kênh prôtêin
2. Vận chuyển glucôzơ đồng thời với Na qua màng tế bào
3. Vận chuyển các chất có kích thước lớn qua màng tế bào
4. Vận chuyển Ca2+ qua màng tế bào
5. Vận chuyển Na+, K+ bằng bơm prôtêin qua màng tế bào
A. 2, 3, 4	B. 2, 3, 5	C. 1, 3, 4	D. 3, 4, 5
Câu 26: (0.25 điểm) Thành tế bào có chức năng:
A. Bảo vệ tế bào, giữ hình dạng ổn định	B. Tham gia quá trình phân bào
C. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường	D. Duy trì áp suất thẩm thấu
Câu 27: (0.25 điểm) Để phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực người ta dựa vào dấu hiệu nào ?
A. Có hay không có ribôxôm
B. Có hay không có thành tế bào
C. Có hay không có các bào quan được bao bọc bởi lớp màng
D. Có hay không có lông và roi
Câu 28: (0.25 điểm) Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất:
A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất	
B. Được hình thành trong các phân tử prôtêin nằm xuyên suốt chiều dài của chúng
C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong phân tử lipit
D. Là nơi duy nhất xảy ra quá trình trao đổi chất của tế bào
Câu 29: (0.25 điểm) Các trạng thái tồn tại của năng lượng là:
A. Thế năng và động năng	B. Hoá năng	C. Quang năng	D. Cả A, B, C
Câu 30: (0.25 điểm) Enzim có bản chất là:
A. Lipit	B. Prôtêin
C. Gluxit 	D. Glicôprôtêin
Câu 31: (0.25 điểm) Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim là:
A. Nhiệt độ	 	B. Độ pH
C. Nồng độ cơ chất	D. Cả A, B và C
Câu 32: (0.25 điểm) Kết quả của quá trình đường phân là:
A. Tạo ra đường glucôzơ	B. 2 axit piruvic, 2 ATP, 2 NADP
C. 6 CO2, 6 H2O, 2 ATP	D. Tạo ra glicôgen và phôtpholipit
Câu 33: (0.25 điểm) Sản phẩm của 1 phân tử axêtyl – CoA qua chu trình Crep là:
A. 4 CO2, 2 ATP, 6 NADH, 2 FADH2	B. 2 CO2, 2 ATP, 6 NADH, 2 FADH2
C. 4 CO2, 2 ATP, 6 NADH, 1 FADH2	D. 2 CO2, 1 ATP, 3 NADH, 1 FADH2
Câu 34: (0.25 điểm) Trong quang tổng hợp O2 được tạo ra ở:
A. Pha sáng	B. Pha tối
C. Pha sáng và pha tối	D. Một nơi khác
Câu 35: (0.25 điểm) Quá trình oxi hoá axêtyl – CoA được diễn ra ở đâu ?
A. Trong ribôxôm	B. Trong tế bào chất
C. Trong chất nền của ti thể	D. Trong lục lạp
Câu 36: (0.25 điểm) Trong quá trình phân giải glucôzơ, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP:
A. Chu trình Crep	B. Chuỗi hô hấp điện tử
C. Đường phân 	D. Giai đoạn oxi hoá axit piruvic thành axêtyl CoenzimA
Câu 37: (0.25 điểm) ATP được coi là đồng tiền năng lượng vì:
A. ATP có hình dạng giống đồng tiền trong tế bào
B. ATP là một loại năng lượng được tế bào sản sinh ra để dùng cho mọi phản ứng tế bào
C. ATP là chất chứa nhiều năng lượng và rất khó phân huỷ
D. Cả B và C đều đúng
Câu 38: (0.25 điểm) Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào ?
A. Pha S	B. Pha G1
C. Pha G2 	D. Kì đầu
Câu 39: (0.25 điểm) Sự nhân đôi của ADN và NST diễn ra ở pha hay kì nào ?
A. Pha G1	 	B. Pha G2
C. Pha S 	D. Kì đầu
Câu 40: (0.25 điểm) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào trong giảm phân ?
A. Kì trung gian	 	B. Kì đầu phân bào 1
C. Kì giữa phân bào 1 	D. Kì đầu phân bào 2
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 10 NÂNG CAO
Câu
Chọn đáp án
Câu 
Chọn đáp án
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 1
x
Câu 21
x
Câu 2
x
Câu 22
x
Câu 3
x
Câu 23
x
Câu 4
x
Câu 24
x
Câu 5
x
Câu 25
x
Câu 6
x
Câu 26
x
Câu 7
x
Câu 27
x
Câu 8
x
Câu 28
x
Câu 9
x
Câu 29
x
Câu 10
x
Câu 30
x
Câu 11
x
Câu 31
x
Câu 12
x
Câu 32
x
Câu 13
x
Câu 33
x
Câu 14
x
Câu 34
x
Câu 15
x
Câu 35
x
Câu 16
x
Câu 36
x
Câu 17
x
Câu 37
x
Câu 18
x
Câu 38
x
Câu 19
x
Câu 39
x
Câu 20
x
Câu 40
x

File đính kèm:

  • doc0607_Sinh10nc_hk1_TLHP.doc
Đề thi liên quan