Đề kiểm tra Sinh học 12 - Học kì 1 - Đề số 14
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học 12 - Học kì 1 - Đề số 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo ĐĂK LĂK ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ( ĐỀ NGHỊ ) Trường THPT chuyên Nguyễn Du MÔN SINH HỌC LỚP 12 Câu 1. Giả sử mạch gốc của gen bị đột biến khi bước vào lần nhân đôi thứ nhất. Hỏi sau 4 lần nhân đôi liên tiếp ở thế hệ cuối có bao nhiêu gen con tạo ra mang đột biến A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 2. Đột biến cấu trúc NST là quá trình A. Thay đổi thành phần Prôtêin trong NST B. Thay đổi cấu trúc NST trên từng NST C. Biến đổi ADN tại một điểm nào đó trên NST D. Phá huỹ mối liên kết giữa Prôtêin và ADN Câu 3. Đột biến nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc : A. Mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên B. Đảo vị trí nuclêôtit trong bộ ba kết thúc C. Mất 3 cặp nuclêôtit liền nhau ở sau bộ ba mở đầu D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen Câu 4. Thế hệ P có kiểu gen Aa = 100% .Hỏi khi tự thụ phấn qua 5 thế hệ thì kiểu gen đồng hợp lăn aa là bao nhiêu ? A. 65,725% B. 12,375% C. 48,4375% D. 86,4755 Câu 5. Kỹ thuật di truyền là kỹ thuật được: A. Thao tác trên cơ thể và thao tác trên gen B. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử, thao tác trên gen C. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử, thao tác trên NST D. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức tế bào, thao tác trên NST Câu 6. Trong chọn giống người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn nhằm mục đích A. Tạo dòng thuần B. Tạo dòng thuần, cũng cố đặc tính quí, kiểm tra đánh giá kiểu gen từng dòng thuần C. Cũng cố đặc tính quí D. Tạo dòng thuần, cũng cố đặc tính quí, không kiểm tra đánh giá kiểu gen từng dòng thuần Câu 7. Trong kỹ thuật lai tế bào, các tế bào trần là : A. Các tế bào đã được xử lý hoá chất làm tan màng tế bào B. Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai C. Các tế bào sinh dục tự do lấy ra khỏi cơ quan sinh dục D. Các tế bào sinh dưỡng tự do lấy ra khỏi cơ quan sinh dưỡng Câu 8. Phương pháp chọn giống chủ yếu ở vi sinh vật là: A. Lai giống B. Lai xa C. Tạp giao D. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc Câu 9. Ở một loài gen A qui định quả đỏ, gen a qui định quả vàng. Cho các phép lai sau 1) Aa X Aa; 2) Aaaa X Aaaa; 3) Aaaa X Aa; 4) AAAa X Aa. Những phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 3 đỏ :1 vàng là : A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4 Câu 10. Cơ chế phát sinh thể đa bội là: A. Bộ NST tăng lên gấp đội B. Rối loạn sinh lí nội bào C. Rối loạn trong quá trình hình thành thoi vô sắc D. Tất cả các cặp NST không phân li Câu 11. Đếm NST trong tê bào sinh dưỡng ở một loài ta thu được số NST là 2n + 1 + 1. Đột biến thuộc dạng nào dưới đây : A. Thể tam nhiễm kép B. Thể một nhiễm C. Thể đa bội D. Thể đa nhiễm Câu 12. Biến dị tổ hợp là A. Sự sắp xếp lại các tính trạng đã có theo những tổ hợp mới B. Sự tổ hợp ngẫu nhiên các alen trong hợp tử C. Sự xuất hiện những kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ D. Sự xuất hiện các tính trạng chưa có ở bố mẹ Câu 13. Để tạo ưu thế lai người ta dùng phương pháp lai nào là chủ yếu A. Lai khác thứ B. Giao phối cận huyết C. Lai khác loài D. Lai khác dòng Câu 14. Câu đúng nhất nói về Thể dị bội là: A. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST B. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST hoặc mang 3 NST ở một cặp NST nào đó trong bộ NST C. Tế bào mang bộ NST 2n D. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó Câu 15. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào qui định : A. Thời kỳ sinh trưởng phát triển của cơ thể B. Điều kiện môi trường C. Kiểu gen của cơ thể D. Mức dao động của tính di truyền Câu 16. Đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền A. Đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST B. Mất đoạn và lặp đoạn C. Đảo đoạn và chuyển đoạn D. Đảo đoạn Câu 17. Bằng phương pháp lai xa kết hợp với đa bội hoá có thể tạo ra dạng đa bội thể nào sau đây : A. Thể song nhị bội B. Thể tam nhiễm C. Thể đơn nhiễm D. Thể không nhiễm Câu 18. Ở thực vật để duy trì và sử dụng ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp ? A. Cho tự thụ phấn B. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng C. Giao phối cận huyết D. Lai luân phiên con lai với bố mẹ Câu 19. Loài Ngô 2n = 20, có thể có bao nhiêu thể ba nhiễm khác nhau được hình thành A. 40 B. 20 C. 10 D. 1 Câu 20. Tổ hợp các giao tử nào của người dưới đây sẽ sinh ra cá thể mắc hội chứng Đao I/ ( 23 + X ) II/ ( 21 + Y ) III/ ( 22 + X ) IV/( 22 + Y ) A. I và II B. I và III C. I và IV D. II và III Câu 21 Đột biến gen phụ thuộc những nhân tố nào Các tác nhân lý hóa trong ngoại cảnh. Những rối loạn sinh lỹ hóa sinh trong tế bào. Đặc điểm cấu trúc của gen Tất cả đều đúng Câu 22 Loại đột biến nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính? Đột biến giao tử Đột biến Xôma Đột biến tiền phôi Tất cả đều đúng Câu 23 Trong các dạng đột biến cấu trúc NST dạng nào gây hậu quả lớn nhất Đảo đoạn NST Mất đoạn NST Lặp đoạn NST Chuyển đoạn nhỏ trên NST Câu 24 Trường hợp nào dưới đây thuộc thể dị bội Tế bào sinh dưỡng mang 3 hoặc nhiều NST ở một NST nào đó Tế bào sinh dưỡng mang 1 NST hoặc thiếu hẳn ở một NST nào đó Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST ở một số cặp ở NST nào đó Tất cả đều đúng Câu 25 Cơ chế phát sinh thể đa bội là gì ? Bộ NST tăng lên gấp bội Tất cả các cặp NST không phân ly Rối loạn trong sự hình thành thoi vô sắc Sự biến đổi kiểu gen Câu 26 Yếu tố nào quy định kiểu hình của một cá thể Tổ hợp gen trong hợp tử Ảnh hưởng của môi trường Sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường cụ thể. Do bô mẹ truyền đạt qua con đường sinh sản hữu tính Câu 27 Nguyên nhân gây ra các thường biến là gì ? Ảnh hưởng của điều kiện môi trường Sự biến đổi trong gen Sự biến đổi trong gen và ảnh hưởng của môi trường. Do đột biến số lượng NST hay cấu trúc NST. Câu 28 Mức phản ứng của một cơ thể do yếu tố nào quy định Điều kiện cụ thể của môi trường Kiểu gen Do đột biến Tất cả các yếu tố trên Câu 29 Trong việc tăng năng suất cây trồng, yếu tố nào quan trọng hơn ? Kỹ thuật trồng trọt Giống Cả A và B quan trọng ngang nhau Phân bón Câu 30 Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì? Gluxit Prôtêin Gluxit và Lipit Prôtêin và axitnuclêôtit Câu 31 Đặc điểm nổi bật của các đa phân tử sinh học là gì ? Có cấu tạo phức tạp Có tính đa dạng và tính đặc thù Có kích thước lớn Có khối lượng phân tử lớn Câu 32 Sự phát sinh sự sống là kết quả của quá trình nào dưới đây Tiến hóa lý học Tiến hóa hóa học Tiến hóa sinh học Tiến hóa lớn Câu 33 Sự kiện đáng chú ý nhất trong Đại cổ sinh là gì ? Sự chinh phua ùc đất liền cuat động vật và thực vật Sự hình thành nay đủ các nghành động vật không xương sống Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát Sự xuất hiện chim thủy tổ Câu 34 Đặc điểm nổi bật của đại trung sinh là gì ? Sự xuất hiện thực vật hạt kín Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và bò sát Sự xuất hiện bò sát bay và chim Sự xuất hiện của lớp thú Câu 35 Đặc điểm chủ yếu của Đại tân sinh là gì? Sự phát sinh loài người từ vượn người Sự phát triển của thực vật hạt kín Sự phân bố rộng rãi của lớp thú Sự phồn thịnh của thực vật hạt kín , sâu bọ chim và thú Câu 36 Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người Phương pháp phả hệ Phương pháp di truyền tế bào Phương pháp lai phân tích Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh Câu 37 Để nghiên cứu vai trò của kiểu gen và môi trường đối với kiểu hình trên cơ thể người phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất ? Nghiên cứu cặp sinh đôi khác trứng Nghiên cứu cặp đồng sinh cùng trứng Nghiên cưú tế bào Nghiên cứu phả hệ Câu 38 Phương pháp nào dưới đây thích hợp với việc nghiên cứu quy luật di truyền ở người? Lai giống Gây đột biến Nghiên cứu phả hệ Lai thuận nghịch Câu 39 Kỹ thuật di truyền đang được áp dụng phổ biến hiện nay là gì ? Tổng hợp gen nhân tạo Tạo ADN lai Chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng cách dùng Plasmit hoặc thể thực khuẩn làm thể truyền Lai tế bào Câu 40 Để tạo dòng ADN tái tổ hợp người ta dùng những loại ezym nào? ADN- Pôlymeraza ARN- Pôlymeraza Urêaza. Restrictaza và Ligaza ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 - 10 C B A C B B A D C D 11 - 20 A A D B C D A B C C 21 - 30 D B B D B C A B B D 31 - 40 B B A B D C B C C D
File đính kèm:
- 0607_Sinh12_hk1_TNDU.doc