Đề kiểm tra Sinh học 12 - Học kì 1 - Đề số 15

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học 12 - Học kì 1 - Đề số 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO TỈNH ĐĂK LĂK
 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
	*	
	ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn: Sinh học lớp 12
Thời gian : 45 phút
	Trắc nghiệm khách quan (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1) Mức phản ứng của một cơ thể do yếu tố nào quy định?
a) Kiểu gen	b) Điều kiện môi trường	c) Kỹ thuật sản xuất	d) Tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
Câu 2) Đặc điểm của tia tử ngoại là:
a) Không xuyên qua mô sống	b) Gây kích thích các nguyên tử
c) Gây ion hóa các nguyên tử	d) Cả a, b và c.
Câu 3) Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể của một loài là loại đột biến gì?
a) Cấu trúc nhiễm sắc thể	 	b) Số lượng nhiễm sắc thể	c) Dị bội	d) Đa bội
Câu 4) Đặc điểm nào KHÔNG phải là của trẻ đồng sinh khác trứng?
a) Khác giới	 b) Cùng giới	c) Khác kiểu gen d) Cùng mắc một loại bệnh di truyền.
Câu 5) Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp Nucleotit xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN được gọi là loại đột biến gì?
a) Gen	b) ADN	c) Nhiễm sắc thể	d) Thay thế một số cặp Nucleotit.
Câu 6) Mất một đoạn gen trên nhiễm sắc thể thứ 21 ở người gây ra bệnh gì?
a) Ung thư máu	b) Đao	c) Bạch tạng	d) Hồng cầu lưỡi liềm
Câu 7) Lai xa là hình thức lai như thế nào?
a) Khác giống	b) Khác dòng	c) Khác loài	d) Khác thứ
Câu 8) Khó khăn chủ yếu về mặt di truyền của con lai sinh ra từ phép lai xa là gì?
a) Bất thụ	b) Không giao phối được	c) Không thụ tinh được	d) Cả a, b và c.
Câu 9) Lưỡng cư đầu cứng phát triển từ sinh vật nào?
a) Cá vây chân	b) Cá giáp có hàm	c) Cá giáp không hàm	d) Cá phổi.
Câu 10) Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai trong phương pháp lai tế bào người ta dùng:
a) Virut Xenđe đã giảm hoạt tính	b) Keo hữu cơ Polietilen glycol
c) Xung điện cao áp	d) Hoocmôn phù hợp.
Câu 11) Ưu điểm nào KHÔNG có ở phương pháp chọn lọc hàng loạt?
a) Dễ làm b) Dễ áp dụng rộng rãi c) Kiểm tra được kiểu gen d) Kiểm tra được kiểu hình.
Câu 12) Viện cây lương thực, thực phẩm tạo ra giống “Táo má hồng” từ giống táo Gia Lộc bằng phương pháp nào?
a) Xử lý bằng tia X	b) Xử lý bằng tia tử	ngoại 	c) Xử lý bằng hóa chất NMU
d) Kết hợp tia tử ngoại và hóa chất.
Câu 13) Phương pháp gây đột biến bằng tác nhân lý hóa có hiệu quả hạn chế ở loại đối tượng nào?
a) Vi sinh vật	b) Bào tử	c) Cây trồng	d) Gia súc, gia cầm.
Câu 14) Trong kỹ thuật cấy gen, cấu trúc nào đóng vai trò làm thể truyền?
a) ADN	b) Plasmid	c) Vi khuẩn E.coli	d) Enzim Ligaza
Câu 15) Hệ tương tác có khả năng phát sinh ra thuộc tính riêng của sự sống là gì?
a) Protein – Lipit	b) Lipit – Gluxit	c) AxitNucleic – Gluxit 	d)Protein– AxitNucleic.
Câu 16) Thực vật di cư lên cạn đầu tiên vào thời kỳ nào?
a) Kỷ Đevôn	b) Kỷ Xylua	c) Kỷ Cambri	d) Kỷ than đá
Câu 17) Những cơ thể sinh vật có số lượng nhiễm sắc thể tăng lên một số nguyên lần bộ đơn bội nhiễm sắc thể được gọi là:
a) Thể đa nhiễm	b) Thể đa bội	c) Thể dị bội	d) Thể song nhị bội
 Câu 18) Dựa vào cơ sở nào để phân định môùc thời gian địa chất?
a) Biến cố lớn về địa chất	b) Thay đổi về khí hậu
c) Hóa thạch điển hình	d) Cả a, b và c.
Câu 19) Loại đột biến gen nào dưới đây KHÔNG di truyền qua sinh sản hữu tính?
a) Đột biến giao tử	b) Đột biến sôma	c) Đột biến tiền phôi	d) b và c.
Câu 20) Dạng đột biến nào gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc?
a) Mất một cặp Nucleotit sau bộ ba mở đầu	b) Mất ba cặp Nucleotit cuối cùng
c) Thay thế một cặp Nucleotit ở đoạn giữa	d) Đảo vị trí một cặp Nucleotit.
Câu 21) Thể đột biến nào có bộ nhiễm sắc thể KHÔNG PHẢI là 2n+1?
a) Bệnh đao	b) Hội chứng Tơcnơ	c) Hội chứng Claiphentơ	d)Hộichứng Jacốp.
Câu 22) Hợp tử được hình thành từ một giao tử mang hai nhiễm sắc thể thứ 21 và giao tử sinh ra từ quá trình giảm phân bình thường gọi là thể gì?
a) Tam bội	b) Tam nhiễm	c) Đa nhiễm	d) Một nhiễm
Câu 23) Lý do xuất hiện và phát triển nhanh của cây hạt kín là:
a) Khí hậu khô, nắng gắt, hình thức sinh sản hoàn thiện
b) Khí hậu ẩm, mưa nhiều, sinh sản bằng hạt
c) Khí hậu khô, nắng gắt, sinh sản bằng hạt
d) Mưa nhiều, khí hậu ẩm, hình thức sinh sản hoàn thiện
Câu 24) Biện pháp duy trì và củng cố ưu thế lai ở thực vật là:
a) Sinh sản sinh dưỡng	b) Lai luân chuyển
c) Tự thụ phấn	d) Cho lai các cá thể F1 với nhau.
Câu 25) Khi tiến hành tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối gần qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống do:
a) Tỷ lệ thể đồng hợp tăng	b) Tỷ lệ thể dị hợp tăng
c) Tỷ lệ thể đồng hợp lặn tăng	d) b và c.
Câu 26) Loại đột biến nào ở người có số nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là 47?
a) Bệnh bạch tạng	b) Bệnh ung thư máu	c) Bệnh đao	d) Hội chứng Tơcnơ.
Câu 27) Nhiễm sắc thể bình thường trình tự phân bố các gen như sau: 
1 2 3 4 5 6 7 8 
Sau khi bị đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thay đổi như sau:
 1 2 7 8 (dấu x biểu thị tâm động) Đây là loại đột biến gì?
 6 5 4
a) Mất đoạn	b) Đảo đoạn	c) Lặp đoạn	d) a và b.
Câu 28) Cho phép lai P: % AaBB 	x	&AAbb
Kiểu gen có thể có của con lai F1 tạo ra được tứ bội hóa là gì?
a)AAAABBbb và AAAaBBbb	b) AAAaBbbb và AAaaBBbb
c) AAAABBbb và AAaaBBbb	d) AAAABBBb và AaaaBBbb
Câu 29) Một đọan gen bình thường của vi khuẩn E.coli chứa các bazơnitơ trong mạch gốc như sau: ATTXAAGATGG, giả sử trong quá trình đột biến làm thay thế một cặp A-T thành một cặp G-X (từ trái sang) thì chiều dài và số liên kết hydro của gen đột biến là bao nhiêu?
a) 37, 4 A0 và 28 liên kết	b) 34 A0 và 29 liên kết
c) 34 A0 và 28 liên kết	c) 37,4 A0 và 29 liên kết.
Câu 30) Kiểu gen Aaaa khi giảm phân bình thường có thể sinh ra những loại giao tử nào? 
a) 1/6AA : 4/6Aa: 2/6Aa	b) 3/6 Aa ; 3/6 aa
c) 1/6 A: 3/6a: 2/6aa	d) 3/6 Aa: 2/6 a: 1/6A
Câu 31) Gen A bị đột biến thành gen a và có số liên kết Hydro giảm đi 2 so với ban đầu nhưng chiều dài của gen không thay đổi. Đó là loại đột biến gì và liên quan đến những cặp Nucleotit nào?
a) Thay thế 2 cặp A-T thành 2 cặp G-X	b) Mất 2 cặp A-T
c) Thay thế 2 cặp G-X thành 2 cặp A-T	d) Mất 1 cặp A-T.
Câu 32) Gen bình thường có tổng số Nucleotit là 1500. Gen đó đột biến mất một cặp Nucleotit thì chiều dài của Gen đột biến là bao nhiêu?
a) 2550 A0	b) 2546,6 A0	c) 2543,2 A0	d)2553,4 A0
Câu 33) Gen bình thường có chiều dài 5100 A0. Gen đó đột biến thay thế 3 cặp A-T thành 3 cặp G-X thì tổng số Axit amin môi trường nội bào cung cấp để tổng hợp một phân tử Protein từ gen đột biến là bao nhiêu?
a) 500	b)498	c)499	d)501
Câu 34) Cho P: % AAaa	x	&Aa (giảm phân bình thường)
Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn ở F1 là:
a) 1/12	b) 1/36	c) 11/12	d) 35/36
Câu 35) Quần thể ban đầu có kiểu gen Aa, tỉ lệ kiểu gen dị hợp qua tự thụ 5 đời là:
a) (1/2)n 	b) (1/4)5	c) 3,25%	d) 3,125%
Câu 36) Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Nếu thế hệ xuất phát có kiểu gen dị hợp tử thì tỉ lệ con bị bệnh bạch tạng ở F1 là bao nhiêu phần trăm?
a) 75%	b) 25%	c) 50%	d) 100%
Câu 37) Gọi M: quy định tính trạng nhìn màu bình thường; m: quy định tính trạng bệnh mù màu lục, gen quy định nằm trên nhiễm sắc thể X. Khi bố bị bệnh, mẹ có kiểu hình bình thường thì xác suất sinh ra con gái mắc bệnh là bao nhiêu phần trăm?
a) 12,5%	b) 25%	c) 50%	d) 75%.
Câu 38) Tính trạng bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định biểu hiện bệnh. Bố và con trai đều mắc bệnh, mẹ là người có kiểu hình bình thường. Người con trai mắc bệnh đã tiếp nhận giao tử nào từ bố và giao tử nào từ mẹ?
a) Nhiễm sắc thể Y của bố và XH của mẹ 	b) Nhiễm sắc thể Y của bố và Xh của mẹ
c) Nhiễm sắc thể XhY của bố và XH của mẹ	d) Nhiễm sắc thể XhY của bố và Xh của mẹ
Câu 39) Ở người, giả sử đột biến xảy ra ở lần giảm phân thứ 1 trên cặp nhiễm sắc thể giới tính của nam thì sẽ tạo thành những loại giao tử nào?
a) XX và YY	b) XY và O	c) XX,YY và O	d) X,Y và O
Câu 40) Bệnh loạn dưỡng cơ Đuxen là bệnh di truyền lặn liên kết với nhiễm sắc thể X. Mẹ không mắc bệnh, bố bình thường. Con trai và con gái của họ:
a) Đều không mắc bệnh b) 100% con gái bình thường; con trai có 50% mắc bệnh: 50% bình thường	 c) Con gái không bị bệnh, con trai mắc bệnh
d) a hoặc b
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1-10
A
A
B
D
A
A
C
A
A
D
11-20
C
C
D
B
D
B
B
D
B
A
21-30
B
B
A
A
C
C
D
C
A
B
31-40
C
B
C
A
D
B
A
B
B
D

File đính kèm:

  • doc0607_Sinh12_hk1_TNGT.doc
Đề thi liên quan