Đề kiểm tra Sinh học 12 - Học kì 1 - Đề số 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học 12 - Học kì 1 - Đề số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH VẬT 12 Trường THPT Cưmgar Câu 1 : Để gây đột biến bằng tác nhân hóa học ở cây trồng người ta không dùng cách : a.Ngâm hạt khô trong dung dịch hóa chất c. Tiêm dung dịch hóa chất vào thân b.Tiêm dung dịch hóa chất vào bầu nhụy d.Quấn bông có tẩm dung dịch hóa chất lên đỉnh sinh trưởng thân hoặc chồi Câu 2 : dạng đột biến nào dưới đây trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống năng suất cao, phẩm chất tốt hoặc không hạt a/Đột biến gen c/Đột biến dị bội b/Đột biến đa bội d/Thể ba nhiễm Câu 3 : Trong chọn giống thực vật , việc chiếu xạ để gây đột biến nhân taọ thường không được thực hiện ở : hạt khô , hạt nảy mầm hạt phấn , bầu nhụy rễ đỉnh sinh trưởng của thân Câu 4: Tác dụng của các tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là : kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc gây rối loạn phân li của các NST trong quá trình phân bào làm xuất hiện dạng đột biến đa bội kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua mô sống ảnh hưởng đén AND, ARN Câu 5 Lai xa là hình thức : lai khác thứ , lai khác giống lai kinh tế lai khác : loài , chi , họ lai khác dòng Câu 6: Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai người ta sử dụng : vi rut xen đê keo hữu cơ pôliêtilen glicol hoóc môn thích hợp xung điện cao áp Câu 7 Hệ số di truyền là : Tỉ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình được tính bằng % hoặc số thập phân Tỉ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen được tính bằng % hoặc số thập phân Hiệu số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình Hiệu số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen Câu 8: Hội chứng đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp : di truyền tế bào phả hệ nghiên cứu trẻ đồng sinh di truyền phân tử Câu 9: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người : phả hệ lai phân tích di truyền tế bào nghiên cứu trẻ đồng sinh Câu 10 Một người có bộ NST 2n = 45 NST (gồm 44 NST thường và 1 NST giới tính X), người này: A. Người nam mắc hội chứng Klaiphenter B. Người nữ mắc hội chứng tớcnơ C. Người nữ mắc hội chứng Klaiphenter D. Người nam mắc hội chứng tớcnơ Câu 11Đột biến tiền phôi làđột biến xảy ra ở: A. Tế bào 2n B. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng C. Giao tử D. Những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Câu 12. Đột biến soma là đột biến xảy ra ở: A. Tế bào sinh dưỡng B. Giao tử C. Hợp tử D. Tế bào sinh tinh và sinh trứng Câu 13 Trong bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm: A. Hb A bị thay bởi Hb F B. Hb S bị thaybởi Hb A C. Hb A bị thay bởi Hb S D. Hb A bị phá hủy Câu 14 Hội chứng Claiphentơ có đặc điểm di truyền tế bào là A. 2n = 47, XXX B. 2n = 45, XO C. 2n = 47, XXY D. 2n = 45, YO Câu 15 Trường hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là: A. Thể khuyết nhiễm B. Thể di bội C. Thể đa nhiễm D. Thể một nhiễm Câu 16 Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh: A. Di truyền liên kết với giới tính B. Đột biến gen trên NST giới tính C. Đột biến gen tren NST thường D. Xảy ra do đột biến NST Câu 17 Đột biến đa bội thể là dạng đột biến: A. NST bị thiếu 2 hoặc vài NST B. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và 2n C. Bộ NST lại thừa 1 hoặc vài NST D. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và >2n Câu 18 Đặc điểm nào dưới đây của thường biến là không đúng: A. Thường biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sống B. Thường biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại C. Là biến dị không di truyền D. Là biến dị đồng loạt theo cùng một hướng Câu 19 Ở cà chua A quy định tính trạng quả đỏ; a quả vàng. Phép lai nào sau đây thu được tỉ lệ phân tính ở đời sau là 35:1 A./ P: AAAa x Aaaa B./ P: AAaa x Aaaa C/. P: AAaa x AAAa D/ P: AAaa x AAaa Câu 20 Điều nào dưới đây là không đúng: A. Trong một kiểu gen, mỗi gen có một mức phản ứng riêng B. Kiểu gen quy định quy định giới hạn năng suất của một giống C. Mức phản ứng của mỗi tính trạng thay đổi tùy kiểu gen của từng giống D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng (MPƯ) hẹp, tính trạng chất lượng có MPƯ rộng Câu 21 Hội chứng Đao xảy ra do A. Sự kết hợp giữa giao tử bình thường mang 1 NST 21 với 1 giao tử có 2 NST 21 B. Mẹ sinh con ở tuổi 35 C. Đột biến gen trên NST giới tính D. Mất đoạn NST chứa cặp 21 Câu 22 Một loài sinh vật có bộ NST 2n =20. Số NST được dự đoán ở thể 3 nhiễm là A. 19 B. 18 C. 21 D. 22 Câu 23 Để biết một biến dị là thường biến hay đột biến người ta căn cứ vào: A. Khả năng phản ứng của cá thể đó trước những biến đổi của môi trường B. Kiểu hình của cá thể C. Kiểu gen của cá thể D. Biến di đo ùdi truyền hay không di truyền Câu 24. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 24. Số NST được dự đoán ở thể tam bội là A. 48 B. 60 C. 36 D. 12 Câu 25 Một gen có khối lượng 450000 đơn vị cácbon và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm một cặp A – T. Số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho gen sau đột biến tự sao 4 lần là: A = T = 5265; G = X = 6000. A = T = 5250; G = X = 6000. A = T = 5250; G = X = 6015. A = T = 5265; G = X = 6015. Câu 26: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do: Đột biến gen trội trên NST thường. Đột biến gen lặn trên NST thường. Đột biến gen trội trên NST giới tính. Đột biến gen lặn trên NST giới tính. Câu 27: Bệnh mù màu ở người do: Đột biến gen trội trên NST giới tính. Đột biến gen lặn trên NST giới tính. Đột biến gen trội trên NST thường. Đột biến gen lặn trên NST thường. Câu 28: Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là: 3 49 47 45 Câu 29: Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm liên quan đến sự không phân ly của: 1 cặp NST ở thể một nhiễm và 3 cặp NST ở thể ba nhiễm. 1 cặp NST. 2 cặp NST. 3 cặp NST. Câu 30 : Cơ chế xuất hiện thể đa bội là: Rối loạn cơ chế phân ly NST trong quá trình nguyên phân. Rối loạn cơ chế phân ly NST trong quá trình giảm phân. Một vặp NST nhân đôi nhưng không phân ly trong phân bào. Tất cả các cặ NST nhân đôi nhưng không phân ly trong phân bào. Một số cặp NST nhân đôi nhưng không phân ly trong phân bào. Câu 31: Phương pháp phổ biến nhất hiện nay được con người ứng dụng để gây đột biến thể đa bội là: Xử lí trực tiếp hoá chất lên mô của cá thể muốn gây đột biến. Chiếu xạ với liều lượng và thời gian thích hợp. Sử dụng cônsixin với nồng độ 0,1 – 0,2%. Sử dụng EMS hay 5BU hay NMU. Câu 32: Một cặp alen Aa dài 0,408 µm. Alen A có 3120 liên kết hyđrô; alen a có 3240 liên kết hyđrô. Do đột biến dị bội đã xuất hiện thể 2n + 1 có số nuclêôtit thuộc các gen trên là A = 1320 và G = 2280 nuclêôtit. Cho biết kiểu gen của thể dị bội nói trên : Aaa. aaa. AAa AAA. Câu 33 : Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân ly bất thường ở kỳ sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử sau: XY và O. X, Y, XY và O. XY, XX, YY và O. X, Y, XX, YY, XY và O. Câu 34: Bố mẹ đều bình thường, sinh con XO và bị mù màu. Kiểu gen của bố mẹ là gì và đột biến dị bội xảy ra ở bố hay mẹ. XMXm x XMY đột biến ở mẹ. XMXM x XmY đột biến ở mẹ. XMXm x XMY đột biến ở bố. XMXm x XmY đột biến ở bố hoặc mẹ. Câu 35 : Một gen có 90 chu kì xoắn, Nu loại A bằng 30%. Gen bị đột biến thay cặp A – T bằng cặp G – X thì Nu từng loại của gen đột biến là: A = T = 540; G = X = 360. A = T = 539; G = X = 360. A = T = 541; G = X = 359. A = T = 539; G = X = 361. Câu 36: Một gen dài 510 nm ( nanômet ) số Nu của gen là: 3000 Nu. 2400 Nu. 3600 Nu. 2040Nu. Câu37:: Một gen có 90 chu kì xoắn, tích số phần trăm giữa Nu loại A với một loại không bổ sung với nó bằng 4%( với A > G ). Gen bị đột biến thay cặp A – T bằng cặp G – X thì Nu từng loại của gen đột biến là: A = T = 720; G = X = 180. A = T = 719; G = X = 181. A = T = 719; G = X = 180. A = T = 271; G = X = 179. Câu 38 Khả năng tự điều chỉnh của vật thể sống là: Khả năng tự biến đổi thành phần cấu tạo của vật thể sống Khả năng tự duy trì và giữ vũng sự ổn định về thành phần và tính chất giúp cơ thể thích nghi với môi trường. Khả năng tự sản sinh ra các vật thể giống nó Khả năng làm thay đổi các quá trình trao đổi chất Câu 39 Chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được hình thành trong quá trình phát sinh sự sống trên quả đất thuộc loại: Prôtêin và axit nuclêic Saccarit và lipit Pôlisaccarit Cacbuahiđrô Câu 40: Sự hình thành màng bán thấm ngăn cách côaxecva với môi trường xảy ra trong giai đoạn: Tiến hoá hoá học Tiến hoá sinh học Tiến hoá tiền sinh học Tiến hoá lí học ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C D C C A A B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C C B C D B D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C D C A A B C B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C D C D A B B D C
File đính kèm:
- 0607_Sinh12_hk1_TCMG.doc