Đề kiểm tra số 1 môn Toán Khối 4

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số 1 môn Toán Khối 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra số 1
Phần I: Trắc nghiệm:
Chọn phương án đúng
Câu 1: Số nhỏ nhất có 2 chữ số là:
A. 0	B. 9	C. 10	D.99
Câu 2: 125 chia 3 dư
A. 0	B. 1	C. 2	D. Không dư
Câu 3: An có 35 viên bi. An cho Bình số bi An còn bao nhiêu viên bi?
A. 7 viên	B. 5 viên	C. 28 viên	D.30 viên
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm. Chiều rộng là 4cm thì diện tích hình chữ nhật là:
A. 8cm	B. 32c	C. 32cm2	D. 8cm2
Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính nhanh
a) 325 x 37 + 175 x 48 + 325 x 63 + 175 x 52
b) (0+2+4+6+...+2008) x (215 x 4 - 430 x 2)
Bài 2: Tìm y
387 - y x 2 =165	123 : y = 18 : 6
Bài 3: Ba lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi lớp trồng được 45 cây. Số cây lớp 4A trồng nhiều hơn 4B là 3 cây, nhưng ít hơn 4C là 6 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được ? cây
Bài 4: Có 3 thùng dầu. Thùng thứ nhất có 35 lít dầu. Thùng thứ hai có số dầu gấp đôi thùng thứ nhất. Thùng thứ ba có số dầu ít hơn trung bình cộng số dầu cả ba thùng là 3 lít. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu.
----------------------------
Đề kiểm tra số 2
Phần I: Trắc nghiệm:
Chọn phương án đúng
Câu 1: Giá trị của 187 + 253 là:
A. 340	B. 440	C. 330	D. 430
Câu 2: giờ = .... phút. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 3	B. 1	C. 20	D. 30
Câu 3: x - 18 = 74 thì x là:
A. 74	B. 18	C. 92	D. 56
Câu 4: Một hình vuông có cạnh là 8cm. Thì diện tích hình vuông là:
A. 64cm	B. 64cm2	C.32cm	D. 32cm2
Phần II: Tự luận
Bài 1: Cho M = 5 x a + 97 x 2 - 125
a) Tính giá trị của M khi a = 25
b) Tìm A để M = 104
Bài 2: Tính nhanh
a) 5 x 7 x 15 x 20	b) 315 x 47 + 315 x 55 - 630
Bài 3: Trung bình tuổi bố, mẹ và Nam là 28, trung bình tuổi bố và mẹ là 39. Tuổi Nam = tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người?
Bài 4: Có ba bao gạo. Tổng của bao thứ nhất và thứ hai là 82kg.Tổng bao thứ hai và thứ ba là 81 kg. Tổng bao thứ ba và thứ nhất là 69kg. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo.
-------------------------Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào không phải là phân số thập phân trong các phân số sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: =?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: 8km6m = .......m. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 86	B. 806	C. 8006	D. 80006
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là cm. Chiều rộng = chiều dài thì diện tích hình chữ nhật là:
A. cm 	B. cm2	C. cm	D. cm2
Phần II: Phần tự luận
Bài 1:
a) Tính nhanh
b) So sánh bằng cách thuận tiện
 và 
Bài 2: Có 2 vòi nước chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy 2 giờ thì được bể nước. Vòi thứ 2 có sức chảy bằng vòi thứ nhất. Bể đã có bể nước, mở 2 vòi cùng lúc thì sẽ đầy bể trong bao lâu.
Bài 3: Ba tấm vải dài 156m. Tấm thứ nhất dài = tổng số mét vải của 3 tấm; tấm thứ hai hơn tấm thứ ba là 1m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu m?
Bài 4: Cho hình vẽ A M P B
Chu vi hình chữ nhật ABCD là 96cm .
AP hơn AM là 8cm. Diện tích APQD hơn diện
tích AMND là 160cm2. Tính diện tích hình chữ 
nhật ABCD? D N Q C
------------------------

File đính kèm:

  • dochoang dung.doc