Đề kiểm tra số 1 Tiếng anh Lớp 4 - Trường Tiểu học Kim Đồng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số 1 Tiếng anh Lớp 4 - Trường Tiểu học Kim Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học kim đồng thành phố thái bình đề kiểm tra số 1 - môn tiếng anh - khối 4 ( Thời gian 40 phút ) Họ và tên: ......................................................................................... Lớp: ........................................ Phòng thi số : ........................................ Số báo danh: ............................................ Số phách : Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào từ khác loại trong nhóm. ( 2 điểm ) 1. she your he 2. rainy sunny we 3. Stand up What How many 4. table house Peter 5. my you her Bài 2: Em hãy điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau. ( 2 điểm ) 1/ What’s the we....ther lik.... today ? 2/ How a....e y....u ? 3/ How m....ny pens are th....re ? 4/ There are fo....r pens on the t....ble. 5/ How ma....y books d.... you have ? Bài 3: Em hãy sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh. ( 2 điểm ) I’m fine, thank you. And you ? Hello, my name s Alan. And what s your name? Fine, thanks. Hi, my name’s Peter. How are you ? Bài 4: Em hãy điền từ cho sẵn vào ô trống để hoàn thành những câu sau. ( 2 điểm ) years My and name have - Hello, My ............... is Mai. I’m nine ............... old. - ............ school is Kim Dong Primary School. It’s big ............ nice. - I............... two books and a pen. Bài 5: Em hãy nối các từ Tiếng Anh với các từ Tiếng Việt cho đúng nghĩa. ( 2 điểm ) 1. ruler a. cục tẩy 2. library b. có mây 3. eraser c. có nắng 4. cloudy d. thước kẻ 5. sunny e. thư viện --- The end --- Trường tiểu học kim đồng thành phố thái bình đáp án đề kiểm tra ôn tập hè số 1 - môn tiếng anh - khối 4 năm học 2007 - 2008 ( Thời gian 40 phút ) Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào từ khác loại trong nhóm. ( 2 điểm ) 1. your 2. we 3. Stand up 4. Peter 5. you Bài 2: Em hãy điền từ còn thiếu vào ô trống để hoàn thành những câu sau. ( 2 điểm ) 1/ What’s the weather like today ? 2/ How are you ? 3/ How many pens are there ? 4/ There are four pens on the table. 5/ How many books do you have ? Bài 3: 2 Em hãy sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh. ( 2 điểm ) 4 Hi, My name’s Alan. And you ? 1 I’m fine, thank you. And how are you ? 5 Hello, What’s your name ? 3 Fine, thanks. My name’s Peter. How are you ? Bài 4: Em hãy điền từ cho sẵn vào ô trống để hoàn thành những câu sau. ( 2 điểm ) - Hello, My name is Mai. I’m nine years old. - My school is Kim Dong Primary School. It’s big and nice. - I have two books and a pen. Bài 5: Em hãy nối các từ Tiếng Anh với các từ Tiếng Việt cho đúng nghĩa. ( 2 điểm ) 1. ruler a. cục tẩy 2. library b. có mây 3. eraser c. có nắng 4. cloudy d. thước kẻ 5. sunny e. thư viện --- The end ---
File đính kèm:
- bai kiem tra so 1.doc