Đề kiểm tra số 16/ Toán 9 /học kỳ 2 /Quận 3-TP Hồ Chí Minh 1

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số 16/ Toán 9 /học kỳ 2 /Quận 3-TP Hồ Chí Minh 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN : ..
Lớp :Trường: 
Quận 3 - TP Hồ Chí Minh.
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Ngày:
SỐ THỨ TỰ
MÔN : TOÁN 9
Thời gian :90 phút
Số ký danh
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
Số mật mã:
----------------Số thứ tự:
----------------
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Cho phương trình: mx2 – nx – p = 0 (m ¹ 0), x là ẩn số. Ta có biệt thức D bằng:
Câu 2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 7x – 12 = 0, khi đó tổng và tích của chúng là :
Câu 3: Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình 4x2 – 5x + 1 = 0 ?
Câu 4: Phương trình 64x2 + 48x + 9 = 0 
A. có vô số nghiệm	B. có nghiệm kép
C. có hai nghiệm phân biệt	 	D. vô nghiệm
Câu 5: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), biết . Ta có số đo bằng :
A. 150	;	B. 300	;	C. 600	; 	D. 1200	
Câu 6: Cho các điểm A; B thuộc đường tròn (O; 3cm) và sđ = 1200.. Độ dài cung bằng:
A. p (cm)	;	B. 2p (cm)	;	C. 3p (cm)	; 	D. 4p (cm)
Câu 7: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức :
Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng 7cm, đường kính của đường tròn đáy bằng 6cm. Thể tích của hình trụ này bằng:
A. 63p (cm3)	;	B. 147p (cm3)	;	C. 21p (cm3)	; 	D. 42p (cm3)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau
a) 	4x4 – 25x2 + 36 = 0
b)	
Câu 10: (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số : 	
Câu 11: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng và có diện tích bằng 1536m2. Tính chu vi của khu vườn ấy.
Câu 12: (4 điểm)
	Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O ; R). Phân giác của và cắt đường tròn (O) lần lượt tại E và F.
a/ Chứng minh OF ^ AB và OE ^ AC
b/ Gọi M là giao điểm của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này.
c/ Gọi I là giao điểm của BE và CF và D là điểm đối xứng của I qua BC. Chứng minh ID ^ MN.
d/ Nếu D thuộc (O ; R), hãy tính số đo .
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 HK2 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm , sai không được điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
C
B
C
B
C
A
PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
BÀI
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
9
(2đ)
a
4x4 – 25x2 + 36 = 0
Đặt t = x2 ³ 0
Ta có phương trình trung gian : 4t4 – 25t2 + 36 = 0
Giải phương trình, ta được : 
Kết luận được : 
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b
Kết luận: .
0,25đ
0,5đ
0,25đ
10
(1đ)
x
-4	-2	0	2	4
-4	-1	0	-1	-4
· Bảng giá trị :
Xác định tọa độ chỉ đúng 3 điểm : 0,25đ
· Vẽ đồ thị đúng
0,5đ
0,5đ
11
(1đ)
. Gọi x (m) là chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật. (x > 0)
. Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật là x (m)
. Lập phương trình đúng: 
. Giải phương trình được x = 32
. Kết luận được chu vi của khu vườn là 160 m
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
12
(4đ)
a
a) OF ^ AB :
. 
. Vậy :	OF ^ AB
* OE ^ AC :
. 
. Vậy :	OE ^ AC
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
BÀI
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
12
b
	b) AMON nội tiếp. Xác định tâm:
. (OF ^ AB)
. (OE ^ AC)
. 
. Vậy: AMON nội tiếp đường tròn đường kính OA.
* Tâm của đường tròn này là trung điểm của OA.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c
c) ID ^ MN :
. OF ^ AB tại M (cmt) Þ M là trung điểm của AB
. OE ^ AC tại N (cmt) Þ M là trung điểm của AC
. Þ MN là đường trung bình của DABC Þ MN // BC
. BC là đường trung trực của ID (D và I đối xứng nhau qua BC)
. Þ ID ^ BC
. Vậy : ID ^ MN
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
d
d) 
. BC là đường trung trực của ID Þ DIBD cân tại B
. Þ BC là phân giác của Þ 
. Mà Þ Tương tự 
. Þ và 
. Do đó Sđ = Sđ=Sđ
. Vậy 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Trường hợp học sinh giải và trình bày cách khác, giáo viên dựa trên thang điểm để chấm

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan 9 so 11.doc