Đề kiểm tra số 7 môn Toán Lớp 4

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số 7 môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA SỐ 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các chữ số 0, 1, 7, 3, 4, 5. Số chẵn bé nhất có 6 chữ số đó là:
a. 134570 b. 013457 c. 103457 d. 143750
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 60 tấn =  kg b. 8000 m =  km c. 4 tấn 5 yến =  kg 
Câu 3: Trung bình cộng của 1520, 1530, 1540, 1550, 1560, 1570, 1580, 1590 là:
a. 1555 b. 1560 c. 1570 d. 1550
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2008 + 9999 x 2008 là:
a. 20080000 b. 2410056 c. 4016000 d. 200800
Câu 5: 845 <  < 950. Số tròn trăm thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 900 b. 850 c. 800 d. 940
Câu 6: Số lẻ liền trước số lớn nhất có 6 chữ số là:
a. 999997 b. 999998 c. 99997 d. 1000001
Câu 7: Ngày 25/7/2008 là thứ sáu thì ngày 2/9/2008 là thứ: 
a. Hai b. Ba c. Bảy d. Chủ nhật
Câu 8: Biết 6 năm sau tuổi hai bà cháu cộng lại bằng 88 tuổi, bà hơn cháu 50 tuổi. Tuổi hiện nay của cháu là:
a. 13 b. 19 c. 22 d. 16
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Thế kỷ XX bắt đầu từ năm ...... đến năm ......
b. Thế kỷ IX bắt đầu từ năm ...... đến năm ......
c. Thế kỷ XXI bắt đầu từ năm ...... đến năm ......
d. Thế kỷ II bắt đầu từ năm ...... đến năm ......
Câu 10: 879 x 302 = ?
a. 265458 b. 27128 c. 238278 d. 270894
Câu 11: 608580 : 756 = ?
a. 85 b. 8005 c. 841 d. 805
Câu 12: Cho dãy số 1, 3, 5, 7, 9, ...... Số hạng thứ hai trăm của dãy là:
a. 400 b. 399 c. 199 d. 201
Câu 13: Trung bình cộng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là 1hm, chiều dài hơn chiều rộng 40m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
a. 9600m2 b. 2100m2 c. 225m2 d. 960m2
Câu 14: Chu vi hình chữ nhật là 6dam, chiều dài hơn chiều rộng 100dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
a. 200dm2 b. 200m2 c. 875dm2 d. 857dm2
Câu 15: Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số, hiệu hai số là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số. Số bé là:
a. 4950 b. 4439 c. 4994 d. 4993
Câu 16: Tổng hai số bằng hiệu hai số và bằng 2008. Hai số đó là:
a. 1004 và 1004 b. 2008 và 0 c. 2007 và 1 d. 2000 và 8
Câu 17: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, nếu thêm chiều rộng 13m và thêm chiều dài 3m thì được hình vuông. Diện tích hình vuông là:
a. 90m2 b. 45 m2 c. 324m2 d. 342m2
Câu 18: 
Hình 2
Hình 1
Ở hình 1 có:
a. 1 góc vuông và 4 góc nhọn b. 2 góc vuông và 10 góc nhọn
c. 4 góc vuông và 12 góc nhọn d. 4 góc vuông và 8 góc nhọn
Câu 19: Ở hình 2, mỗi hình nhỏ có diện tích 64cm2 . Chu vi hình chữ nhật to là:
a. 512mc b. 160cm c. 80cm d. 128cm
Câu 20: Nga có 30 quả bóng, Huy có 18 quả bóng, Tiến có 36 quả bóng, Cường có số bóng nhiều hơn trung bình cộng của 4 bạn là 3 quả bóng. Số quả bóng của Cường có là:
a. 32 quả bóng b. 24 quả bóng c. 29 quả bóng d. 27 quả bóng
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm y
a) y – 345 = 39015 : 85 b) y x 59 – 189 = 5652
.
.
.
.
.
.
.
c) ( y : 75 – 234 ) x 47 = 10528 d) y + 56 x 48 = 87122
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 2: Có hai xe chở dầu. Xe thứ nhất chở 50 thùng dầu, mỗi thùng chứa 200lít dầu. Xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 4240lít dầu và dầu được đựng vào các thùng, mỗi thùng chứa 120lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 3: Hiện nay cha 43 tuổi và gấp 4 lần tuổi con hiện nay. Hỏi lúc con mấy tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi con?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 4: Vườn hoa trường em là hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 20m. Người ta làm 4 luống hoa bằng nhau cũng hình chữ nhật, xung quanh các luống hoa có đường đi rộng 2m. Tính diện tích các lối đi trong vườn.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 5: Trung bình của hai số bằng 136, biết rằng nếu bớt chữ số 2 ở bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm hai số đó 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docde thi trac nghiem hay(1).doc