Đề kiểm tra số 8 môn Toán Lớp 4

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số 8 môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA SỐ 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số tám triệu hai trăm mười nghìn viết là:
a. 8210 b. 8000000210 c. 8210000 d. 8021000
Câu 2: Trong các số 865230, 865320, 856230, 685320. Số lớn nhất là:
a. 865230 b. 865320 c. 856230 d. 685320 
Câu 3: Trong số 83456789 giá trị của chữ số 3 là:
a. 300000 b. 3000000 c. 30000 d. 3000
Câu 4: Viết 3 số thích hợp vào mỗi dãy sau:
a. 1; 2; 4; 8; ; ;  b. 1; 4; 9; 16; ; ; 
c. 2; 5; 10; 17; ; ;  d. 1; 3; 6; 10; ; ; 
Câu 5: Số thứ 20 ở dãy (d) là:
a. 200 b. 210 c. 205 d. 209
Câu 6: Điền tên đơn vị đo khối lượng thích hợp vào chỗ chấm:
a. Hộp sữa cân nặng khoảng 397  b. Con bò nặng khoảng 3 
c. Con gà nặng khoảng 2  d. Bạn Lan nặng khoảng 3 
Câu 7: 8 tạ 1 kg >  kg 
a. 801 b. 800 c. 8010 d. 8001
Câu 8: Trong một cuộc thi chạy với cự li 100m. Bạn Tiến chạy mất 55 giây, bạn Cường chạy mất 1 phút 5 giây, bạn Anh chạy mất 1 phút 10 giây, bạn Huy chạy mất 49 giây. Bạn chạy nhanh nhất là :
a. Tiến b. Cường c. Anh d. Huy
Câu 9: Hôm nay là thứ hai. Hỏi 100 ngày sau tính tà hôm nay là thứ mấy?
a. Tư b. Năm c. Sáu d. Bảy
Câu 10: Tổng các số liên tiếp từ 1 đến 25 là:
a. 325 b. 650 c. 352 d. 560
Câu 11: Trung bình cộng các số liên tiếp từ 1 đến 25 là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 12: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100, có mấy số không chia hết cho 5?
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 13: Tìm số có 3 chữ số biết tổng 3 chữ số bằng 15, nếu lấy chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng trăm thì được số liền sau số 5, nếu lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng trăm thì được số gấp đôi 5. Số đó là:
a. 258 b. 285 c. 852 d. 285
Câu 14: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi con là:
a. 11 b. 9 c. 10 d. 12
Câu 15: Bốn năm trước, tổng số tuổi hai mẹ con là 42 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hiện nay tuổi con là:
a. 3 b. 7 c. 11 d. 8
Câu 16: Thư viện trường em có 2000 cuốn sách gồm sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó sách giáo khoa bằng 2/5 sách tham khảo . Số sách giáo khoa có là:
a. 800 cuốn b. 400 cuốn c. 1200 cuốn d. 1000 cuốn
Câu 17: Đàn vịt có 246 con. Trong đó số vịt mái nhiều hơn vịt trống là 48 con. Số vịt mái có là:
a. 198 con b. 99 con c. 294 con d. 147 con
Câu 18: 
Hình 2
Hình 1
Ở hình 1, có:
a. 1 góc tù và 4 góc nhọn b. 1 góc tù và 5 góc nhọn
c. 2 góc tù và 3 góc nhọn d. 3 góc tù và 3 góc nhọn
Câu 19: Ở hình 2, có:
a. 3 góc vuông và 3 góc nhọn b. 3 góc vuông và 4 góc nhọn
c. 3 góc vuông và 5 góc nhọn d. 3 góc vuông và 2 góc nhọn
Câu 20: Trong hình bên, cạnh nào không phải là chiều cao của tam giác ABC?
A
a. AB b. AH
c. AC d. BC
C
H
B
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm y
a) 1615 : ( y x 19 ) = 17 b) 79 x ( y : 23 ) = 316
.
.
.
.
c) (y + 3) + (y + 7) + (y + 11) = 237 
.
.
.
.
.
.
.
Câu 2: Tổng của 2 số là 72. Nếu nhân một số với 8 và số kia với 4 thì được 2 tích bằng nhau. Tìm 2 số đó.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 3: Người ta làm một vườn hoa hình vuông chính giữa một cái sân cũng hình vuông. Tổng chu vi cái sân và vườn hoa là 128m. Diện tích vườn hoa kém diện tích cái sân là 512m2. Tính cạnh vườn hoa và cạnh cái sân.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 4: Tìm một số biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó một chữ số ta được một số mới lớn hơn số cũ đã cho 3308.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 5: Ba tổ trồng được tất cả 120 cây. Biết rằng số cây của tổ Một và tổ Hai trồng được nhiều hơn số cây trồng được của tổ Hai và tổ Ba là 10 cây. Số cây của tổ Hai và tổ Ba trồng được ít hơn số cây trồng được của tổ Ba và tổ Một là 5 cây. Tính số cây của mỗi tổ trồng được. 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docde thi trac nghiem hay(2).doc