Đề kiểm tra số I (số học 6) thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) (đề số 1)

doc21 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra số I (số học 6) thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) (đề số 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra số I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 1. Cho tập hợp A= 
 A. A không phải là tập hợp
 B. A là tập hợp rỗng
 C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
 D. A là tập hợp không có phần tử nào
 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " Hình học” là
 A. 
C. 
 B. 
D. 
 3. Tích 22.23 bằng:
 A. 25
B. 26
C. 27
D. 45
 4. Cách tính nào sau đây đúng :
 A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
 C. 2.42 = 2.8 = 16
 D. 2.42 = 82 = 64
 5. 27: 42 bằng.
 A. 21
B. 22
 C. 23
 D. 24
 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
 A. a, a+ 1, a+2 với a N
B. c, c+ 1, c+c với c N
 C. n-1, n, n+1 với n N
D. d +1, d, d-1 với d N*
 7. Tìm số tự nhiên x, biết x - 36:18 = 12 ta được : 
 A. x = 11
B. x = 11
C. x = 14
D. Không có số tự nhiên x
 8. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 là:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Phần II- Tự luận (6điểm)
Câu2(3 điểm). Thực hiện phép tính
a) 3.52 - 16:22
b) 1449 - 
Câu3(2 điểm). Tìm số tự nhiên x biết.
 (2x- 10):10 = 20
Câu4(1điểm). Tính nhanh.
 M = 194. 12 + 6. 437. 2 + 3. 369. 4
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra số I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 1. Cho tập hợp A= có:
 A. 1 phần tử B. 2 phần tử
 C. 3 phần tử D. 4 phần tử
 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " toán học” là
 A. 
C. 
 B. 
D. 
 3. Tích 43. 44 bằng:
 A. 412
B. 1612
C. 47
D. 167
 4. Cách tính nào sau đây đúng :
 A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
 C. 2.42 = 2.8 = 16
 D. 2.42 = 82 = 64
 5. 42: 23 bằng.
 A. 1
B. 2
 C. 22
 D. 5
 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
 A. a, a+ 1, a+2 với a N
B. c, c+ 1, c+c với c N
 C. n-1, n, n+1 với n N
D. d+1, d, d-1 với d N*
7. Cho tập hợp A = .Trong các cách viết sau, cách viết nào là sai
 A. 1 A
B. A
C. A
D. 5 A
8. Tìm số tự nhiên x, biết (x - 45).27 = 0 ta được:
 A. x = 0
B. x = 1
C. x = 45
D. Không có số tự nhiên x
Phần II- Tự luận (6điểm)
Câu2(3 điểm). Thực hiện phép tính
a) 23. 17 - 22. 14
b) 12:
Câu 3(2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết.
 10.(3x- 20) =10
Câu4(1điểm). Tính nhanh.
 M= 2. 325. 12 + 4. 69. 24 + 3. 399. 8
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Câu1(1điểm). Chọn kết quả đúng.
a) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 7?
A. 14 + 21 + 20
C. 21 + 49 + 70
B. 6 + 7 + 35
D. 0 + 77 + 11
b) Để 53* 9 thì:
A. * = 0
C. * = 7
B. * = 1
D. * = 5
Câu2(1điểm). Chọn kết quả đúng.
a) Số nguyên tố là số tự nhiên.
A. có ước là 1 và chính nó.
B. lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
C. chỉ là các số lẻ.
D. có nhiều hơn hai ước
b) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 120 = 22.52
C. 120 = 2.32.7
B. 120 = 26.3.5
D. 120 = 23.3.7
Câu3(1điểm). Nối mỗi câu ở cột 1 với các câu ở cột 2 để được quy tắc đúng.
Cột 1
Cột 2
A. Quy tắc tìm ƯCLN
B. Quy tắc tìm BCNN
1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
3. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
4. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
5. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu4(3điểm).Thực hiện phép tính(tính bằng cách hợp lí nếu có thể).
a) 4.52 - 3.22 + 33:32
b) 28.76 + 44.28 - 28.20
c) 17.85 + 15.17 - 120
Câu5(3điểm). Một trường học tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe thì đều vừa đủ.
Câu6(1điểm). Tím xẻN sao cho 6 là bội của x - 1
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Số học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2điểm). Chọn kết quả đúng.
1. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9?
A. 99 + 72 + 9
C. 11 + 54 + 81
B. 18 + 27 +2
D. 36 + 1 +153
2. Để 53* 3 thì:
A. * ẻ 
C. * ẻ 2;5;9
B. *ẻ 1;4;7 
D. * ẻ 3;6;8
3. Hợp số là số tự nhiên.
A. Chỉ có hai ước 
C. Lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước
B. Có nhiều hơn hai ước 
D. Chỉ là các số chẵn
4. Phân tích số 140 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 140 = 2.5.7
C. 140 = 2.52.7
B. 140 = 22.5.7
D. 140 = 2.5.72
Câu3(1điểm). Nối mỗi câu ở cột 1 với các câu ở cột 2 để được quy tắc đúng
Cột 1
Cột 2
A. Quy tắc tìm ƯCLN
B. Quy tắc tìm BCNN
1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
3. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
4. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
5. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu4(3điểm). Tìm x biết.
a) x= 28: 24+ 32.35
b) 6x + 39 = 5628 : 28
c) 132 - 5(x + 4) = 38
Câu5(3điểm). Tìm a ẻN , biết:
 a 8 ; a 10 ; a 15 và 100 Ê a Ê 200 
Câu6(1điểm). Tìm x ẻN, biết: 14 (2x + 3)
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
*Chọn kết quả đúng.
1. Số 2340
A. Chỉ chia hết cho 2
C. Chỉ chia hết cho 2 ; 3 và 5
B. Chỉ chia hết cho 2 và 5
D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
2. Số 60237 có thể viết thành:
A. 60000 + 200 + 30 + 7
C. 60000 + 2000 + 30 + 7
B. 60000 + 20 + 37 
D. 620 + 37
3. Trong các số sau bội của 14 là.
A. 48
B. 28
C. 36 
D. 7
4. Cách viết nào là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. 
A. 120 = 2.3.4.5
C. 120 = 23.3.5
B. 120 = 1.8.15 
D. 120 = 2.60
5. Số nguyên tố là số tự nhiên.
A. có ước là 1 và chính nó.
C. có nhiều hơn hai ước
B. lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 
 và chính nó.
D. lẻ
6. Số phần tử của tập hợp M = là.
A. 28 phần tử
B. 29 phần tử
C. 15 phần tử
D. 14 phần tử
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(2 điểm).Thực hiện phép tính(tính bằng cách hợp lí nếu có thể).
a) 4.52 - 3.22 + 33:32
b) 28.76 + 44.28 - 28.20
Câu2 (1điểm)
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 289* chia hết cho cả 3 và 5
Câu5(3điểm). Một trường học tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe thì đều vừa đủ.
Câu6(1điểm). Tím xẻN sao cho 6 là bội của x - 1
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
*Chọn đáp án đúng .
1. Số 2310
A. Chỉ chia hết cho 2
C. Chỉ chia hết cho 2 ; 3 và 5
B. Chỉ chia hết cho 2 và 5
D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
2. Số 62037 có thể viết thành:
A. 60000 + 200 + 30 + 7
C. 60000 + 2000 + 30 + 7
B. 60000 + 20 + 37 
D. 620 + 37
3. Trong các số sau, ước của 14 là.
A. 28
B. 14
C. 4 
D. Cả ba câu A,B,C đều sai
4. Cách viết nào là phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố. 
A. 180 = 4.5.9
C. 180 = 20.9
B. 180 = 22.32.5 
D. 180 = 22 .3.15
5. Hợp số là số tự nhiên.
A. có ước là 1 và chính nó.
C. lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước
B. chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
D. chẵn
6. Số phần tử của tập hợp M = là.
A. 28 phần tử
B. 29 phần tử
C. 15 phần tử
D. 14 phần tử
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(2 điểm).Tìm x, biết
a) x= 28: 24+ 32.35
b) 6x + 39 = 5628 : 28
Câu2 (1điểm)
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 289* chia hết cho cả 2 và 9
Câu5(3điểm). Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp bạn lớp trưởng dự kiến chia đều các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam và số bạn nữ trong mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu6(1điểm). Khi chia một số cho 225 ta được số dư là 170. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không ? Tại sao?
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Hình học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
c
M
K
b
N
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2điểm).Cho hình vẽ, điền dấu (x) vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a)M thuộc đường thẳng a và đường thẳng b.
b)Đường thẳng b đi qua M và N.
c)K là giao điểm của c và b.
d)N thuộc a và c mà không thuộc b
a
Câu2(1điểm).Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng đúng.
1. Cho AB + BC = AC thì.
A. B nằm giữa A và C.
B. C nằm giữa A và B
C. A nằm giữa B và C .
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
2. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:
A. M thuộc đoạn AB.
B. MA = MB.
C. AM + MB = AB và AM = MB.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).Vẽ hình theo các diễn đạt sau.
a) Đoạn thẳng AB = 5cm.
b) Tia AB.
c) Đường thẳng AB, lấy điểm M nằm giữa A và B.
 Kể tên các tia và các cặp tia đối nhau trên hình vẽ.
Câu4(4điểm).Vẽ tia Ox, lấy ba điểm A,B,C thuộc tia Ox sao cho OA = 4cm,
OB = 6cm, OC = 8cm.
a) Tính độ dài AB , BC.
b)Chứng tỏ rằng B là trung điểm của AC.
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Hình học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(1điểm) .
1. Chọn câu đúng trong các câu sau.
*M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi.
 A. M nằm giữa A và B ; M cách đều A và B.
 B. MA = MB = .
 C. AM + MB = AB và AM = MB.
 D. M là điểm chính giữa của đoạn thẳng AB.
 E Tất cả các ý trên đều đúng.
2.Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a)Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
b)Hai đường thẳng phân biệt thì song song hoặc cắt nhau.
Câu2(2điểm).Nối mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được khẳng định đúng.
Cột 1
Cột 2
I- Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 
II- Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một
III- Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung 
IV- Nếu M nằm giữa A và B 
A- hai điểm A và B
B- của hai tia đối nhau
C- điểm nằm giữa hai điểm còn lại
D- thì AM + MB = AB
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).Vẽ hai đường thẳng a và b trong các trường hợp sau:
a) Song song với nhau.
b) Cắt nhau tại điểm I , chỉ ra các tia và các cặp tia đối nhau.
Câu4(4điểm).Vẽ tia Ox, Lấy ba điểm A,B,C thuộc tia Ox sao cho OA = 4cm,
OB = 6cm, OC = 8cm.
a) Tính độ dài AB , BC.
b)Chứng tỏ rằng B là trung điểm của AC.
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Hình học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 3)
A
B
C
D
O
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2điểm) .Cho hình vẽ, khoanh tròn chữ cái đứng 
 trước khẳng định đúng trong mỗi câu sau:
1.Trên hình vẽ, ta xác định được.
 A. 3 điểm
 B. 4 điểm
 C. 5 điểm
 D. 6 điểm
2. Trong hình vẽ có.
 A. 7 đoạn thẳng
 B. 8 đoạn thẳng
C. 9 đoạn thảng
D. 10 đoạng thẳng
3. Trong hình vẽ ta xác định được.
 A. Không có ba điểm nào thẳng hàng
 B. Có một bộ ba điểm thằng hàng
C. Chỉ có 3 điẻm A, O, C thẳng hàng
D. Có hai bộ ba điểm thẳng hàng
4. Trong hình vẽ trên, có:
 A. OA va OB là hai tia đối nhau
 B. OA và OC là hai tia dối nhau
C. OB và OC là hai tia đối nhau
D. OC và OD là hai tia đối nhau
Câu 2(1 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng dịnh đúng trong mỗi câu sau:
1. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
 A. MA + AB = AB
 B. MB + BA = MA
C. AM + MB = AB
D. Cả ba câu trên đều sai
2. Đoạn thẳng AB là hình gồm:
 A. Hai điểm A và B
 B. Tất cả các điểm nằm giữa A và B
 C. Hai điểm A, B và một điểm nằm giữa A và B
 D. Điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa A và B
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm I.
b) Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại điểm O. Chỉ ra các cặp tia đối nhau.
Câu4(4 điểm).Vẽ tia Ox, Lấy hai điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA = 4cm;OB =8cm.
a)Tính độ dài đoạn AB, so sánh OA và AB.
b) A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c) Vẽ thêm điểm C trên tia Ox Sao cho BC = 2cm. Tính độ dài đoạn OC
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Hình học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 4)
A
B
C
D
O
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2điểm) .Cho hình vẽ, khoanh tròn chữ cái đứng 
 trước khẳng định đúng trong mỗi câu sau:
1.Trên hình vẽ ta có.
 A. Điểm D nằm giữa hai điểm A và C
 B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và C
 C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
 D. Cả hai câu A và B đều đúng
2. Trong hình vẽ ta xác định được.
 A. Có 1 đường thẳng đi qua điểm O
 B. Có 2 đường thẳng đi qua điểm O
 C. Có 3 đường thẳng đi qua điểm O
 D. Không có đường thẳng nào đi qua điểm O
3. Trong hình vẽ ta xác định được.
 A. 4 đường thẳng
 B. 5 đường thẳng
C. 6 đường thẳng
D. 7 đường thẳng
4. Trong hình vẽ trên, có:
 A. OA va OB là hai tia đối nhau
 B. OB và OC là hai tia dối nhau
C. OB và OD là hai tia đối nhau
D. OC và OD là hai tia đối nhau
Câu 2(1 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng dịnh đúng trong mỗi sau:
1. Nếu AM + MB = AB thì:
 A. A nằm giữa hai điểm M và B
 B. B nằm giữa hai điểm M và A
C. M nằm giữa hai điểm A và B
D. Cả ba câu trên đều đúng
2. Điểm M gọi là trung điẻm của đọan thẳng AB nếu:
 A. M cách đều hai điểm A và B.
 B. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B.
 C. M nằm giữa hai điểm A và B.
 D. Cả ba câu đều đúng.
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
 a) Hai đường thẳng xy và zt song song với nhau.
b) Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại điểm K . Chỉ ra các doạn thẳng có trong hình vẽ.
Câu4(4 điểm).Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C; AB = 2cm;
 AC = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC
b) B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
c) Trên tia AC lấy điểm D sao cho CD = 1cm. Tính độ dài đoạn thẳng BD.
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương II (Số học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng trong mỗi câu sau:
1.Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếpt heo thứ tự tăng dần? 
 A. 
 B. 
 C. 
D. 
2. Tập hợp các sốnguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là .
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
3. Trong tập hợp số nguyên Z,cách tính đúng là.
 A. 20 + (-26) = 46
 B. 20 + (-26) = 6
C. 20 + (-26) = - 6
D. 20 + (-26) = - 46
4. Trong tập hợp số nguyên Z,cách tính đúng là.
 A. (- 5).|- 4| = -20
 B. (- 5).|- 4| = 20
C. (- 5).|- 4| = - 9
D. (- 5).|- 4| = - 1
5. Trên tập hợp sốnguyên Z,các ước của 5 là: 
 A. 1 và - 1
 B. 5 và - 5
C. 1; - 1 và 5
D. -1; 1; -5 và 5
6. Cho biết - 6.x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là:
 A. x = -3
B. . x = 3
C. . x = 24
D. . x = 12
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(3điểm).Làm tính:
 a) 100 + (-520) + 1140 + (- 620)
b) 49 - (- 54)- 23
c)(-12).(- 13) + 13.(-29)
Câu2(4 điểm).Tím số nguyên x, biết rằng:
a) 15 - x = 7 - (-2) 
b) | x- 5| = 7
c) 4x - 15 = -75 - x
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương II (Số học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng trong mỗi câu sau:
1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? 
 A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
 B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. 
 C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm.
 D. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương.
2. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức số 2003- (5 - 9 + 2002) ta được:
 A. 2003 + 5 - 9 - 2002
 B. 2003 -5 - 9 +2002
 C. 2003 - 5 + 9 - 2002
 D. 2003 - 5 + 9 +2002
3. Trong tập hợp số nguyên Z,cách tính đúng là.
 A. 10 - 13 = 3
 B. 10 - 13 = -3
C. 10 - 13 = -23
D. 10 - 13 không trừ được
4. Trong tập hợp số nguyên Z,cách tính đúng là.
 A. (- 150).|- 50| = 3
 B. (- 150).|- 50| = -3
C. (- 150).|- 50| = - 50
D. (- 150).|- 50| = - 200
5. Trên tập hợp sốnguyên Z,các ước của -5 là: 
 A. 1 và - 1
 B. -1; 1; -5 và 5
C. 1; - 1 và 5
D. 5 và - 5
6. Cho biết 6.x = -18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là:
 A. x = 3
B. x = -3
C. x = 24
D. x = 12
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(3điểm).Làm tính:
 a) 27 - (-15) - 2
b) 1999 + (-2000) + (- 2001) + 2002
c) 77 - 11.(30 + 7)
Câu2(4 điểm).Tím số nguyên x, biết rằng:
a) x - 35 = (- 12) - 3 
b) | x | = |-7|
c) x2- 10 < 0
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương Iii (Số học 6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2điểm). Điền số thích hợp vào ô vuông :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu2(1điểm).Chọn kết quả đúng.
a) Số nghịch đảo của là:
A. B. 1 C. 5 D. -5
b) Phân số bằng:
A. B. 140% C. 1,4 D. Cả ba câu đều đúng
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(1,5điểm). Rút gọn: 
Câu4(1điểm). Tìm x biết: 
Câu5(1,5điểm). Tính giá trị biểu thức:
A = 
Câu6(2điểm). Hoa làm 21 bài toán trong 3 ngày. Ngày đầu tiên làm được tổng số bài, ngày thứ hai làm được tổng số bài. Hỏi số bài toán mà Hoa đã làm được trong mỗi ngày?
Câu7(1điểm). Tính
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương Iii (Số học 6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2điểm). Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô vuông :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu2(1điểm). Chọn kết quả đúng.
a) Số đối của là:
A. 3 B. -7 C. D. 
b) Hỗn số bằng:
A. B. -5,25 C. D. Cả ba câu đều đúng
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(1,5điểm). Rút gọn: 
Câu4(1điểm). Tìm x biết: 
Câu5(1,5điểm). Tính giá trị biểu thức:
B = 
Câu6(2điểm). Một lớp có 45 học sinh. Trong đó có số học sinh là học sinh giỏi, số học sinh còn lại là học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học s inh trung bình?
Câu7(1điểm). So sánh: A = 
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương II (Hình học 6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
x
z
y
O
Câu1(3đ) Chọn đáp đúng.
1. Các góc có ở hình vẽ bên là.
A. xOz ; zOy
B. xOy; xOz
C. xOy; xOz; zOy
D. xOy; zOy
2. Cho ABC= 470; NOK= 430. Hai góc đó là hai góc:
A. phụ nhau B. kề nhau C. bù nhau D. kề bù	
3. Nếu xOy + yOz = xOz thì
A. Tia Oy năm giữa hai tia Ox và Oz
B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz 
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại 
4. Tia Ot là tia phân giác của xOy khi:
A. xOt = tOy =
 B. xOt + tOy =xOy
C. xOt + tOy =xOy và xOt = tOy
D. Chỉ có đáp án B là sai 
5. Tam giác ABC(kí hiệu là ABC) là hình gồm:
A. Ba điểm A,B,C
B. Ba đoạn thẳng AB,BC,CA
C. Ba góc ABC, BCA, CAB
D. Ba đường thẳng AB,BC,CA
6. Kí hiệu sau (O; 15cm) là kí hiệu gì:
A. Tam giác
B. Góc
C. Đường thẳng
D. Đường tròn tâm O, bán kính 1,5cm
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(7đ) Trên nửa mặt phẳng chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho AOB = 350, vẽ tia OC sao cho AOC = 700.
a) Tia OB có nằm giữa hai tia OA và OC không?Vì sao?
b) So sánh AOB và BOC .Suy ra tia OB là tia phân giác của góc AOC
c) Vẽ tia OB, là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với góc AOB
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương II (Hình học 6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
A
°
°
°
B
C
D
Câu1(3đ) Chọn đáp đúng.
1. Các góc có ở hình vẽ bên là.
A. 
B. 
C. 
D. 
2. Cho BAC = 1200, CBD = 600 trên cùng một mặt phẳng . Hai góc đoc là hai góc:
 A. phụ nhau B. kề nhau C. bù nhau D. kề bù
3. Tia Oy nằm giữa hai tiaOx và Oz. Ta có:
A. xOy + yOz = xOz
B. Ox; Oy thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ Oz
C. xOz + xOy = yOz 
D. Một đáp án khác
4. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:
A. xOt = tOy =
 B. xOt = tOy 
C. xOt + tOy =xOy và xOt = tOy
D. Cả hai đáp án A và C đều đúng 
5. Tam giác ABC(kí hiệu là ABC) là hình gồm:
A. Ba đoạn thẳng AB,BC,CA 
B. Ba đường thẳng AB,BC,CA
C. Ba góc ABC, BCA, CAB
D. Ba điểm A,B,C	
6. Kí hiệu sau (O; 15cm) là kí hiệu gì: 
A. Đường tròn tâm O, bán kính 15cm
B. Đường thẳng
C. Tam giác
D. Góc
Phần II. Tự luận(7điểm).
 Câu2(7đ)Cho góc bẹt xOy, vẽ tia Ot sao cho xOt = 300, vẽ tia Oz sao cho yOz =300 (Ot, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ xy).
a)Tính góc tOz?
b)Chứng tỏ rằng nếu tia Om là tia phân giác của zOt thì Om cũng là tia phân giác của 
góc xOy 

File đính kèm:

  • docTOAN 6.doc