Đề kiểm tra số I (số học 6) thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS THẮNG THUỶ

doc11 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số I (số học 6) thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS THẮNG THUỶ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra số I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).

Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

 1. Cho tập hợp A= 
 A. A không phải là tập hợp
 B. A là tập hợp rỗng
 C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
 D. A là tập hợp không có phần tử nào
 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " Hình học” là
 A. A= 
C. A= 
 B. A= 
D. A= 
 3. Tích 22.23 bằng:
 A. 25
B. 26
C. 27
D. 45
 4. Cách tính nào sau đây đúng :
 A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
 C. 2.42 = 2.8 = 16
 D. 2.42 = 82 = 64
 5. 27:42 bằng.



 A. 21
B. 22
 C. 23
 D. 24
 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
 A. a, a+ 1, a+2 với a N
B. c, c+ 1, c+c với c N
 C. n-1, n, n+1 với n N
D. d+1, d, d-1 với d N*

 Phần II- Tự luận

Câu2(3 điểm). Thực hiện phép tính
a) 3.52 - 16:22
b) 1449 - 

Câu3(3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết.
(x- 10):10= 20
10+ 2x = 45: 43

Câu4(1điểm). Tính nhanh.
 M= 194. 12 + 6. 437. 2 + 3. 369. 4





Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra số I (Số học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).

Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

 1. Cho tập hợp A= có:
 A. 1 phần tử B. 2 phần tử
 C. 3 phần tử D. 4 phần tử
 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " toán học” là
 A. A= 
C. A= 
 B. A= 
D. A= 
 3. Tích 43. 44 bằng:
 A. 412
B. 1612
C. 47
D. 167
 4. Cách tính nào sau đây đúng :
 A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
 C. 2.42 = 2.8 = 16
 D. 2.42 = 82 = 64
 5. 23. 42 bằng.



 A. 25
B. 26
 C. 27
 D. 65
 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
 A. a, a+ 1, a+2 với a N
B. c, c+ 1, c+c với c N
 C. n-1, n, n+1 với n N
D. d+1, d, d-1 với d N*

Phần II- Tự luận

Câu2(3 điểm). Thực hiện phép tính
a) 23. 17 - 22. 14
b) 12:

Câu 3(3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết.
a)10.(x- 20) =10
b)2x - 138 = 23. 32

Câu4(1điểm). Tính nhanh.
 M= 2. 325. 12 + 4. 69. 24 + 3. 399. 8











Phòng gd huyện vĩnh bảo
trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chương I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)

Câu1(1điểm). Chọn kết quả đúng.

a) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 7?

A. 14 + 21 + 20
C. 21 + 49 + 70
B. 6 + 7 + 35
D. 0 + 77 + 11

b) Để 53* 9 thì:
 
A. * = 0
C. * = 7
B. * = 1
D. * = 5

Câu2(1điểm). Chọn kết quả đúng.

a) Số nguyên tố là số tự nhiên.
A. có ước là 1 và chính nó.
B. lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
C. chỉ là các số lẻ.
D. có nhiều hơn hai ước

b) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta được:

A. 120 = 22.52
C. 120 = 2.32.7
B. 120 = 26.3.5
D. 120 = 23.3.7

Câu3(1điểm). Nối mỗi câu ở cột 1 với các câu ở cột 2 để được quy tắc đúng.

Cột 1
Cột 2

A. Quy tắc tìm ƯCLN


B. Quy tắc tìm BCNN
1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
3. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
4. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
5. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất


Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu4(3điểm).Thực hiện phép tính(tính bằng cách hợp lí nếu có thể).

a) 4.52 - 3.22 + 33:32
b) 28.76 + 44.28 - 28.20
c) 17.85 + 15.17 - 120

Câu5(3điểm). Một trường học tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe thì đều vừa đủ.
Câu6(1điểm). Tím xẻN sao cho 6 là bội của x - 1

Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chương I (Số học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).

Câu1(2điểm). Chọn kết quả đúng.

1. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9?

A. 99 + 72 + 9
C. 11 + 54 + 81
B. 18 + 27 +2
D. 36 + 1 +153

2. Để 53* 3 thì:

A. * ẻ 
C. * ẻ 2;5;9
B. *ẻ 1;4;7 
D. * ẻ 3;6;8


3. Hợp số là số tự nhiên.

A. Chỉ có hai ước 
C. Lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước
B. Có nhiều hơn hai ước 
D. Chỉ là các số chẵn

4. Phân tích số 140 ra thừa số nguyên tố ta được:

A. 140 = 2.5.7
C. 140 = 2.52.7
B. 140 = 22.5.7
D. 140 = 2.5.72

Câu3(1điểm). Nối mỗi câu ở cột 1 với các câu ở cột 2 để được quy tắc đúng

Cột 1
Cột 2

A. Quy tắc tìm ƯCLN


B. Quy tắc tìm BCNN
1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
3. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
4. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
5. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất

Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu4(3điểm). Tìm x biết.

a) x= 28: 24+ 32.35
b) 6x + 39 = 5628 : 28
c) 132 - 5(x + 4) = 38

Câu5(3điểm). Tìm a ẻN , biết:
 a 8 ; a 10 ; a 15 và 100 Ê a Ê 200 
Câu6(1điểm). Tìm x ẻN, biết: 14 (2x + 3)



Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chương I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 3)


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)

*Chọn kết quả đúng.

1. Số 2340

A. Chỉ chia hết cho 2
C. Chỉ chia hết cho 2 ; 3 và 5
B. Chỉ chia hết cho 2 và 5
D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

2. Số 60237 có thể viết thành:
 
A. 60000 + 200 + 30 + 7
C. 60000 + 2000 + 30 + 7
B. 60000 + 20 + 37 
D. 620 + 37

3. Trong các số sau bội của 14 là.
A. 48
B. 28
C. 36 
D. 7

4. Cách viết nào là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. 
A. 120 = 2.3.4.5
C. 120 = 23.3.5
B. 120 = 1.8.15 
D. 120 = 2.60

5. Số nguyên tố là số tự nhiên.
A. có ước là 1 và chính nó.
C. có nhiều hơn hai ước
B. lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 
 và chính nó.
D. lẻ

6. Số phần tử của tập hợp M = là.
A. 28 phần tử
B. 29 phần tử
C. 15 phần tử
D. 14 phần tử

Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu1(2 điểm).Thực hiện phép tính(tính bằng cách hợp lí nếu có thể).

a) 4.52 - 3.22 + 33:32
b) 28.76 + 44.28 - 28.20

Câu2 (1điểm)
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 289* chia hết cho cả 3 và 5

Câu5(3điểm). Một trường học tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe thì đều vừa đủ.

Câu6(1điểm). Tím xẻN sao cho 6 là bội của x - 1







Phòng gd huyện vĩnh bảo
trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chương I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 4)


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)

*Chọn đáp án đúng .

1. Số 2310

A. Chỉ chia hết cho 2
C. Chỉ chia hết cho 2 ; 3 và 5
B. Chỉ chia hết cho 2 và 5
D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

2. Số 62037 có thể viết thành:
 
A. 60000 + 200 + 30 + 7
C. 60000 + 2000 + 30 + 7
B. 60000 + 20 + 37 
D. 620 + 37

3. Trong các số sau, ước của 14 là.
A. 28
B. 14
C. 4 
D. Cả ba câu A,B,C đều sai

4. Cách viết nào là phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố. 
A. 180 = 4.5.9
C. 180 = 20.9
B. 180 = 22.32.5 
D. 180 = 22 .3.15

5. Hợp số là số tự nhiên.
A. có ước là 1 và chính nó.
C. lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước
B. chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
D. chẵn

6. Số phần tử của tập hợp M = là.
A. 28 phần tử
B. 29 phần tử
C. 15 phần tử
D. 14 phần tử

Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu1(2 điểm).Tìm x, biết

a) x= 28: 24+ 32.35
b) 6x + 39 = 5628 : 28

Câu2 (1điểm)
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 289* chia hết cho cả 2 và 9

Câu5(3điểm). Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp bạn lớp trưởng dự kiến chia đều các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam và số bạn nữ trong mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Câu6(1điểm). Khi chia một số cho 225 ta được số dư là 170. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không ? Tại sao?





Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chương I (Hình học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)

c
M
K
b
N

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).

Câu1(2điểm).Cho hình vẽ, điền dấu (x) vào ô thích hợp

Câu
Đúng
Sai
a)M thuộc đường thẳng a và đường thẳng b.
b)Đường thẳng b đi qua M và N.
c)K là giao điểm của c và b.
d)N thuộc a và c mà không thuộc b

a


Câu2(1điểm).Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng đúng.

1. Cho AB + BC = AC thì.

A. B nằm giữa A và C.
B. C nằm giữa A và B
C. A nằm giữa B và C .
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

2. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:

A. M thuộc đoạn AB.
B. MA = MB.
C. AM + MB = AB và AM = MB.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu3(3điểm).Vẽ hình theo các diễn đạt sau.

a) Đoạn thẳng AB = 5cm.
b) Tia AB.
c) Đường thẳng AB, lấy điểm M nằm giữa A và B.
 Kể tên các tia và các cặp tia đối nhau trên hình vẽ.

Câu4(4điểm).Vẽ tia Ox, lấy ba điểm A,B,C thuộc tia Ox sao cho OA = 4cm,
OB = 6cm, OC = 8cm.
a) Tính độ dài AB , BC.
b)Chứng tỏ rằng B là trung điểm của AC.












Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chương I (Hình học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).

Câu1(1điểm) .
1. Chọn câu đúng trong các câu sau.
*M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi.
 A. M nằm giữa A và B ; M cách đều A và B.
 B. MA = MB = .
 C. AM + MB = AB và AM = MB.
 D. M là điểm chính giữa của đoạn thẳng AB.
 E Tất cả các ý trên đều đúng.

2.Điền dấu (x) vào ô thích hợp.

Câu
Đúng
Sai
a)Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
b)Hai đường thẳng phân biệt thì song song hoặc cắt nhau.



Câu2(2điểm).Nối mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được khẳng định đúng.

Cột 1
Cột 2
I- Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 
II- Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một
III- Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung 
IV- Nếu M nằm giữa A và B 
A- hai điểm A và B
B- của hai tia đối nhau
C- điểm nằm giữa hai điểm còn lại
D- thì AM + MB = AB


Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu3(3điểm).Vẽ hai đường thẳng a và b trong các trường hợp sau:
a) Song song với nhau.
b) Cắt nhau tại điểm I , chỉ ra các tia và các cặp tia đối nhau.

Câu4(4điểm).Vẽ tia Ox, Lấy ba điểm A,B,C thuộc tia Ox sao cho OA = 4cm,
OB = 6cm, OC = 8cm.
a) Tính độ dài AB , BC.
b)Chứng tỏ rằng B là trung điểm của AC.








Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chương I (Hình học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 3)


A
B
C
D
O
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).

Câu1(2điểm) .Cho hình vẽ, khoanh tròn chữ cái đứng  trước khẳng định đúng trong mỗi câu sau:


1.Trên hình vẽ, ta xác định được.
 A. 3 điểm
 B. 4 điểm
 C. 5 điểm
 D. 6 điểm

2. Trong hình vẽ có.
 A. 7 đoạn thẳng
 B. 8 đoạn thẳng
C. 9 đoạn thảng
D. 10 đoạng thẳng

3. Trong hình vẽ ta xác định được.
 A. Không có ba điểm nào thẳng hàng
 B. Có một bộ ba điểm thằng hàng
C. Chỉ có 3 điẻm A, O, C thẳng hàng
D. Có hai bộ ba điểm thẳng hàng

4. Trong hình vẽ trên, có:
 A. OA va OB là hai tia đối nhau
 B. OA và OC là hai tia dối nhau
C. OB và OC là hai tia đối nhau
D. OC và OD là hai tia đối nhau

Câu 2(1 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng dịnh đúng trong mỗi câu sau:

1. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
 A. MA + AB = AB
 B. MB + BA = MA
C. AM + MB = AB
D. Cả ba câu trên đều sai

2. Đoạn thẳng AB là hình gồm:
 A. Hai điểm A và B
 B. Tất cả các điểm nằm giữa A và B
 C. Hai điểm A, B và một điểm nằm giữa A và B
 D. Điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa A và B

Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu3(3điểm).Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm I.
b) Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại điểm O. Chỉ ra các cặp tia đối nhau.

Câu4(4 điểm).Vẽ tia Ox, Lấy hai điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA = 4cm;OB =8cm.
a)Tính độ dài đoạn AB, so sánh OA và AB.
b) A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c) Vẽ thêm điểm C trên tia Ox Sao cho BC = 2cm. Tính độ dài đoạn OC



Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trường thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chương I (Hình học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 4)


A
B
C
D
O
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).

Câu1(2điểm) .Cho hình vẽ, khoanh tròn chữ cái đứng  trước khẳng định đúng trong mỗi câu sau:


1.Trên hình vẽ ta có.

 A. Điểm D nằm giữa hai điểm A và C
 B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và C
 C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
 D. Cả hai câu A và B đều đúng

2. Trong hình vẽ ta xác định được.
 A. Có 1 đường thẳng đi qua điểm O
 B. Có 2 đường thẳng đi qua điểm O
 C. Có 3 đường thẳng đi qua điểm O
 D. Không có đường thẳng nào đi qua điểm O

3. Trong hình vẽ ta xác định được.
 A. 4 đường thẳng
 B. 5 đường thẳng
C. 6 đường thẳng
D. 7 đường thẳng

4. Trong hình vẽ trên, có:
 A. OA va OB là hai tia đối nhau
 B. OB và OC là hai tia dối nhau
C. OB và OD là hai tia đối nhau
D. OC và OD là hai tia đối nhau

Câu 2(1 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng dịnh đúng trong mỗi sau:
 
1. Nếu AM + MB = AB thì:
 A. A nằm giữa hai điểm M và B
 B. B nằm giữa hai điểm M và A
C. M nằm giữa hai điểm A và B
D. Cả ba câu trên đều đúng

2. Điểm M gọi là trung điẻm của đọan thẳng AB nếu:
 A. M cách đều hai điểm A và B.
 B. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B.
 C. M nằm giữa hai điểm A và B.
 D. Cả ba câu đều đúng.

Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu3(3điểm).Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
 a) Hai đường thẳng xy và zt song song với nhau.
b) Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại điểm K . Chỉ ra các doạn thẳng có trong hình vẽ.

Câu4(4 điểm).Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C; AB = 2cm; AC = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC
b) B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
c) Trên tia AC lấy điểm D sao cho CD = 1cm. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

File đính kèm:

  • docTOAN 6.doc