Đề kiểm tra tập trung Đại số &giải tích 11 học kì I – Chương II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tập trung Đại số &giải tích 11 học kì I – Chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD –ĐT TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS & THPT PHÚ THẠNH Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG ĐẠI SỐ &GIẢI TÍCH 11 HKI – CHƯƠNG II GV : I) TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) chọn câu trả lời đúng 1) Cho 6 chữ số 2,3,4,5,6,7 . hỏi cĩ bao nhiêu số gồm 3 chữ số được thành lập từ 6 chữ số đĩ A.216 B. 256 C.36 D.18 2) Số Các số tự nhịên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là : A.3168 B.3260 C.5436 D.12070 3) Cĩ bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4chữ số khác nhau A.2240 B.2420 C.2650 D.3208 4) Một buổi tiệc cĩ 50 người dự , tiệc tan họ bắt tay nhau thì số lần bắt tay là : A 1225 B.1235 C. 2450 D. 100 5) Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị 4 người .Hỏi cĩ bao nhiêu cách tuyển chọn A.126 B.240 C. 260 D.162 6) Cĩ 5 người đến nghe một buổi hịa nhạc . Số cách xếp 5 người vaị một hàng cĩ 5 ghế là : A.120 B. 125 C. 130 D. 100 7) Trong mặt phẳng cho 12 điểm sao cho khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng . Hỏi cĩ bao nhiêu tam giác cĩ 3 đỉnh được chọn trong 12 điểm này ? A.220 B. 208 C. 44 D.202 8) Hệ số của x4 trong khai triển (2x -3 )6 là : A.2160 B. 240 C.480 D.-2160 9) Cho P(A) = 0,4; P(B) = 0,5 và P(AB) = 0,3 thì phát biểu nào sau đây đúng ? A.A và B là 2 biến cố khơng độc lập và khơng xung khắc B. A và B là 2 biến cố xung khắc C. A và B là 2 biến cố độc lập D. A và B là 2 biến cố đối 10) Rút ngẫu nhiên một lá bài trong cổ bài 52 lá . Xác suất để được lá già là : A. 1/13 B1/4 C.1/16 D.1/52 11) Gieo 2 con xúc sắc cân đối . Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con xúc sắc bằng 2 là : A1/9 B.2/9 C.1/12 D.5/36 12) số hạng thứ 3 trong khai triển ( x + 2)5 là : A. 40x3 B.40x2 C.80x2 D.80x3 13) Một tổ cĩ 7 nam , 3 nữ .Chọn ngẫu nhiên 2 người thì xác suất chọn sao cho khơng cĩ nữ là : A. 7/15 B.8/15 C.3/15 D.1/15 14.Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ 5 chữ số trong đĩ các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau : A.900 B.810 C. 729 D.1000 15)Gieo một con xúc sắc đồng chất . gọi A là biến cố “ xuất hiện mặt cĩ số chấm là số chẵn “. Khi đĩ xác suất xảy ra biến cố A bằng: A.3/6 B4/6 C.2/6 D.1/6 16)Một đa giác lồi 20 cạnh cĩ bao nhiêu đường chéo A. 170 B. 190 C.360 D.380 II) TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) 1)Một tổ học sinh cĩ 9 nam và 8 nữ .Cần lập nhĩm cơng tác cĩ 5 người . Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn nhĩm cơng tác trong mỗi trường hợp : a) Nhĩm gồm 5 người bất kì của tổ b) Nhĩm cĩ ít nhất hai nam 2)Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển ( 2x – )6 3) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20.Tìm xác suất để thẻ được lấy ghi số : a) chẵn b) chia hết cho 3 ĐÁP ÁN câu Nội dung Điểm 1)( 1,5 điểm) a) 2)(2,0 điểm) 3)(2,5 điểm) a)Số cách chọn nhĩm 5 người bất kì của tổ là b)Số cách chọn nhĩm cĩ ít nhất hai nam = 2016 Ta cĩ : ( Theo đề bài ta cĩ ; 6 – 3k = 0 k = 2 Vậy số hạng cần tìm là :C Ta cĩ : n() = 20 a) A: “ xuất hiện thẻ ghi là số chẵn”, n(A) = 10 P (A) = b) B: “ xuất hiện thẻ ghi là số chia hết cho 3 “ ; n(B) = 6 P (B) = 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bảng ma trận 2 chiều ; Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Tổ hợp – chỉnh hợp 1 0,25 2 0,5 6 1,5 1 1,5 10 3,75 Nhị thức Niutơn 2 0,5 1 2,0 3 2,5 Xác suất của biến cố 1 0,25 4 10 1 2,5 6 3,75 Tổng 2 0,5 2 0,5 15 9 19 10 SỞ GD –ĐT TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS & THPT PHÚ THẠNH Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG ĐẠI SỐ 10 HKI GV : CƠ QUỲNH & CƠ ĐIỆP & CẨM ANH I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM ) 1) Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ? A. y = B. y = C.y = 3x -4 D.y = x3 – x 2) Giá trị của m để hàm số y = ( m+ 15) x + 12 nghịch biến là : A. m < -15 B. m > -15 C. m = -15 D. m -15 3) Tập xác định của hàm số y = là : A. [ -2 ; 7] B. R \{ -2 ; 7} C.( -; 7] D. [ -2 ; +) 4) Nghiệm của hệ phương trình x + y + z = 3 2x + y – 3z = 0 là: 3x + 2y -7z = -2 A. (1;1;1) B. ( 0;0;1) C. (1;0;0) D.( 0;1;0) 5) Tập nghiệm của phương trình x4 + 8x2 + 16 = 0 là: A. S = B. { -2 ; 2} C. { } D. { 6) Mệnh đề nào sau đây sai ? A.(II) và (III) B.(I) và (II) C.(I) và (III) D.(I) ,(II) và (III) 7) Tìm điều kiện xác định của phương trình là: A. x = 4 B.x4 C.x 4 D.x < 4 8) Giá trị nào của a , b thì hệ ax + by = -7 -2ax + 3by = 9 cĩ nghiệm ( x ; y) = (2;-1) A. a= -3 , b = 1 B. a = 3 , b = -1 C. a = 2 , b = -1 D.a= 2 , b = 1 9) Phương trình nào sau đây cĩ 2 nghiệm là 3 và -2 A. x2 – x - 6 = 0 B. x2 + x – 6 = 0 C. x2 - x -2 = 0 D. x2 + x – 2 = 0 10) Giá trị nào của m thì phương trình ( m -1 ) x = x + 5 vơ nghiệm ? A. m =2 B. m =-2 C.m = 1 D.m =-1 11) Nghiệm của hệ phương trình 3x -5 y = 2 4x + 2y = 7 là : ( ( ( ( 12) Tập nghiệm của phương trình trong trường hợp m0 là : A.{-} B. C.R D.R\{0} 13) tổng bình phương các nghiệm của phương trình x2 -3x -2 = 0 là: A. {-2;1} B. { 1} C.{ -2 ] D. { -2 ,1 ,3} 15) Giá trị nào của a thì phương trình x2 + 2x + a -1 = 0 cĩ hai nghiệm trái dấu ? A. a < 1 B.a >1 C. a 1 D. a 1 16) Giá trị nào của k thì phương trình x2 -2kx + 2k -1 = 0 cĩ nghiệm kép ? A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 II) TỰ LUẬN( 4 ĐIỂ M) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m : m( x – 15 ) = 12x = 2008 Cho phương trình : x2 -2(m + 1)x + m2 -3 = 0. Tìm giá trị của tham số m để phương trình cĩ 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa x2+ x2 = 4 Giải các phương trình sau : a) b) x + 2 = 1 + 2x ĐÁP ÁN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1) ( 1,5 ĐIỂM ) 2)( 2,5 điểm ) 3)( 2,0 điểm ) m( x – 15 ) = 12x = 2008 mx – 15 m = 12x + 2008 ( m – 12 ) x = 15m + 2008 Nếu m 12 thì phương trình cĩ nghiệm x = Nếu m = 12 thì phương trình trở thành 0x = 2188.Phương trình vơ nghiệm Phương trình cĩ nghiệm khi và chỉ khi 0 ( m + 1 )2 – ( m2 – 3) 0 2m + 4 0 m -2 S = x1 + x2 = 2( m + 1 ) = 2m + 2 P = x1 .x2 = m2 - 3 Theo đề bài : x2+ x2 = 4 S2 - 2P = 4 (2m + 2)2 – 2( m2 -3 ) -4 = 0 4m2 + 8m + 4 -2m2 + 6- 4 =0 2m2 + 8m + 6 = 0 (loại) Vậy m = -1 a) x = 4 b) x + 2 = 1 + 2x (Nhận ) 0,5 Nếu -2 0,25 0,25 nếu x < -2 (loại) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 Bảng ma trận 2 chiều Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất , bậc hai 2 0,5 3 0,75 7 1,75 2 3,5 14 6,5 Định lí Viet 1 0,25 1 2,5 2 0,5 Hệ phương trình 3 0,75 3 0,75 Tổng 2 0,5 4 1,0 13 8,5 19 10
File đính kèm:
- DE KT LOP 11XAC SUAT.doc