Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 11 thời gian : 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 11 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Bạc Liêu ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG Trường THPT Gành Hào MÔN TOÁN KHỐI 11 ĐỀ 123 Thời gian : 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3Đ) Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = tan(2x - ) là : ( k) A. D = R\ B. D = R\ C. D = R\ D. D = R\ Câu 2 : Phương trình cos3x = cos120 có nghiệm là : A. x = + k2 B. x = 120 + k.1200 C. x =40 + k.1200 D. x = 0 Câu 3: Cho tam giác ABC,Q(o;30o)(A)=A’, Q(o;30o)(B)=B’ Q(o;30o)(C)=C’.V ới O khác A,B,C.khi đó: A.ABC đều B. ABC vuông C.AOA’ đều D.C âu A,B,C, điều sai Câu 4:Cho phương trình: .Nghiệm của phương trình là: (k) A. B. . C D. Câu 5 : Ảnh của M(1;2) qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là : A. M/(-1;2) B. M/(1;-2) C. M/(-2;1) D. M/(-1;-2) Câu 6 : Phương trình : sin2x – 2sinx = 0 có nghiệm là : ( kZ) A. x = + k2 B. x = k2 C. x = + k2 D. x = k Câu 7:Giá trị nhỏ nhất của hàm số : y=2+3sinx là: A.2 B.5 C.-1 D.-5 Câu 8 : Tập xác định của hàm số y = cot2x là : A. D = R\ B. D = R\ C.D = R\ D. D = R\ Câu 9:Cho phương trình:.Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là: A. (-3;2) B.(2;3) C.(-3;-2) D.(2;-3) Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0. để phép tịnh tiến theo biến d thành chính nó thì toạ độ của là: A. (2;1) B. (2;-1) C. (1;2) D. (-1;2) Câu 12 : Tập xác định của hàm số y = cos là : A. D = R B. D = ( 0;1) C. D = D. D = (1;) II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Giải các phương trình sau : a) sin2x – 3sinx + 2 = 0 b) c ) – cos2x – 5sinx.cosx + 4sin2x = 0 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho (-1;2) a) Tìm toạ độ ảnh của M(4;5) qua phép tịnh tiến theo b) Viết phương trình của đường thẳng d/ là ảnh của đường thẳng d: x – 4y = 0 qua phép tịnh tiến theo Câu 3 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + cosx Hết Sở GD&ĐT Bạc Liêu ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG ĐỀ 789 Trường THPT Gành Hào MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3Đ) Câu 1 : Phương trình : sin2x – 2sinx = 0 có nghiệm là : ( kZ) A. x = + k2 B. x = k2 C. x = + k2 D. x = k Câu 2 : Phương trình cos3x = cos120 có nghiệm là : A. x = + k2 B. x = 120 + k.1200 C. x =40 + k.1200 D. x = 0 Câu 3:Cho phương trình:.Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4:Cho phương trình: .Nghiệm của phương trình là: (k) A. B. . C D. Câu 5 : Tập xác định của hàm số y = cos là : A. D = R B. D = ( 0;1) C. D = D. D = (1;) Câu 6 : Tập xác định của hàm số y = tan(2x - ) là : ( k) A. D = R\ B. D = R\ C. D = R\ D. D = R\ Câu 7:Giá trị nhỏ nhất của hàm số : y=2+3sinx là: A.2 B.-1 C.5 D.-5 Câu 8 : Tập xác định của hàm số y = cot2x là : A. D = R\ B. D = R\ C.D = R\ D. D = R\ Câu 9: Cho tam giác ABC,Q(o;30o)(A)=A’, Q(o;30o)(B)=B’ Q(o;30o)(C)=C’.V ới O khác A,B,C.khi đó: A.ABC đều B. ABC vuông C.AOA’ đều D.C âu A,B,C, điều sai Câu 10: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là: A. (-3;2) B.(2;3) C.(-3;-2) D.(2;-3) Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0. để phép tịnh tiến theo biến d thành chính nó thì toạ độ của là: A. (2;1) B. (2;-1) C. (-1;2) D. (1;2) Câu 12 : Ảnh của M(1;2) qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là : A. M/(-1;2) B. M/(1;-2) C. M/(-2;1) D. M/(-1;-2) II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Giải các phương trình sau : a) sin2x – 3sinx + 2 = 0 b) c ) – cos2x – 5sinx.cosx + 4sin2x = 0 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho (-1;2) a) Tìm toạ độ ảnh của M(4;5) qua phép tịnh tiến theo b) Viết phương trình của đường thẳng d/ là ảnh của đường thẳng d: x – 4y = 0 qua phép tịnh tiến theo Câu 3 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + cosx Hết Sở GD&ĐT Bạc Liêu ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG Trường THPT Gành Hào MÔN TOÁN KHỐI 11 ĐỀ 357 Thời gian : 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3Đ) Câu 1:Cho phương trình: .Nghiệm của phương trình là: (k) A. B. . C D. Câu 2 : Phương trình cos3x = cos120 có nghiệm là : A. x = + k2 B. x = 120 + k.1200 C. x =40 + k.1200 D. x = 0 Câu 3: Cho tam giác ABC,Q(o;30o)(A)=A’, Q(o;30o)(B)=B’ Q(o;30o)(C)=C’.V ới O khác A,B,C.khi đó: A.ABC đều B. ABC vuông C.AOA’ đều D.C âu A,B,C, điều sai Câu 4 : Tập xác định của hàm số y = tan(2x - ) là : ( k) A. D = R\ B. D = R\ C. D = R\ D. D = R\ Câu 5 : Ảnh của M(1;2) qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là : A. M/(-1;2) B. M/(1;-2) C. M/(-2;1) D. M/(-1;-2) Câu 6:Giá trị nhỏ nhất của hàm số : y=2+3sinx là: A.2 B.5 C.-1 D.-5 Câu 7 : Tập xác định của hàm số y = cot2x là : A. D = R\ B. D = R\ C.D = R\ D. D = R\ Câu 8 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0. để phép tịnh tiến theo biến d thành chính nó thì toạ độ của là: A. (2;1) B. (2;-1) C. (1;2) D. (-1;2) Câu 9:Cho phương trình:.Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là: A. (-3;2) B.(2;3) C.(-3;-2) D.(2;-3) Câu 11 : Phương trình : sin2x – 2sinx = 0 có nghiệm là : ( kZ) A. x = + k2 B. x = k2 C. x = + k2 D. x = k Câu 12 : Tập xác định của hàm số y = cos là : A. D = R B. D = ( 0;1) C. D = D. D = (1;) II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Giải các phương trình sau : a) sin2x – 3sinx + 2 = 0 b) c ) – cos2x – 5sinx.cosx + 4sin2x = 0 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho (-1;2) a) Tìm toạ độ ảnh của M(4;5) qua phép tịnh tiến theo b) Viết phương trình của đường thẳng d/ là ảnh của đường thẳng d: x – 4y = 0 qua phép tịnh tiến theo Câu 3 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + cosx Hết Sở GD&ĐT Bạc Liêu ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG ĐỀ 246 Trường THPT Gành Hào MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3Đ) Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = tan(2x - ) là : ( k) A. D = R\ B. D = R\ C. D = R\ D. D = R\ Câu 2 : Phương trình cos3x = cos120 có nghiệm là : A. x = + k2 B. x = 120 + k.1200 C. x =40 + k.1200 D. x = 0 Câu 3: Cho tam giác ABC,Q(o;30o)(A)=A’, Q(o;30o)(B)=B’ Q(o;30o)(C)=C’.V ới O khác A,B,C.khi đó: A.ABC đều B. ABC vuông C.AOA’ đều D.C âu A,B,C, điều sai Câu 4:Cho phương trình: .Nghiệm của phương trình là: (k) A. B. . C D. Câu 5 : Ảnh của M(1;2) qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là : A. M/(-1;2) B. M/(1;-2) C. M/(-2;1) D. M/(-1;-2) Câu 6 : Phương trình : sin2x – 2sinx = 0 có nghiệm là : ( kZ) A. x = + k2 B. x = k2 C. x = + k2 D. x = k Câu 7:Giá trị nhỏ nhất của hàm số : y=2+3sinx là: A.2 B.5 C.-1 D.-5 Câu 8 : Tập xác định của hàm số y = cot2x là : A. D = R\ B. D = R\ C.D = R\ D. D = R\ Câu 9:Cho phương trình:.Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là: A. (-3;2) B.(2;3) C.(-3;-2) D.(2;-3) Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0. để phép tịnh tiến theo biến d thành chính nó thì toạ độ của là: A. (2;1) B. (2;-1) C. (1;2) D. (-1;2) Câu 12 : Tập xác định của hàm số y = cos là : A. D = R B. D = ( 0;1) C. D = D. D = (1;) II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Giải các phương trình sau : a) sin2x – 3sinx + 2 = 0 b) c ) – cos2x – 5sinx.cosx + 4sin2x = 0 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho (-1;2) a) Tìm toạ độ ảnh của M(4;5) qua phép tịnh tiến theo b) Viết phương trình của đường thẳng d/ là ảnh của đường thẳng d: x – 4y = 0 qua phép tịnh tiến theo Câu 3 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + cosx Hết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 1 TOÁN 11 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm ĐỀ 246 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A C D A A D C C B C C C ĐỀ 357 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A C D A A C C C B C D C ĐỀ 789 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D C B A C A B C D C D A ĐỀ 123 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A C D A A D C C B C C C II. PHẦN TỰ LUẦN Câu 1: a) Đặt t = sinx ; t Thay vào phương trình ta có: t2 – 3t + 2 = 0 Giải được nghiệm t = 1 t = 1sinx = 1x = +2k( kZ) 0.25 0.25 0.25 0.25 b) ó2sin()= ósin()==sin ó ó(k) 0.25 0.25 0.25 0.25 1,0 c) – cos2x +5sinx.cosx – 4sin2x = 0 + Ta thấy cosx = 0x = +k( kZ) không là nghiệm của phương trình + Chia hai vế của phương trình cho cosx 0 ta được: -4tan2x + 5tanx – 1 = 0 Giải phương trình ta được: tanx = 1 và tanx = + tanx = 1 x = +k( kZ) + tanx = x = arctan+k( kZ) 0.25 0.25 0.25 0.25 1,0 Câu 2 : a) Gọi M/(x;y) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo Khi đó : Vậy: M/( 3;7) 0.25 1.0 0.25 1,5 b) Gọi M(x;y)(d) x – 4y + 3 = 0 (1) A(x/;y/ ) là ảnh của M qua phép tịnh tiến Ta có : Thay vào (1) ta có: x/ + 1 – 4( y/ - 2) + 3 = 0 x/ - 4y/ + 12 = 0 Vậy phương trình của (d/): x – 4y + 12 = 0 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 1,5 Câu 3 : . y = 3sinx + cosx (1) Tập xác định : D = R Để tồn tại y thì phương trình (1) phải có nghiệm y2 32 + 1 y2 10 - y Vậy : maxy = ; miny = - 0.25 0.25 0.25 0.25 1,0
File đính kèm:
- DE KT VA DA TOAN 11 LAN I.doc