Đề kiểm tra tập trung tuần 12 Môn: tiếng việt lớp 6 dành cho lớp đại trà

doc1 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tập trung tuần 12 Môn: tiếng việt lớp 6 dành cho lớp đại trà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên


Trường THCS IALY Đề kiểm tra tập trung tuần 12
Đề chính thức
 Môn: Tiếng việt lớp 6
 Dành cho lớp đại trà
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……..………………………SBD…………… Lớp:…….Phòng thi số..... 
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) - Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi
 Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0,25 đ) Chức vụ chính của danh từ trong câu là.
 A. Chủ ngữ, làm vị ngữ khi kết hợp với từ “là”. B. Vị ngữ 
 C. Trạng ngữ; D. Bổ ngữ
Câu2: (0,5 đ)Có mấy cách giải thích nghĩa của từ.
 A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 3: (0,25 đ) Từ “ Mắt” Trong câu “Quả na đã mở mắt rồi” được dùng với nghĩa nào ?
Cơ quan để nhìn. B. Chỗ lỗi lõm ở vỏ quả.
Cái nhìn, sự chú ý. C. Một trong nhũng lỗ hở có hình như nhau trong một vật đan.
Câu 4(0,5) Nghĩa của từ “Mắt” như trên được giải thích theo cách nào?
Trình bày khái nịêm mà từ biểu thị. B. Dùng từ đồng nghĩa với từ “mắt”
Câu 5:(0,5) Từ “đi” trong câu thơ sau được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
 Bác đã đi rồi sao Bác ơi! 
 A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển.
Câu 6: (0,25 đ) Cụm từ nào sau đây là cụm danh từ.
 A. Tôi học bài B. Những bông hoa hồng này. C. Đã nở hoa D. Vẫn đẹp mãi
Câu 7: (0,5) Câu sau đây đúng hay sai?
Để làm giàu và giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt, chúng ta cứ mượn từ nước ngoài một cách tuỳ tiện. 
 A. Đúng B.Sai
Câu 8: (0,25 đ) Dòng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam 
 A. Viết hoa tiếng dầu tiên B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi cụm từ
 C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng. D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên.
Phần II. Tự luận (6 điểm) - Học sinh làm bài trên tờ giấy kẻ ngang 
Câu 1: (2điểm) Chỉ ra từ dùng không đúng nghĩa trong mỗi câu sau đây, giải nghĩa từ dùng sai ấy rồi thay bằng từ phải dùng và giải thích nghĩa của từ đó.
 “yếu điểm của em trong học tập là hay viết sai chính tả.”
- Từ sai:............................( Nghĩa là:......................................................................................................)
- Thay bằng từ:................. .........( Nghĩa là: ...........................................................................................)
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm về danh từ, cụm danh từ.
Danh từ là.................................................................................................................................................
Cụm danh từ là.........................................................................................................................................
Câu 3( 2điểm ) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ( Lỗi lạc, lỗi thời, lỗi lầm , lỗi hẹn.)
-.........................:điều sai phạm, khuyết điểm tương đối lớn.
-.........................: tài giỏi khác thờng vợt trội mọi ngời.
-.........................: thuộc về thời cũ, không thích hợp với thời nay.
Câu 4(1 điểm) Viết đoạn văn ngắn từ ( 3 đến 4 câu ) có dùng danh từ hoặc cụm danh từ làm chủ ngữ ; danh từ hoặc cụm danh từ làm vị ngữ.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Tieng Viet 6Tuan 1220082009.doc
Đề thi liên quan