Đề kiểm tra tháng 11 Tiếng việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Nhân Chính

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tháng 11 Tiếng việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Nhân Chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề bồi dưỡng học sinh giỏi tháng 11
Tiếng Việt
Bài 1: Gạch 1 gạch dưới các danh từ, gạch hai gạch dưới các động từ và khoanh tròn các tính từ có các câu sau:
a. 	"Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
	Vượn hót, chim kêu suốt cả ngày".
b.	Nhìn xa trông rộng	Nước chảy bèo trôi
	Vụng chèo khéo chống	Gạn đục khơi trong
	Ăn vóc học hay	Nước chảy đá mòn.
Bài 2: Viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp: xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn, trong suốt, chót vót, tí xíu, kiên cường, thật thà.
Tính từ chỉ màu sắc
Tính từ chỉ hình dáng
Tính từ chỉ tính chất phẩm chất
........................................................................
........................................................................ ........................................................................ ........................................................................
........................................................................
........................................................................ ........................................................................ ........................................................................
........................................................................
........................................................................ ........................................................................ ........................................................................
Bài 3: Chọn các từ có tiếng chí thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Lan là người bạn......................... của tôi.
b. Bây giờ chú ấy đã ........................................... làm ăn.
c. Bác Hồ là người đã ......................................ra đi tìm đường cứu nước.
d. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính, ..............................................., vô tư.
Bài 4: Hãy viết một đoạn văn ngắn (5 - 7 câu) nói về người có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua thử thách đạt được thành công (có sử dụng từ đã học).
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
Đáp án 
Đề bồi dưỡng học sinh giỏi tháng 11
Tiếng Việt
Bài 1: 7 điểm. Mỗi từ sai trừ 0,25 điểm.
Các danh từ: cảnh, rừng, Việt Bắc, vượn, chim, ngày
Các động từ: hót, kêu
Các tính từ: hay
Các danh từ: nước, bèo. nước, đá
Các động từ: nhìn, trông, chèo, chống, ăn, học, chảy, trôi, gạn, khơi, chảy.
Các tính từ: xa, rộng, vụng, khéo, vóc, hay, đục, trong, mòn.
Bài 2:	 7 điểm. Mỗi từ sai trừ 0,25 điểm.
Tính từ chỉ màu sắc
Tính từ chỉ hình dáng
Tính từ chỉ tính chất phẩm chất
xanh biếc, xám xịt, vàng hoe, đen kịt
tròn xoe, cao lớn, chót vót, tí xíu
chắc chắn, lỏng lẻo, mềm nhũn, trong suốt, kiên cường, thật thà
Bài 3: 2 điểm. Với mỗi từ điền đúng được 0.5 điểm.
	a. chí thân	b. chí thú	c. quyết chí	d. chí công
Bài 4: 4 điểm. HS viết được đoạn văn có đủ cấu tạo 3 thành phần của một đoạn văn; viết đúng nội dung kể về người có ý chí, nghị lực; câu văn gãy gọn thì được điểm tối đa.
	Nếu HS sai lỗi chính tả - trừ tối đa 1 điểm.

File đính kèm:

  • docBDHSGTV4 T11 TrPhuong Nhan Chinh.doc