Đề kiểm tra tháng 3 Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Lũng Hòa

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tháng 3 Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Lũng Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Lũng Hoà Đề kiểm tra số 1 tháng 3 
 Môn : Toán lớp 2 
A. Phần trắc nghiệm : 
 Khoanh vào phương án trả lời đúng : 
Câu 1 : 5 x 6 : 3 = ? 
 A. 10 B. 8 C. 12 D. 9
Câu 2 : Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
 A. 10 con thỏ B.20 con thỏ C. 15 con thỏ D. 9 con thỏ
Câu 3 : 6 : 3 x 2 = ?? 
 A. 15 B. 4 C. 10 D. 11
Câu 4 : Mỗi bàn ngồi 3 bạn. Hỏi 27 bạn thì cần mấy bàn để ngồi ?
 A. 9 bàn B. 24 bàn C. 7 bàn D. 6 bàn
Câu 5 : Tìm x : x + 3 = 6 
 A. x = 3 B. x = 2 C. x = 9 D. x = 5 
Câu 6 : Tìm x : x x 3 = 6 
 A. x = 4 B. x = 2 C. x = 12 D. x = 18
Câu 7 : Tìm y 4 + y = 20 
 A. y = 24 B. y = 15 C. y = 16 D. y = 5 
Câu 8 : Tìm y : 4 x y = 20 
 A. y = 16 B. y = 5 C. y = 6 D. y = 18
Câu 9 : 15 : 3 x 5 = ?
 A. 1 B. 20 C. 25 D. 10 
Câu 10 : 6 giờ + 5 giờ = ? 
 A. 11 B. 11 giờ C. 12 D. 12 giờ.
B. Phần tự luận 
Bài 1 : Tìm x : 
 4 x x = 16 x x 2 = 18
Bài 2 : Có 40 cái kẹo chia đều vào các túi, mỗi túi có 5 cái kẹo. Hỏi chia được mấy túi ? 
Đáp án và hướng dẫn chấm 
A. Trắc nghiệm : 5 điểm. 
 Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm 
Đáp án : 
 Câu 1 : A ; Câu 2 : B ; Câu 3 : B ; Câu 4 : A ; Câu 5 : A
 Câu 6 : B ; Câu 7 : C; Câu 8 : B; Câu 9 : C ; Câu 10 : B 
B. Tự luận : 5 điểm 
 Câu 1 ; 2 điểm – Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
Câu 2 : 3 điểm
Trường TH Lũng Hoà Đề kiểm tra số 2 tháng 3 
 Môn : Toán lớp 2 (thời gian 35 phút) 
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào phương án đúng. 
Xem đồng hồ cho biết : 1. Nam rủ bạn về lúc mấy giờ ? 
 A. 10 giờ B. 11 giời C. 23 giờ D. 18 giờ
 Á
2, Muốn tìm số bị chia tta làm thế nào ? 
A. Lấy thương nhân với số chia. B. Lấy thương chia cho số chia.
C. Lấy Hiệu chia cho số chia. D. Không phương án nào đúng
3, y : 2 = 3 
 y có kết quả là : 
 A. y = 6 B. y = 8 C. y = 10 D. y = 12 
4, x : 3 = 4 
 x có kết quả là: 
 A. x = 8 B. x = 12 C. x = 14 D. 12 
5, Có một số bánh được chia đều cho 5 em, mỗi em được 5 cái. Hỏi cố tất cả mấy cái bánh.
 A. 15 cái bánh B. 20 cái bánh C. 25 cái bánh D. 30 cái bánh
II. Phần tự luận 
1, Tính : 
 3 x 5 = 2 x 7 = 4 x 3 = 
2, Tính : 
 a, 18 + 3 x 2 b, 5 x 3 + 15 
3, Tìm x : 
 a, x x 4 = 28 b,, x – 30 == 70
4, Một bó hoa có 20 bông được chia đều 4 lọ hoa, hỏi mỗi lọ bao nhiêu bông hoa ?
5, Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là : 3dm, 4dm, 5dm và 6dm.
Đáp án chấm 
I, Phần trắc nghiệm : (3 điểm) – Mỗi phương án đúng : 0,5điểm : 
- Câu 1 : B 11 giờ
- Câu 2 : A Lấy thương nhân với số chia 
- Câu 3 : A : y = 6 
- Câu 4 : B : x = 122 
- Câu 5 : C : 25 cái bánh
II, Phần tự luận : 7 điểm 
Câu 1 : 1điểm (đúng cả 3 phép tính) 
Câu 2 : 2 điểm (mỗi phép tính đúng 1 điểm) 
HS biết làm tính nhân trước cộng sau : 
a, 18 + 3 x 2 
 = 18 + 6 
 = 24..
Câu 3 : 2 điểm ( mỗi bài tìm x đúng 1 điểm) 
 a, x = 7 b, x = 100
- Câu 4 : 1 điểm 
Câu trả lời đúng : Mỗi lọ có số hoa là : (0,5đ) 
: 4 = 5 (bông hoa) 0,5đ
Đáp số : 5 bông hoa

File đính kèm:

  • docDE KT T3 MON TOAN 2.doc