Đề kiểm tra tháng 4 môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tháng 4 môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2009 Toán Bài 1 : Viết đơn vị đo độ dài ( dm , cm , mm ) thích hợp vào chỗ trống Bề dày quyển vở của em khoảng 3 Bàn giáo viên cao khoảng 8 Chiều dài hộp bút khoảng 21 .. Chiếc bút chì của em dài khoảng 2 Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 1 m = .dm 2m=dm 20mm =.cm 2dm4cm=cm 1 m = cm 15dm =cm 310dm =m 5dm 3mm =..mm 1dm =cm 20 dm =mm 90cm =..dm 36dm =..m..dm Bài 3 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống 716 < 7 1 4 2 < 450 7 3 = 5 3 8 > 72 209 > 99 27 = 12 4 6 > 35 > 4 4 49 < 51 200 < 2 1 < 20 Bài 4: Tính nhẩm x 3 = 10 x 9 = 200 : 4 = 300 : 5 = x 6 = 30 x 4 = 120 : 3 = 140 : 2 = 50 x 4 = 100 x 0 = 320 : 4 = 210 : 3 = Bài 5 :Tính 100 - 40 x 2 120 : 4 + 54 40 : 4 : 5 =.. =.. =.. =.. =.. =.. 80 + 80 : 4 54 + 4 x 9 86 - 210 : 3 =.. =.. =.. =.. =.. =.. Bài 6: Hai mảnh vải xanh và đỏ dài 78 m ,trong đó mảnh vải xanh dài 32 m .Hỏi Mảnh vải đỏ dài bao nhiêu mét ? Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh bao nhiêu mét ? Bài giải Bài 7 : Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 21 cm , 48 cm , 2dm5cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó ? Bài giải .. Bài 8 : Một đàn thỏ đếm được 36 cái chân . Hỏi đàn thỏ đó có bao nhiêu con thỏ ,biết rằng mỗi con có 4 chân ? Bài giải . Bài 9 : Có 6 con mèo, mỗi con mèo bắt được 5 con chuột .Hỏi số chuột bị mèo bắt là bao nhiêu con ? Bài giải . Bài 10 : a> Các số 375, 432, 429, 573, 342, 942 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 342, 432, 375, 573, 429, 942 942, 432, 429, 573, 375, 342 342, 375, 429, 432, 573, 942 b> Trong các số sau 687; 987; 878; 867 số lớn hơn số 878 là: A. 678 B. 987 C. 867 Bài 11 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 5 tam giác 7 tam giác 10 tam giác Họ và tên:.. Kiểm tra toán tháng 4 Bài 1: Khoanh vào các phép tính có kết quả đúng: a. 246 + 132 = 378 b. 674 – 323 = 341 c. 427 + 241 = 668 d. 759 – 524 = 235 e. 350 + 247 = 587 g. 649 – 216 = 431 Bài 2: Tìm x: x + 157 = 499 x – 235 = 201 c. 658 – x = 232 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 700mm = ..cm 5m = cm 48cm = ..cmmm 40dm = ..m 1000m = ..km 160dm = .m Bài 4: Tính kết quả: 4 x 9 + 23 36 : 4 : 3 154 – 150 : 5 16 + 210 : 3 = = = = = =... = = Bài 5: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết các cạnh là AB = 18cm; BC = 24cm; CD = 36cm ; AD = 28cm. Bài giải: Bài 6: Cuộn vải xanh dài 348m. Cuộn vải hoa dài 132m. Hỏi cuộn vải xanh dài hơn cuộn vải hoa bao nhiêu mét? Bài giải: Bài 7: Hình vẽ bên có ? tứ giác. a. 5 tứ giác b. 7 tứ giác c. 8 tứ giác d. 9 tứ giác
File đính kèm:
- toan 2(1).doc