Đề kiểm tra tháng 4 Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Tả Thanh Oai

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tháng 4 Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Tả Thanh Oai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tả Thanh Oai 	 Thứ .....ngày .......tháng 4 năm 2008
Họ và tên:.................................	Bài kiểm tra
Lớp:.............	Môn: Tiếng việt 3
	Thời gian: 20 phút
Bài 1(2điểm) Điền r hoặc d, gi vào từng chỗ trống để có các từ ngữ đúng:
a) .......... ao thông	b) hàng ....ào	c) ...... ảo bước
d) hờn .....ỗi	e) nở ....ộ 	g) khờ .......ại
Bài 2 (2 điểm) Nối câu ở cột A phù hợp với mẫu câu ở cột B:
A
B
Ngựa con thích lắm.
Câu kiểu Ai làm gì?
Tiếng trống dồn lên, gấp rút, giục giã.
Câu kiểu Ai là gì?
Mẹ em là cô giáo.
Câu kiểu Ai thế nào?
Hoa đang thổi cơm.
Bài 3(2 điểm) Đọc đoạn thơ sau:
	Bác tre già không ngủ
	Đưa võng ru măng non
	Dừa đuổi muỗi cho con
	Phe phẩy, tàu lá quạt.
	Điền vào chỗ trống trong bảng các từ ngữ phù hợp:
Từ ngữ chỉ tên nhân vật được nhân hoá
Từ ngữ nói về người dùng để nói về vật.
a....................................................................
....................................................................
b....................................................................
....................................................................
Bài 4(2 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới của mỗi câu hỏi sau:
a. Cô Vân dạy vẽ cho lớp em từ năm ngoái.
.............................................................................................................................................
b. Trong bếp, chú mèo mướp đang ngồi thu mình rình chuột.
.............................................................................................................................................c. Vì sợ cháy, bố tôi đã ngắt điện khi ra khỏi nhà.
.............................................................................................................................................d. Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối.
.............................................................................................................................................Bài 5 (2điểm) Chọn từ ngữ thích hợp( trong các từ ngữ: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi) để điền vào chỗ trống :
a. Đoàn người diễu hành đi qua ...................................
b. Đối với người lớn tuổi cần giữ..................................
c. Đám tang tổ chức theo .......................đơn giản.
d. Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức.............................

File đính kèm:

  • docDE KT TV 3 THANG 4 DE TONG HOP.doc