Đề kiểm tra thi học kỳ II - Năm học 2006-2007 môn : toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra thi học kỳ II - Năm học 2006-2007 môn : toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
GV: Lê Thị Loan
ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2006-2007
MÔN : TOÁN 8
I. Trắc nghiệm (4đ):
Hãy khoang tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (trừ câu 6):
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình: (x+)(x-) = 0 là:
A. {-; } B. { } C. {-; - } D. {-}
Câu 2: Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. = 0 B. = 0
C. = 0 D. = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: + = 0 là
A. x # -1 B. x - C. x # - ; -1 D. x # -1;
Câu 4: Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
A. 0,8x > -1,6 x > -0,2 B. 0,8x > -1,6 x > 2
C. 0,8x > -1,6 x -1,6 x > -2
Câu 5: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. > 0 B. 0x + 5 >0 C. 2x2 + 3 > 0 D. x + 2 < 0
Câu 6: Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình:
Bất phương trình
Biểu diễn tập hợp nghiệm
a) x - 2 -3
b) x + 1 1
c) x > -1
1 [0
2 -1( 0
3 -1) 0
4 ]-1 0
Câu 7: Tam giác MNP có IK//NP (Hình 1). Đẳng thức nào là sai ?
A. = B. = M
C. = D. = I K
N P
(Hình 1)
Câu 8: Trong hình 2, biết DM là tia phân giác của góc EDF, tỉ số là:
A. B. D
C. D. x y
E F
2 M 2,5
(Hình 2)
Câu 9: Trong hình 3, số đo của đoạn MN là:
A. 5cm M N
B. 6,25cm
C. 6cm 6cm 5cm 7,5cm
D. 7,5cm
4cm
P Q
(Hình 3)
Câu 10: Thể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước như trong hình vẽ là:
A. 24
B. 40
C. 120 10
D. 240
6 4
(Hình 4)
II. Tự luận (6đ):
Bài 1: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số:
<
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45km/h. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu kilômét ?
Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và DAB = DBC.
a) Chứng minh ADB đồng dạng với BCD.
b) Tính độ dài các cạnh BC, CD.
c)Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
C
D
D
a-4; b-1; c-2
A
B
B
C
I. Trắc nghiệm:
Mỗi câu (hoặc ý đối với câu 6) đúng từ câu 1 đến câu 8 được 0,3 điểm. Riêng câu 9, câu 10 được 0,5đ.
II. Tự luận:
Bài 1: 1đ
-Giải đúng bất phưong trình: 0,75đ
-Biểu diễn tập hợp trên trục số: 0,25đ
Bài 2: 2đ
-Chọ ẩn, đặt điều kiện cho ẩn: 0,5đ
-Lập phương trình: 0,75đ
-Giải phương trình: 0,25đ
-Trả lời đúng, đầy đủ: 0,5đ
Bài 3: 3đ
-Vẽ hình đúng: 0,5đ
-Câu a: 1đ
-Câu b: 0,75đ
-Câu c: 0,75đ
File đính kèm:
TO_8_LTK.doc



