Đề kiểm tra thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn Toán Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Toán (Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi) Khoanh vào chữ cái đững trước câu trả lời đúng Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1: Số cần điền vào chỗ có dấu ( ?) A. 5 B. 7 C. 8 D. Không tìm được kết quả Câu 2 giả sử 2 cái chén và 2 cái ấm nặng bằng 14 cái đĩa, một cái ấm nặng bằng 1 cái chén và một cái đĩa. Hỏi một cái ấm nặng bằng bao nhiêu cái đĩa ? A. 2 cái đĩa B. 6 cái đĩa C. 7 cái đĩa D. 4 cái đĩa Câu 3 : Tích sau tận cùng bằng chữ số nào : A. 1 B. 6 C. 9 D. không có kết quả Câu 4 Số A chia cho 21 dư 7. Hỏi A phải thay đổi thế nào để được phép chia không còn dư và thương giảm đi 3 đơn vị ( số chia vẫn là21)? A. giảm đi 7 đơn vị B. giảm đi 21 đơn vị C. giảm đi 28 đơn vị D. giảm đi 70 đơn vị Câu 5 Câu 6. Trong hình vẽ trên, cho biết cân đang ở vị trí thăng bằng , khối lượng các hộp đã biết tính bằng kg. Hãy tính khối lượng của mỗi hộp có đánh dấu băng chữ x A. 3 kg B. 7 kg C. 11 kg D. 2 kg Câu 7 Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đó cho để được số mới có năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đó thì được thương 721và không còn dư. Tìm số tự nhiên có ba chữ số đã cho. Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4: Mẹ cho 2 anh em An và Hải một số tiền để mua sách. Số tiền của Hải bằng số tiền của An. Nếu Hải lấy ở số tiền của mình là 10000 đồng để cho thêm An thì lúc đó số tiền của Hải bằng số tiền của An. Tìm số tiền mẹ cho mỗi bạn. Bài giải Câu 8 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 16 cm. M, N, P, Q lần lượt là các điểm chính giữa của các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA . Hãy tìm tổng diện tích các phần gạch chéo ( xem hình vẽ ) Bài giải
File đính kèm:
- De Toan TNNT.doc