Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Toán lớp 11

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Toán lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
së gd- ®t h¶i phßng
®Ò kiÓm tra thö häc kú I
tr­êng thpt lý th­êng kiÖt
m«n to¸n líp 11: n¨m häc 2008 - 2009
¨©§ª&ª§©¨
Thêi gian: 90 Phót 
I. TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm )
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng d: x + y + 2 = 0. Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là:
A. x + y + 4 = 0	B. x + y + 6 = 0	C. x + y = 0	D. x + y – 6 = 0
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y = 1 - 2 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình:
A. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16	B. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8
C. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 8	D. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16
Câu 4: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. P(AB) = 0	B. P( ) = P(B)
C. P(AB) = P(A) + P(B)	D. W W = 
Câu 5: Phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hệ số của trong khai triển là:
A. 870	B. 453	C. 27405	D. 435
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan2x + cot2x là :
A. 	B. .
C. 	D. 
Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó
D. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó..
Câu 9: Phương trình m sin2x + (m -1) cos2x = 1 có nghiệm khi và chỉ khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc nhỏ hơn 5 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong các phép biến hình sau phép nào không có tính chất : Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó ?
A. Phép vị tự	B. Phép đối xứng tâm
C. Phép đối xứng trục	D. Phép tịnh tiến
Câu 12: Số vụ tai nạn giao thông trong một ngày trên đoạn đường A là một biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân số xác suất sau:
X
0
1
2
3
4
5
P
0.08
0.2
0.4
0.2
0.1
0.02
Kì vọng của X là:
A. 2	B. 1,29	C. 2,1	D. 1,9
II -TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. (1đ) Giải phương trình: 
Câu 2. (1đ) Giải phương trình : .
Câu 3. (2đ) Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong một hộp đựng 5 bi xanh, 3 bi vàng.
Tính xác suất chọn được 2 viên bi cùng màu.
Gọi X là số bi xanh trong hai viên bi lấy ra. Lập bảng phân bố xác suất và tính kì vọng của X.
Câu 4. (1đ) Trên mặt phẳng cho đường thẳng d cố định và một điểm O cố định không nằm trên d. M là một điểm bất kì trong mặt phẳng, gọi là điểm đối xứng với M qua d, và M’ là điểm đối xứng với qua điểm O. Chứng minh rằng khi M thay đổi, trung điểm của đoạn thẳng MM’ luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
Câu 5. (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M và N lần lượt là hai trung điểm của SA và SC. 
Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SBN) và mặt phẳng (SDM).
Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng (BMN).
Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (BMN)

File đính kèm:

  • docDE KT HK1.doc
Đề thi liên quan