Đề kiểm tra thử Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Nông Nghiệp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra thử Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Nông Nghiệp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Nông Nghiệp I Lớp 2 Tên .................................. bài kiểm tra thử môn Toán - lớp 2 - Tuần 33 – số 1. Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. (1 điểm)Số 825 được đọc là: A. Tám trăm hai năm. B. Tám trăm hai mươi lăm. C. Tám trăm hai mươi năm. 2. (1 điểm)Số gồm “ 8 trăm, 3 đơn vị” được viết là: A. 830. B. 83. C. 803. 3. (1 điểm) Số 507 được viết thành tổng các trăm,chục, đơn vị là: A. 500 + 57. B. 500 +50 + 7. C. 500 + 7 4. (1 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ trống sau là: 3 x 8 . 4 x 6 A. > B. < C. = 5. (1 điểm)Trong các dãy số sau, dãy số được xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 835, 385, 538, 358, 853, 583 . B. 853, 835, 583, 538, 385, 358. C. 358, 385, 538 , 583, 835, 853. 5 cm 6. (1 điểm)Tính chu vi hình vuông bên: A. 43 cm B. 76 cm C. 86 cm D. 20 cm 7. (1 điểm)Số thích hợp điền vào chỗ trống sau là: 398 < .< 400 A. 399 B. 398 C. 401 8. (1 điểm)Lan mua rau hết 800 đồng, Lan đưa cho bác bán hàng 1 tờ bạc 1000 đồng. Hỏi bác bán hàng phải trả lại Lan bao nhiều tiền ? A. 300 đồng B. 40 đồng C. 200 đồng Phần 2: 1. Tính nhẩm: (3 điểm) 7 + 7 = 20 + 80 =. 600 – 300 = 5 x 4 = 3 x 7 = 36 : 4 = . 2 km x 8 = .. 90 cm : 3 =. 30 lít x 2 = Bài 2. Tính: (3 điểm) 48 + 18 – 27 5 x 8 – 12 3 x 6 : 2 .. .. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) 5 m = dm 4 dm 2 cm = cm 300 cm = m 70 mm = cm Bài 4.Tìm x: (2 điểm) a) 256 - x = 123 b) 45 : x = 725 - 720 .. .. .. Bài 5 . ( 1 điểm) Một người đi xe đạp trong 3 giờ được 18 km. Hỏi trong một giờ người đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét? .. .. . Bài 6 . (1 điểm) Mùa trước nhà bác Tám thu hoạch được 569 kg thóc, mùa sau thu hoạch ít hơn mùa trước 125 kg. Hỏi mùa sau nhà bác Tám thu hoạch được bao nhiêu ki – lô - gam thóc? .. .. .. Trường tiểu học Nông Nghiệp I Lớp 2 Họ và tên:.............................. Bài kiểm tra môn Tiếng việt - lớp 2 - Tuần 33 Phần 1: Em hãy đọc thầm bài Lá cờ – SGK trang 127 và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Thoạt tiên, bạn nhỏ nhìn thấy lá đỏ sao vàng ở đâu ? (1 điểm) A. Trên cột cờ trước đồn giặc. B. Trên những ngọn cây . C. Trước cửa mỗi nhà. 2. Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào? (1 điểm) A. Cờ đỏ sao vang tung bay giữa đồn giặc. B. Cờ đỏ sao vang tung bay khắp nơi nơi. C. Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng năm cánh bay phấp phới trên nền trời xanh mênh mông. 3. Niềm xúc động của bạn nhỏ khi trông thấy lá cờ nói lên điều gì? (1 điểm) A. Tình yêu đối với những sắc màu tươi đẹp. B. Lo lắng không hiểu điều gì xảy ra. C. Mừng vui vì quân ta đã chiến thắng. 4. Cờ đỏ sao vàng mọc lên ở những nơi nào nữa? (1 điểm) A. Trên bót giặc. B. Trên sông . C. Trước cửa mỗi nhà, trên ngọn cây, trên những chiếc xuồng. 5. Mọi người mang cờ đi đâu? (1 điểm) A. Đi đuổi kẻ thù xâm lược và bè lũ tay sai bán nước. B. Đi dự hội làng . C. Đi dự buổi mít tinh đầu tiên mừng ngày Cách mạng tháng Tám. 6. Câu “Cờ mọc trước cửa mỗi nhà.” thuộc mẫu câu gì? (1 điểm) A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào? 7. Bộ phận được gạch dưới trong câu “Cờ đỏ sao vàng trên cột cờ trước bốt.” là bộ phận trả lời cho câu hỏi nào? (1 điểm) A. Thế nào? B. Vì sao? C. ở đâu? Phần 2. Hoàn thành các bài tập sau: 1. (1 điểm)Trái nghĩa với từ “ chăm chỉ” là từ 2. (1 điểm)Viết thêm 5 từ chỉ nghề nghiệp: thợ may 3. (1 điểm)Gạch một gạch cho bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ,(cái gì, con gì)? gạch hai gạch cho bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?) trong các câu sau: Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. 4. (10 điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn (5 – 6 ) câu kể về một việc tốt mà em đã làm. . . . . . . . . . . . . bài tập về nhà I. Môn Tiếng Việt: 1. Luyện đọc và trả lời các câu hỏi các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 2. Luyện viết bài Người làm đồ chơi– SGK trang 135 – Sách TV tập 2 3. Luyện viết các đề tập làm văn sau cho đúng và hay hơn: - Đề 1. Hãy viết một đoạn văn ngắn (5 – 6 ) câu tả về một cây hoa trong vườn nhà (hoặc vườn trường) - Đề 2. Hãy viết một đoạn văn ngắn (5 – 6 ) câu kể về một việc tốt của em hoặc của một người mà em biết. - Đề 3. Hãy viết một đoạn văn ngắn (5 – 6 ) câu nói về em bé của em hoặc của nhà hàng xóm mà em biết. II. Môn Toán: - Học thuộc lòng bảng cộng, bảng trừ và bảng nhân, chia 2,3,4,5. - Học thuộc lòng các quy tắc tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, tìm thừa số, số bị chia,cách tính chu vi của hình tam giác và tứ giác. Lớp 2 Tên .................................. Phiếu bài tập môn Toán - lớp 2 I. Những kiến thức cần ghi nhớ: 1. Nắm được cách đọc , cách viết các số có ba chữ số. 2. Nắm được cách so sánh, sắp xếp thứ tự các số có ba chữ số 3.Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học:xăng – ti – mét, đề – xi – mét, mét. II. Bài tập ở lớp: Bài 1: Điền chữ hoặc số vào chỗ trống: 2 m = cm 4 m = cm 4 dm = cm 1km = .cm 5 m = dm 30 dm = ..m 700 cm = . m 40 dm = . m 1000 m = .km 800 dm = ..m Bài 2: Đọc các số sau: a) 305: . b) 415: c) 781: . d) 624: . Bài 3: Viết các số sau: a. Ba trăm mười bốn: b. Bốn trăm hai mươi lăm c. 5 trăm, 4 đơn vị: .. d. 9 trăm , 4 chục . Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: 328 < 32 5 2 < 510 403 > 4 2 96 > 899 Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết x là số có ba chữ số và a) x > 995 323 < x < 326 .. Bài 6: a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 649, 469, 964, 946, 496, 694 .. b) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 728, 278, 782, 827, 872, 287 .. Bài 7: Tấm vải trắng dài 45 m và tấm vải đỏ dài hơn tấm vải trắng 6 m. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu mét? .. .. .. .. III. Bài tập về nhà: Bài 1: Điền dấu > , < , =: 185 179 999 979 785 789 485 485 285 279 799 979 815 819 850 580 180 810 920 972 75 750 451 145 Bài 2: Tấm vải trắng dài 45 m và tấm vải đỏ ngắn hơn tấm vải trắng 6 m. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu mét?
File đính kèm:
- bai kiem thu mon Toan hoc ki 2.doc