Đề kiểm tra tiếng việt Lớp 6 Thời gian: 45 ‘
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tiếng việt Lớp 6 Thời gian: 45 ‘, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ……………….. ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6 Lớp: 6A …………….. Thời gian: 45 ‘ Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo. I . Trắc nghiệm: ( 3 điểm) ( Đề số 01) Đọc, chọn và ghi chữ cái đúng đầu câu trả lời đúng vào ô bên dưới 001: Từ là gì? A. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để dặt câu. B. Từ là đơn vị ngôn ngữ. C. Từ là tiếng. D. Từ là đơn vị tiếng . 002: Từ phức được chia thành những loại nào? A. Từ đơn và từ láy; B. Từ ghép và từ láy; C. Từ ghép và từ đơn; D. Từ đơn và từ phức. 003: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu? A. Tiếng Anh; B. Tiếng Pháp; C. Tiếng Hán; D. Tiếng Nga. 004: Nghĩa cử từ là gì? A. Là nội dung mà từ biểu thị. B. Là tính chất mà từ biểu thị. C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị. 005: Trong một câu cụ thể, từ thường được dùng với mấy nghĩa? A. Một; B. Hai; C. Ba; D. Bốn. 006: Có mấy lỗi dùng từ thường gặp? A. Một lỗi. B. Hai lỗi. C. Ba lỗi . D. Bốn lỗi. 007: Câu “Ông hoạ sĩ nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau: A. Ông. B. Hoạ sĩ. C. Nhấp nháy. D. Ria mép. 008: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ: A. Truyện dân gian. B. Em. C. Đọc. D. Thích. 009: Danh từ là: A. Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm…. B. Những từ chỉ người. C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm…. D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm…. 010: Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là: A. Chủ ngữ; B. Vị ngữ; C. Trạng ngữ; D. Bổ ngữ. 011: Dòng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam? A. Viết hoa tiếng đầu tiên; B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên; C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi cụm từ; D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng. 012: Cụm danh từ là: A. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. B. Loại tổ hợp từ do danh từ với một từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành C. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ tạo thành D. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ . II. Tự luận: ( 7 điểm) ( HS làm trực tiếp trên đề) BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án II. Tự luận (7 điểm) Câu 1:( 1.5 điểm) Cho bảng sau hãy tìm và điền từ đơn, từ phức đúng theo mẫu. Mỗi ví dụ điềm 2 từ. Kiểu cấu tạo từ Ví dụ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Câu 2: ( 1.5 điểm) Cho đoạn văn sau: Nam là một học sinh giỏi. Vì vậy Nam luôn được cô khen. a. Đoạn văn trên bị mắc lỗi gì? Trả lời: …………………………………………………………………………………………… b. Nguyên nhân người viết mắc lỗi: Trả lời: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… c. Sửa lại cho đúng là: ( gạch chân từ đã sửa) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 3: ( 4 điểm) Cho ví dụ sau. *…. Gia tài chỉ có một ngôi nhà của cha để lại * Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. ( Thạch Sanh) a. ( 1 điểm) Xác định cụm danh từ . ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… b. Điền cụm danh từ và môt hình sau: Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Họ và tên: ……………….. ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6 Lớp: 6A …………….. Thời gian: 45 ‘ Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo. I . Trắc nghiệm: ( 3 điểm) ( Đề số 02) Đọc, chọn và ghi chữ cái đúng đầu câu trả lời đúng vào ô bên dưới Câu 1: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ: A. Truyện dân gian. B. Em. C. Đọc. D. Thích. Câu 2: Danh từ là: A. Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm…. B. Những từ chỉ người. C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm…. D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm…. Câu 3: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu? A. Tiếng Anh; B. Tiếng Pháp; C. Tiếng Hán; D. Tiếng Nga. Câu 4: Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là: A. Chủ ngữ; B. Vị ngữ; C. Trạng ngữ; D. Bổ ngữ. Câu 5: Câu “Ông hoạ sĩ nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau: A. Ông. B. Hoạ sĩ. C. Nhấp nháy. D. Ria mép. Câu 6: Từ là gì? A. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để dặt câu. B. Từ là đơn vị ngôn ngữ. C. Từ là tiếng. D. Từ là đơn vị tiếng . Câu 7: Trong một câu cụ thể, từ thường được dùng với mấy nghĩa? A. Một; B. Hai; C. Ba; D. Bốn. Câu 8: Từ phức được chia thành những loại nào? A. Từ đơn và từ láy; B. Từ ghép và từ láy; C. Từ ghép và từ đơn; D. Từ đơn và từ phức. Câu 9: Nghĩa cử từ là gì? A. Là nội dung mà từ biểu thị. B. Là tính chất mà từ biểu thị. C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị. Câu 10: Dòng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam? A. Viết hoa tiếng đầu tiên; B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên; C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi cụm từ; D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng. Câu 11: Cụm danh từ là: A. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. B. Loại tổ hợp từ do danh từ với một từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành C. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ tạo thành D. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ . Câu 12: Có mấy lỗi dùng từ thường gặp? A. Một lỗi. B. Hai lỗi. C. Ba lỗi . D. Bốn lỗi. II. Tự luận: ( 7 điểm) ( HS làm trực tiếp trên đề) BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án II. Tự luận (7 điểm) Câu 1:( 1.5 điểm) Cho bảng sau hãy tìm và điền từ đơn, từ phức đúng theo mẫu. Mỗi ví dụ điềm 2 từ. Kiểu cấu tạo từ Ví dụ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Câu 2: ( 1.5 điểm) Cho đoạn văn sau: Nam là một học sinh giỏi. Vì vậy Nam luôn được cô khen. a. Đoạn văn trên bị mắc lỗi gì? Trả lời: ………………………………………………………………………….. b. Nguyên nhân người viết mắc lỗi: Trả lời:………………………………………………………………………….. c. Sửa lại cho đúng là: ( gạch chân từ đã sửa) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: ( 4 điểm) Cho ví dụ sau. *…. Gia tài chỉ có một ngôi nhà của cha để lại * Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. ( Thạch Sanh) a. ( 1 điểm) Xác định cụm danh từ . ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. b. Điền cụm danh từ và môt hình sau: Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Họ và tên: ……………….. ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6 Lớp: 6A …………….. Thời gian: 45 ‘ Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo. I . Trắc nghiệm: ( 3 điểm) ( Đề số 03) Đọc, chọn và ghi chữ cái đúng đầu câu trả lời đúng vào ô bên dưới Câu 1: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu? A. Tiếng Anh; B. Tiếng Pháp; C. Tiếng Hán; D. Tiếng Nga. Câu 2: Dòng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam? A. Viết hoa tiếng đầu tiên; B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên; C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi cụm từ; D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng. Câu 3: Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là: A. Chủ ngữ; B. Vị ngữ; C. Trạng ngữ; D. Bổ ngữ. Câu 4: Danh từ là: A. Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm…. B. Những từ chỉ người. C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm…. D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm…. Câu 5: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ: A. Truyện dân gian. B. Em. C. Đọc. D. Thích. Câu 6: Câu “Ông hoạ sĩ nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau: A. Ông. B. Hoạ sĩ. C. Nhấp nháy. D. Ria mép. Câu 7: Từ phức được chia thành những loại nào? A. Từ đơn và từ láy; B. Từ ghép và từ láy; C. Từ ghép và từ đơn; D. Từ đơn và từ phức. Câu 8: Từ là gì? A. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. B. Từ là đơn vị ngôn ngữ. C. Từ là tiếng. D. Từ là đơn vị tiếng . Câu 9: Có mấy lỗi dùng từ thường gặp? A. Một lỗi. B. Hai lỗi. C. Ba lỗi . D. Bốn lỗi. Câu 10: Cụm danh từ là: A. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. B. Loại tổ hợp từ do danh từ với một từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành C. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ tạo thành D. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ . Câu 11: Trong một câu cụ thể, từ thường được dùng với mấy nghĩa? A. Một; B. Hai; C. Ba; D. Bốn. Câu 12: Nghĩa cử từ là gì? A. Là nội dung mà từ biểu thị. B. Là tính chất mà từ biểu thị. C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị. II. Tự luận: ( 7 điểm) ( HS làm trực tiếp trên đề) BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án II. Tự luận (7 điểm) Câu 1:( 1.5 điểm) Cho bảng sau hãy tìm và điền từ đơn, từ phức đúng theo mẫu. Mỗi ví dụ điềm 2 từ. Kiểu cấu tạo từ Ví dụ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Câu 2: ( 1.5 điểm) Cho đoạn văn sau: Nam là một học sinh giỏi. Vì vậy Nam luôn được cô khen. a. Đoạn văn trên bị mắc lỗi gì? Trả lời: ………………………………………………………………………….. b. Nguyên nhân người viết mắc lỗi: Trả lời:………………………………………………………………………….. c. Sửa lại cho đúng là: ( gạch chân từ đã sửa) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: ( 4 điểm) Cho ví dụ sau. *…. Gia tài chỉ có một ngôi nhà của cha để lại. * Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. ( Thạch Sanh) a. ( 1 điểm) Xác định cụm danh từ . ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. b. Điền cụm danh từ và môt hình sau: Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Họ và tên: ……………….. ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6 Lớp: 6A …………….. Thời gian: 45 ‘ Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo. I . Trắc nghiệm: ( 3 điểm) ( Đề số 04) Đọc, chọn và ghi chữ cái đúng đầu câu trả lời đúng vào ô bên dưới Câu 1: Dòng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam? A. Viết hoa tiếng đầu tiên; B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên; C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi cụm từ; D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng. Câu 2: Danh từ là: A. Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm…. B. Những từ chỉ người. C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm…. D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm…. Câu 3: Từ là gì? A. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để dặt câu. B. Từ là đơn vị ngôn ngữ. C. Từ là tiếng. D. Từ là đơn vị tiếng . Câu 4: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu? A. Tiếng Anh; B. Tiếng Pháp; C. Tiếng Hán; D. Tiếng Nga. Câu 5: Câu “Ông hoạ sĩ nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau: A. Ông. B. Hoạ sĩ. C. Nhấp nháy. D. Ria mép. Câu 6: Từ phức được chia thành những loại nào? A. Từ đơn và từ láy; B. Từ ghép và từ láy; C. Từ ghép và từ đơn; D. Từ đơn và từ phức. Câu 7: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ: A. Truyện dân gian. B. Em. C. Đọc. D. Thích. Câu 8: Có mấy lỗi dùng từ thường gặp? A. Một lỗi. B. Hai lỗi. C. Ba lỗi . D. Bốn lỗi. Câu 9: Nghĩa cử từ là gì? A. Là nội dung mà từ biểu thị. B. Là tính chất mà từ biểu thị. C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị. Câu 10: Trong một câu cụ thể, từ thường được dùng với mấy nghĩa? A. Một; B. Hai; C. Ba; D. Bốn. Câu 11: Cụm danh từ là: A. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. B. Loại tổ hợp từ do danh từ với một từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành C. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ tạo thành D. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ . Câu 12: Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là: A. Chủ ngữ; B. Vị ngữ; C. Trạng ngữ; D. Bổ ngữ. II. Tự luận: ( 7 điểm) ( HS làm trực tiếp trên đề) BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án II. Tự luận (7 điểm) Câu 1:( 1.5 điểm) Cho bảng sau hãy tìm và điền từ đơn, từ phức đúng theo mẫu. Mỗi ví dụ điềm 2 từ. Kiểu cấu tạo từ Ví dụ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Câu 2: ( 1.5 điểm) Cho đoạn văn sau: Nam là một học sinh giỏi. Vì vậy Nam luôn được cô khen. a. Đoạn văn trên bị mắc lỗi gì? Trả lời: ………………………………………………………………………….. b. Nguyên nhân người viết mắc lỗi: Trả lời:………………………………………………………………………….. c. Sửa lại cho đúng là: ( gạch chân từ đã sửa) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: ( 4 điểm) Cho ví dụ sau. *…. Gia tài chỉ có một ngôi nhà của cha để lại. * Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. ( Thạch Sanh) a. ( 1 điểm) Xác định cụm danh từ . ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. b. Điền cụm danh từ và môt hình sau: Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 -----------------------------------------------
File đính kèm:
- ĐỀ KT TIẾNG VIỆT 6+1.doc