Đề kiểm tra tiếng việt thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tiếng việt thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Ngày dạy KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Tuần Thời gian: 45 phút Tiết A. MA TRẬN: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vậân dụng cao Đại từ Câu 1 Từ hán việt Câu 2 Quan hệ từ Câu 3 Câu 8 Từ đồng nghĩa Câu 5 Câu 4 Từ trái nghĩa Câu 6 Câu 7 B. ĐỀ: I: TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau: “Ai đi đâu đấy hởi ai, Hay là trúc đã nhó mai đi tìm?” A. Ai B .Trúc C.Mai D. Nhớ Câu 2: Từ “viên tịch ”dùng để chỉ cái chết của ai? A. Nhà vua. B. Vị hòa thượng. C. Người rất cao tuổi. D. Người có công với đất nước. CÂU 3: Trong các dòng sau dòng nào có sử dụng quan hệ từ A Vừa trắng lại vừa tròn. B. Bảy nổi ba chìm. C Tay kẻ nặn. D. Giữ tấm lòng son. CÂU 4: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thi nhân” A. Nhà văn B. Nhà thơ C. Nhà báo D. Nghệ sĩ CÂU 5: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng” A. Trẻ em B. Trẻ con C. Trẻ tuổi D. Con trẻ CÂU 6: Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Non cao tuổi vẫn chưa già Non sao……nước, nước mà …… non. A. Xa-ngắn B. Đi-về C. Nhớ-quên D. Cao-thấp II: TỰ LUẬN: CÂU 1: Đặt câu với các từ trái nghĩa sau: Ngắn-dài………………………………………………………………………………………………………………………… Xấu-tốt…………………………………………………………………………………………………………………………… CÂU 2: Viết đoạn văn ngắn(khoảng 8 câu) nêu tình cảm yêu thương của em với quê hương, trong đó có sử dụng quan hệ từ. (Gạch chân các quan hệ từ). C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: I: TRẮC NGHIỆM(mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: A; Câu 2: B; Câu 3: A; CÂu 4: B; CÂu 5: C; câu 6: C; II TỰ LUẬN: Câu 7:( 2 điểm ) Một ví dụ đúng 1 điểm Câu 8: Viết đoạn văn biểu hiện đúng tình cảm yêu thương và sử dụng đúng quan hệ từ ( 5 điểm)
File đính kèm:
- De kiem tra mon Ngu van lop 7 De 4.doc