Đề kiểm tra Toán 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN Häc Kú I - N¨m häc 2006-2007 Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt, khoâng keå thôøi gian giao ñeà. A. PHÁÖN TRÀÕC NGHIÃÛM (3 âiãøm): Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là mệnh đề: [a] 2x + 1 laì säú leî; [b] Säú 17 chia hãút cho 3; [c] Haîy cäú gàõng hoüc tháût täút! [d] Ngaìy mai coï baîo tråìi seî mæa to. Câu 2. Tập xác định của hàm số là: [a] (- ¥; 1); [b] (1; + ¥); [c] (- ¥; 1]; [d] [1; + ¥). Câu 3. Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có tọa độ đỉnh là: [a] I; [b] I; [c] I; [d] I. Câu 4. Hàm số y = – x + 1 là hàm số: [a] nghëch biãún trãn khoaíng (- ; + ¥); [b] âäöng biãún trãn khoaíng (- ¥; - ); [c] chàón; [d] leî. Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình là: [a] ; [b] ; [c] ; [d] . Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng (– ¥; – 1): [a] x x2; [c] x > 2x; [d] x > 2 - x. Câu 7. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB, đẳng thức nào dưới đây sai: [a] = - ; [b] = 3 + ; [c] = + ; [d] = - . Câu 8. Cho + = , mệnh đề nào dưới đây sai: [a] vaì cuìng phæång; [b] vaì cuìng hæåïng; [c] vaì ngæåüc hæoïng; [d] vaì coï cuìng âäü daìi. Câu 9. Đẳng thức nào dưới đây đúng: [a] sin550 = sin350; [b] cos550 = cos350; [c] sin550 = sin1250; [d] cos550 = cos1250. Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a, . bằng: [a] a2; [b] - a2; [c] 2a; [d] - 2a. B. PHÁÖN TÆÛ LUÁÛN (7 âiãøm): C©u 1 (2 ®iÓm): a) Gi¶i ph¬ng tr×nh: = x - 4; b) Cho a > 0 vaø b > 0, chöùng minh raèng (a + )(b + ) 4. Khi naøo xaûy ra ñaúng thöùc? C©u 2 (2 ®iÓm): a) LËp b¶ng biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (P) cña hµm sè y = x2 + 4x + 5; b) Döïa vaøo ñoà thò (P) bieän luaän veà soá nghieäm cuûa phöông trình x2 + 4x - m + 5 = 0. C©u 3 (3 ®iÓm): Trong mÆt ph¼ng to¹ ®é Oxy cho ba ®iÓm A(- 4; 1), B(2; 4) vµ C(2; -2). a) Chøng minh r»ng ba ®iÓm A, B vµ C kh«ng th¼ng hµng; b) Tìm toaï ñoä troïng taâm tam giaùc ABC; c) D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = BC, hãy phân tích vecto theo hai vecto và. (HẾT) ÂAÏP AÏN MÄN TOAÏN 10 - BAN CÅ BAÍN I. PHÁÖN TRÀÕC NGHIÃÛM (Mäùi cáu 0.3 âiãøm - täøng cäüng 3 âiãøm): Cáu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Âaïp aïn: b a b a d c d b c b II. PHÁÖN TÆÛ LUÁÛN (7 âiãøm): 1a) Điều kiện xác định: x - . 0â25 Bçnh phæång hai vãú, Þ 2x + 7 = x2 - 8x + 16; 0â25 Þ x2 - 10x + 9 = 0 Þ x = 1 hoàûc x = 9, thoía âiãöu kiãûn xaïc âënh. 0â25 Thử lại, kết luận x = 9 là nghiệm duy nhất. 0â25 1b) a + ³ 2 > 0; 0â25 b + ³ 2 > 0; 0â25 Þ (a + )(b + ) 4; 0â25 Đẳng thức xảy ra Û a.b = 1. 0â25 2a) Baíng biãún thiãn: x - ¥ - 2 + ¥ y = x2 + 4x + 5 + ¥ + ¥ 1 0â75 Âäö thë: 0â50 2b) PT Û x2 + 4x + 5 = m. Veî (d): y = m 0â25 Số nghiệm của PT là số giao điểm của (d) và (P) 0â25 m < 1, vä nghiãûm; m = 1, nghiãûm keïp; m > 1, hai nghiãûm phán biãût. 0â25 3a) = (6; 3), = (6; -3) 0â50 ¹ k Þ A, B vaì C khäng thàóng haìng. 0â50 3b) G(0; 1) 0â50 3c) = 0â50 Þ 4( - ) = - 0â50 Þ = + 0â50 (HÃÚT)
File đính kèm:
- 0607_Toan10ch_hk1_BCCVA.doc