Đề kiểm tra Toán 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (ĐỀ XUẤT) TRƯỜNG THPT BC EAKAR KHỐI 10 CƠ BẢN -THỜI GIAN : 90 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Tổng và tích các nghiệm của phương trình : x2 + 2x – 3 = 0 là : A. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = -3 B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3 C. x1 + x2 = -2 ; x1x2 = 3 D. x1 + x2 = -2 ; x1x2 = -3 Câu 2 : Cho biết a > b > 0 bất đẳng thức nào sau đây sai ? A. 2a2 + 5 > 2b2 + 5 B. 5 –a < 6 – b C. D. -5a < -5b < 0 Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình : x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là : A. S = R B. S = Ỉ C. S= (5 ; ) D. S = (-¥ ; 5) Câu 4 : Giá trị nào của a và b thì hệ phương trình có nghiệm (x,y) = (-2,3) A. a = 1, b = 1 B. a = -1, b = 1 C. a = -1, b = -1 D. a = 1, b = -1 Câu 5 : Giá trị nào của m để phương trình : mx2 – 2 x + m = 0 có nghiệm là : A. m Ỵ R\ {0} B. m Ỵ [-1;1] C. m Ỵ (-¥ ; -1] È [1 ; +¥) D. m Ỵ [-1 ; 1] \ {0} Câu 6 : Giá trị nào của m thì Parabol : y = x2 – 2x + m tiếp xúc với trục hoành ? A. m = 1 B. m > 1 C. m < 1 D m Ỵ R II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Xác định hàm số bậc 2 : y = ax2 + bx + c, biết rằng đồ thị (P) của hàm số có đỉnh I(-1;-4) và cắt trục tung tại điểm có tung độ -3. Câu 2 : Chứng minh rằng : a/ Với a, b Ỵ R : a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b b/ Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, P là nữa chu vi tam giác. CMR : Câu 3 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B B’ là điểm đối xứng với B qua C C’ là điểm đối xứng với C qua A CMR tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm Câu 4 : Biết : sina.cosa = (0 < a < 1800). Tính sin3a + cos3a = ? = = = Hết = = = ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 (0.5đ) Câu 2(0.5đ) Câu 3(0.5đ) Câu 4(0.5đ) Câu 5(0.5đ) Câu 6(0.5đ) D C B D B A II. TỰ LUẬN Câu 1 (2đ) : Ta có –b/2a = -1 => b = 2a (1) - D/4a = -4 => b2 – 4ac = 16a (2) + Đồ thị (P) cắt trục tung tại điểm (0;-3) nên c = -3 (3) + Thế (3) vào (2) : b2 + 12a = 16a => b2 = 4a (4) + Thế (1) vào (4) ta được : 4a2 = 4a => a = 1 (do a ¹ 0) + Từ (1) => b = 2 + Vậy hàm số cần tìm là : y = x2 + 2x – 3 Câu 2 (2đ) : a/ Ta có a2 + b2 ³ 2ab (1) a2 + 1 ³ 2a (2) b2 + 1 ³ 2b (3) Cộng vế theo vế của (1),(2),(3), ta được điều cần chứng minh. b/ Ta có : Tương tự : p – b > 0 ; p – c > 0 . Aùp dụng BĐT Côsi cho các số không âm : Cộng vế theo vế các bất phương trình trên ta được điều phải chứng minh. Câu 3 (1.5đ) : Ta có Vậy 2 tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm. Câu 4 (1.5đ) : Ta có sin3a + cos3a = (sina+cosa)(1-sinacosa) Mà (sina+cosa)2 = 1 + 2sinacosa = 1 + = => sina + cosa = (do sina,cosa >0) Vậy: sin3a + cos3a = (sina+cosa)(1-sinacosa) = = = = Hết = = =
File đính kèm:
- 0607_Toan10ch_hk1_BCEKA.doc