Đề kiểm tra Toán 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 6

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂKLĂK. 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10. NỘP SỞ.
TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC.	BAN CƠ BẢN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(0; 3), C(-1; -2). Trọng tâm G của tam giác BC là:
A. G(0; 2).	B. G(1; 1).	C. G(0; 1).	D. G(0; -1)
Câu 2. Cho ba điểm A(3; 2), B(2; 1), C(1; 0). Khi đó:
 	D. Trọng tâm G(2; 1).
Câu 3. Cho hai điểm A(3; 1), B(7; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn AB là:
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A(7; 2), B(3; 4). Toạ độ của vectơ là:
A. (-4; 1).	B(-4; 3).	C(-3; 2).	D(-4; 2).
Câu 5. sin1500 là: 
Câu 6 : Cho tập hợp S= . Dạng khai triển của tập S là: 
A ) S= 	B ) S= 	C) S= 	D) S = 	
Câu 7: Cho A=	, B =	, C =. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:
A) AÇC=B	B) BÇC=A	C) A=B	D) AÇB=C	
Câu 8: Cho hàm số y= .Tập xác định của hàm số là:
A) D=R	B) R\	C) D=R\	D ) D=R* \
Câu 9: Cho hàm số y=x2 + . Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số:
A) A(0;1)	B). B(-1;2)	C) C(1;2)	D) D(3;10)
Câu 10 : Cho hàm số f(x)=2x + 1. Hãy chọn kết quả đúng:
A) f(2007) f(2005)
Câu 11: Đồ thị hàm số y=f(x) = 2x2 + 3x +1 nhận đường thẳng 
A) x=làm trục đối xứng	B) x=làm trục đối xứng
C) x=làm trục đối xứng	D) x=làm trục đối xứng
Câu 12 : Paraopol y=3x2 -2x +1, có tọa độ đỉnh là :
Câu 13 : Hàm số y=x2 -5x +3) 
A) Hàm số đồng biến trên khoảng ;	B) Hàm số đồng biến trên khoảng ; 	C) Hàm số nghịch biến trên khoảng ;	D) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3)
Câu 14: Phương trình 2x+1 =1-4x tương đương với phương trình nào dưới đây
A ) (x2+1)x = 0 ; 	 B )x(x-1) = 0 	; 
Câu 15: Phương trình có điều kiện là:
A ) D=R	; 	B ) (2;+¥)	; 	C) [2; +¥)	; 	D) R\{2}
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1( 2 Điểm ) : Cho hàm số : 
	a) Xác định trục đối xứng của đồ thị hàm số 
	b) Cho điểm M thuộc đồ thị có hoành độ là 5 . Hãy xac định tọa độ điểm M’ đối xứng M qua trục đối xứng của đồ thị hàm số .
Bài 2( 1 Điểm ) : Giải hệ các phương trình sau : 
	a) 	,	b) 
Bài 3 ( 2 Điểm ) : Cho phương trình : 
	a) Giải phương trình khi m= 5 .
	b) Xác định m để phương trình có nghiệm .
Bài 4 ( 1 Điểm ) .	Cho bốn điểm A,B,C, D tuỳ ý . Chứng minh rằng : 
Bài 5 ( 1 Điểm ) :. Cho tam giác ABC . Gọi G là trong tâm tam giác ABC , I là trung điểm BC. Chứng minh :
 a. b. 
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
C
A
B
D
B
A
D
A
C
D
CÂU
11
12
13
14
15
ĐÁP ÁN
C
A
B
A
B
Đ ÁP ÁN PH ẦN T Ự LU ẬN:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1(2điểm)
1a.
1b. 
2(1điểm)
2a.(0.5điểm)
2b(0.5điểm)
3(2điểm)
a.(1.0điểm)
b(1.0 điểm).
4(1 điểm)
Trục đối xứng x = 
Do tính chất đối xứng yM = yM’ , xM = 5 yM = 42 yM’ = 42
Ta có xM + xM’ = 2 xM’ = -8. vậy M’(-8; 42)
a. 
 (Có thể dùng máy tính)
b. 
Đặt t = x = t2 + 1. Phương trình trở thành:
t2 + t - m = 0 (*)
m = 5 giải (*) được 
Với t = 1 x= 2
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (*) t 0
Ta có .
D = 0 Û m = khi đó (*) có nghiệm t = -. Không thoả
D > 0 Û m> . Khi đó :
+ (*) có hai nghiệm không âmphân biệt Û 
hệ vô nghiệm.
+ (*) có hai nghiệm trái dấu hoặc 1 nghiệm bằng 0Û a.c 0 Û m 0
Kết luận: m 0
4.Aùp dụng quy tắc ba điểm của phép cộng hoặc phép trừ .
5a. Vận dụng công thức trung điểm ta được 
5b. Theo tính chất trọng tâm của tam giác ABC ta có: 
1điểm
0.5điểm
0.5 điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
 0.25
0.25
1.0
0.5

File đính kèm:

  • doc0607_Toan10ch_hk1_BCLHT.doc