Đề kiểm tra Toán 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN –ban: KHOAHỌC TỰ NHIÊN : (7,0 điểm ) Bài 1: Giải phương trình : (1) Giải: Điều kiện : thay vào phương trình ta có nghiệm của (1) Chú ý : Học sinh có thể trình bày theo biến đổi tương đương Bài 2: Giải hệ phương trình sau : Giải: Đặt t = -x. Ta có Đặt S = t +y ; P = ty có hệ (1). Tìm S ; P có S= 5 và P = 8 thì (1) Vô nghiệm S= -3 và P = 0 thì (1) có 2 nghiệm (0;-3);(-3;0) Kết luận : Vậy nghiệm của hệ là (0 ; -3) ; (3 ; 0) Bài 3: (3,0 điểm ) Cho phương trình : (*) Giải: Tìm giá trị của tham số a và nghiệm còn lại của phương trình (*) biết một nghiệm của phương trình (*)là –2 x = -2 là nghiệm ta có : 13 + 3a = 0 nên a= . Vậy nghiệm còn lại là x= b)Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hiệu hai nghiệm của phương trình (*)bằng 1 -Giả sử phương trình có hai nghiệm ta có -Vì -Với a= 9 hoặc a= -3 thì thỏa mãn điều kiện cho p/t(*) có 2 nghiệm phân biệt c)Tìm a để phương trình (*) có hai nghiệm trong đó có một nghiệm lớn hơn 2 và một nghiệm nhỏ hơn 2 (1,0 điểm) (1,0 điểm ) (0,5 điểm ) (0,5 điểm ) (1,0 điểm ) (1,0 điểm ) (0,25 điểm ) (0,5 điểm ) (0,25 điểm ) (1,0 điểm ) Giải : Đặt x = y +2 suy ra y= x –2 thay vào p/t ( *) ta có : ( 1) . -Để thỏa mãn yêu cầu bài tóan khi và chỉ khi (1) có 2 nghiệm trái dấu Bài 4: (2,0 điểm ) Cho tam giác ABC có góc A nhọn.Vẽ bên ngoài tam giác ABC các tam giác vuông D E A B C M cân đỉnh A là ABD và ACE.Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh rằng : vuông góc với Giải : b)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy hãy tìm tọa độ các đỉnh M , N của hình vuông AMBN, biết tọa độ hai đỉnh A(1;1) và B(3;5) . Giải: Giả sử M(x;y) là đỉnh hình vuông AMBN.Ta có : kết luận : Vậy M(4;2) , N(0;4) hoặc M(0;4) ,N(4;2) Hướng dẫn chấm : Phần trắc nghiệm : Mỗi câu đúng cho 0;2 điểm Phần tự luận :Học sinh giải cách khác đúng trong giới hạn chuơng trình HKI thì cho điểm như biểu điểm Chú ý : Điểm toàn bài gồm tổng điểm của phần trắc nghiệm và tự luận lấy 1 chữ số thập phân (Ví dụ : 5,2 điểm ; 6,4 điểm ; 7,8 điểm .) (0,5 điểm ) (0,5 điểm ) (0,25 điểm ) (0,5 điểm ) (0,25 điểm ) (0,25 điểm ) (0,75 điểm ) (1,0 điểm )
File đính kèm:
- 0607_Toan10Nc_hk1_TBMT.doc