Đề kiểm tra toán 9 học kỳ 2 thời gian 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra toán 9 học kỳ 2 thời gian 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du Người ra đề : Phan Đình Ẩn ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KỲ 2 Thời gian 90’ I/ Lý thuyết : (4đ) Học sinh chọn ý đúng mỗi câu sau Câu 1 : Cặp số (3; -1) là nghiệm của phương trình nào sau đây : A/ 3x – 2y = 7 B/ x + 3y = 0 C/ 2x + 0y = - 6 D/ 0x + 4y = 4 Câu 2 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình : x – 3y = 1 y = - A/ (2; - ) B/ (0; ) C/ (0; - ) D/ (- ; 0) Câu 3 : Cho hàm số y = -2x2. Kết luận nào sau đây là đúng : A/ Hàm số trên luôn luôn đồng biến B/ Hàm số trên luôn luôn nghịch biến C/ Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 D/ Hàm số trên đồng biến khi x 0 Câu 4 : Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có một nghiệm bằng 1 thì : A/ a + b + c = 0 B/ a – b – c = 0 C/ a – b + c = 0 D/ a + b – c = 0 Câu 5 : Với giá trị nào của m thì phương trình sau là phương trình bậc hai : (m + 1)x2 – 2mx + 2000 = 0 A/ m = 1 B/ m -1 C/ m = 0 D/ Với mọi m C B A x O Câu 6 : Trong hình vẽ bên cho BÂx = 500 Số đo góc ACB bằng : A/ 250 B/ 500 C/ 1000 D/ Một kết quả khác B A I C D K Câu 7 : Trong hình vẽ bên cho BKD = 800; sđ BD = 1200 ; Số đo góc BID bằng : A/ 800 B/ 200 C/ 400 D/ Một kết quả khác Câu 8 : Trong các công thức sau công thức nào tính thể tích hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy là R : A/ 2Rh B/ R2h C/ R3 D/ R2h Câu 9 : Một hình nón có chiều cao bằng 12 cm, đường sinh 13 cm. Diện tích xung quanh của hình nón là : A/ 13 (cm2) B/ 12 (cm2) D/ 60 (cm2) D/ 65(cm2) Câu 10 : Trong các hình sau đây, hình nào có diện tích lớn nhất : A/ Hình tròn có bán kính 2cm B/ Hình vuông có độ dài cạnh 3,5cm C/ Tam giác với độ dài các cạnh là : 3cm ; 4cm ; 5cm D/ Nửa mặt cầu, bán kính 4cm II/ Tự luận : (6đ) Bài 1 : (2đ) : Cho hệ phương trình : x – y = 1 x + y = k a/ Với giá trị nào của k thì hệ có nghiệm (0; -1) b/ Với giá trị nào của k thì hệ có nghiệm (xo; yo) thoả mãn điều kiện M(xo; yo) nằm trên đường thẳng x + 2y = 3 Bài 2 : (1điểm) Cho phương trình (m – 1)x2 – 2mx + m + 1 = 0 (m là tham số) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm với mọi m khác 1 Bài 3 : (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M thuộc nửa đường tròn, điểm C nằm giữa O, A. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm M, vẽ hai tiếp tuyến Ax, By, vẽ đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax, By tại P và Q. AM cắt CP tại E, BM cắt CQ tại F a/ Chứng minh tứ giác APMC nội tiếp b/ Chứng minh PCQ = 1v c/ Chứng minh EF // AB Bảng trọng số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Hệ pt bậc nhất hai ẩn 2 0,8 1 1 1 1 4 2,8 Hsố y = ax2 (a 0) Phương trình bậc hai 2 0,8 1 0,4 1 1 4 2,2 Góc với đường tròn 1 0,4 1 0,4 1 2 1 1 4 3,8 Hình trụ, nón, cầu 2 0,8 1 0,4 3 1,2 Tổng 8 3,8 5 4,2 2 2 15 10 Đáp án I/ Trắc nghiệm : (4đ) đúng mỗi câu (0,4đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D A B B C D D D II/ Tự luận : (6đ) Bài 1 : (2đ) a/ (1đ)Thay x = 0 và y = -1 vào pt : x + y = k (0,25đ) Tính đúng k = -1 (0,5đ) Trả lời vậy k = -1 thì hệ có nghiệm (0; -1) (0,25đ) b/ (1đ) Từ hệ pt đã cho suy ra được : xo = ; yo = (0,25) Điểm M(xo; yo) nằm trên đường thẳng x + 2y = 3 ó toạ độ điểm M nghiệm đúng pt : xo + 2yo = 3 (0,25đ) ó + 2 = 3 (0,25đ) ó k = (0,25đ) Bài 2 : (1đ) Tính (0,25) = m2 – (m – 1) (m + 1) (0,25) = m2 – m2 + 1 = 1 (0,25) Vậy pt đã cho luôn có 2 nghiệm với mọi m khác 1 (0,25) x y P M Q A B O F E C Bài 3 : (3đ) - Hình vẽ đúng phục vụ cho 2 câu : (0,5) - a/ (0,5) Ta có : PMC = PAC = 1v (gt) => PMC + PAC = 180o (0,25) => Tứ giác APMC nội tiếp (0,25) - b/ (1đ) Chứng minh tương tự tứ giác BCMQ nội tiếp (0,25) => MQC = MBC (cùng chắn cung MC) MPC = MAC (cùng chắn cung MC của đường tròn đường kính PC) (0,25) Mà : MAC + MBC = 90o (hai góc nhọn tam giác vuông AMB) (0,25) => PCQ = 1v (0,25) - c/ (1đ) Tứ giác EFMC nội tiếp đường tròn đường kính EF (0,25) => MEF = MCF (cùng chăn cung MF) (0,25) MCF = MBQ (cùng chắn cung MQ) MBQ = MAB (cùng chắn cung MB) => MEF = MAB (0,25) => EF // AB (0,25) Chú ý : Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
File đính kèm:
- TO - 9 - ND.doc