Đề kiểm tra toán học kì 1

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra toán học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Đề số 1
Câu 1: Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
Câu 2: Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4m và hai cạnh tỉ lệ với 4;7.
Câu 3: Thực hiện các phép tính:
a) 	 b) 	c) d) -5,25 . (-3,61) + 2,39 . 5,25
Câu 4: Cho ABC có . Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
Chứng minh rằng AHB = DBH
Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao?
Tính biết 
Đề số 2
Câu 1: Tính giá trị biểu thức M = 
Câu 2: Tìm x biết
a) 	 b) c) d) 0,75 : x = -1,4 : 5,6
Câu 3: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/h thì hết nửa giờ. Nếu Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
Câu 4: Cho ABC có ba góc nhọn, đường thẳng AhH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc: 
Chứng minh CA = CD và BD = BA.
Đề số 3
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Câu 2: Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 3 : 5 : 7 và a + b – c =10
Câu 3: Tìm x biết 
a) 	b) 	c) 
Câu 4: Tính diện tích hình chữ nhật biết rằng độ dài hai cạnh của nó tỉ lệ với 3, 5 và chu vi bằng 64 cm.
Câu 5: Cho ABC, gọi E là trung điểm của AB , F là trung điểm của AC. Gọi FM là tia đối của tia FB sao cho BF = FM và EN là tia đối của tia EC sao cho EC = EN.
Chứng minh rằng BEC = AEN.
Chứng minh NA = AM.
Chứng minh N, A, M thẳng hàng.
Đề số 4
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	c) 	d) – 1,25 . 0,8 + 1,25 . 125
Câu 2: Tìm x biết:
a) 	b) 	c) 
câu 3: Tính độ dài các cạnh của một tam giác có chu vi 24 cm và các cạnh tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5.
Câu 4: Để làm xong một công việc trong 5 giờ cần 12 công nhân. Nếu có 20 công nhân thì sẽ hoàn thành công việc ấy trong thời gian bao lâu? (Cho biết năng suất làm việc của mỗi người đều như nhau)
Câu 5: Cho ABC, M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy D sao cho MD = MA. Chứng minh:
AB = CD
AC // BD
Đề số 5
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 2: Môt lớp học có 45 học sinh. Cho biết số học sinh nam và số học sinh nữ tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp.
Câu 3: Cho ABC vuông ở A và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC.
Chứng minh AKB = AKC và AK BC.
Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC // AK
ABC là tam giác gì? Tính ?
Đề số 6
Câu 1: a) Giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ x được xác định như thế nào?
b) Tính biết x = - 0,5; x = 
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Câu 3: Tìm x biết: 
Câu 4: Để làm xong công việc trong 5 giờ cần 12 công nhân. Nếu số công nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ? (Cho biết năng suất làm việc của mỗi người là như nhau)
Câu 5: Cho ABC biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD, nối C và D. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt tại E và I.
Chứng minh rằng BED = BEC và IC = ID.
Từ A vẽ đường vuông góc AH với DC (H DC). Chứng minh rằng AH // BI.
Đề số 7
Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a không âm?
Áp dụng tính: ; 
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	c) 
Câu 3: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết 4 giờ 30 phút. Hỏi chiếc ô tô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?
Câu 4: Tìm x biết:
a) 	b) 0,25 : x = - 1,4 : 5,6
Câu 5: Cho ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC. Trên tia đố của tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh:
a) ABM = DCM.
b) AB // DC.
Đề số 8
Câu 1:Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	d) 	e) 
Câu 2: Tìm x biết:
a) 	b) 
Câu 3: Một lớp học có 40 học sinh. Cho biết số học sinh nam và số học sinh nữ tỉ lệ với 3 và 5. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp.
Câu 4: Cho ABC (AB < AC). Vẽ phân giác AD của (D BC). Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
Chứng minh rằng ADB = ADE.
Kéo dài DE một đoạn DF = DC. Chứng minh DEC = DBF.
Đề số 9
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) -5,25 . (-3,61) + 2,39 . 5,25	b) 
Câu 2: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 1; 2; 3 và chu vi của tam giác bằng 66 cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác.
Câu 3: Tìm x biết:
a) 	b) 
Câu 4: Cho ABC (AB = AC). Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Chứng minh rằng:
DB = DC
AD BC.
Đề số 10
Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a không âm?
Áp dụng tìm x biết 
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	c) 
Câu 3: Tìm x biết:
a) 	b) 
Câu 4: 
Vẽ đồ thị hàm số 
Trong 2 điểm A(-2; -1) và B(-1; -2), điểm nào thuôc đồ thị của hàm số đã cho? Giải thích?
Câu 5: Cho ABC có ,. Phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc BC.
Tính số đo góc B.
Chứng minh DA = DE.
Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng DAF = DEC.
Đề số 11
Câu 1: Tìm x biết:
a) 	b) 0,75 : x = - 1,4 : 5,6	c) 
Câu 2: Cho hàm số y = f(X) = 3x2 + 1. Tính ; f(1); f(3); f(0)
Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.
Câu 4: Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
Câu 5: Cho ABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC.
Chứng minh rằng AIB = AIC.
Tttrên tia đối của tia IA lấy điểm M. Chứng minh rằng MB = MC.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOCKI I.doc
Đề thi liên quan