Đề kiểm tra Toán lớp 9 - Trường THCS Trần Phú
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán lớp 9 - Trường THCS Trần Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1Lớp DH TNO6 khóa 30 Họ và tên: Phạm Thị Thu Hà Dạy trường THCS Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( ĐẠI SỐ 9) Đề 1 Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tìm câu trả lời đúng Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là A. 9 B. – 3 C. 3 D. -3 và 3 Câu 2: Giá trị biểu thức bằng A. B C D.2 Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi A. B. C. D. Câu 4: khi x = A. 1 B. C. 8 D. 18 Câu 5: Giá trị của x để là A. x= -144 B. x = = 144 C. x = D. x = - Câu 6: Kết quả của phép chia căn bậc hai là A . a – 5 B. 5 –a C. D. cả 3 câu đều sai B. Tự luận Bài 1 (2đ) Tính Bài 2: (2đ) Rút gọn biểu thức Bài 3: (3đ) Cho biểu thức Rút gọn biều thức ( với x>0) X = 5 – 2 tính giá trị biểu thức B ĐÁP ÁN ĐỀ 1 A) Trắc nghiệm : Mỗi câu chọn đúng ( 0,5đ) 1C. 2B, 3C, 4B, 5B, 6C B. Tự luận Bài 1: (2đ) Bài 2: (2đ) Bài 3: (3đ) rút gọn (2đ) (1đ) Đề số 2: A. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Căn bậc hai của 36 là A. 6 b. 6 và – 6 C. và - D. cả 3 đều sai Câu 2: Biểu thức có nghĩa là A. B. C. D. Câu 3: Kết quả của phép tính là A. B C D. Cả 3 đều sai Câu 4: Giá trị của x để là A. x = 8 B. x = - 8 C. x = D x = 64 Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. 12 ` D. -12 Câu 6: Kết quả của phép tính là A. B. C. D. B. Tự luận :(7đ) Bài 1: Tính A = Bài 2: Tính Bài 3: Cho biểu thức Rút gọn Q: Tính giá trị của Q khi a = 6 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm chọn đúng (0,5đ) 1B, 2B, 3C, 4C, 5C, 6A B. Tự luận Bài 1: (2đ) A = Bài 2: (2đ) Bài 3: (3đ) a) b) a = Thế vào Q ĐỀ : 1 MÔN :HÌNH HỌC9 A. Trắc nghiệm (3đ) : chọn câu trả lời đúng Câu 1: Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn thì số đo cungnhor AC bằng A. 900 B. 2400 C. 600 D. 1200 Câu 2: Tứ giác nội tiếp là tứ giác có : A.Tổng 2 góc bằng 1800 B. Tổng 2 góc đối diện bằng nhau 1800 C. Tổng 2 góc đối diện 900 D. Tổng 2 góc bằng 900 B A O CÂU 3: Ở Hình vẽ bên. Biết sđ B A. 600 B. 300 C. 1200 D. 900 B A C m 500 Câu 4: Ở hình vẽ bên Biết sđ A. 500 B. 250 C. 1000 D. 1500 B O M Câu 5: Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 8 cm là A. B. C. D. ư Câu 6: ở hình vẽ bên A Biết sđ A. 600 B. 300 C. 450 D. 1200 B. Tự luận (7đ) Cho (0;12) đường kính AB, C là điểm chính giữa của AB. Lấy D trên cung nhỏ AC, đường thẳng AD cắt đường thẳng BC tại K C/m AC cắt BD tại H. C/m KH Từ C kẻ 1 đường thẳng cắt BD tại E. C/M CD = CE Tính Sqvat OCD biết ĐÁP ÁN ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm : Mỗi câu chọn đúng (0,5đ) 1C, 2B, 3D, 4C, 5C, 6A B. Tự luận a) C/M (2đ) kề bù ( t/g ABCD nt) b) C/M KH (2đ) ( góc nt chắn ½ đt ) ( góc nt chắn ½ dtt) suy ra H là trực tâm tam giác ABK c) C/M CD = CE (1,5đ) gnt chắn góc CB d) S quạt OCD (1,5đ) dây sđ suy ra S quạt OCD ( đvdt ) ĐỀ 2: KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn : Hình Học 9 A. Trắc nghiệm (3đ) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Tứ giác ABCD nội tiếp thì A. B. C. D. Câu 2: ở hình vẽ bên biết thì A. 1000 B. 250 C. 500 D. 800 Câu 3: Độ dài của cung 900 của đường tròn có bán kính 10 cm là A. B. C. D. Câu 4: ở Hình vẽ bên biết sđ thì A. 600 B. 300 C. 450 D. 900 Câu 5: Độ dài cung hình quạt bán kính 4cm là 100cm thì S quạt đó bằng A. 100 (cm2 ) B 200 (cm2 ) C. 300(cm2 ) D. 400(cm2 ) Câu 6: Hai tiếp tuyến tại A và B của (0;R) cắt nhau tại C. Biết thì khi đó OM= A. B 2R C. 3R D. B. Tự luận (7đ) Cho tam giác ABC vuông ở A với AC>AB, trên AC lấy 1 điểm M, vẽ đường tròn tâm O đường kính MC. Tia BM cắt (O) tại (D) đường thẳng qua A và D cắt (O) tại S. C/m ABCD là tứ giác nội tiếp C/m C/m CA là tia phân giác của góc SCB Biết bán kính (O) là R và . Tính độ dài của cung nhỏ MS ĐÁP ÁN ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm : Mỗi câu chọn đúng ( 0,5đ) 1A, 2D, 3C, 4C, 5B, 6D B.Tự Luận a) C/M ABCD nội tiếp (2đ) ( gnt chắn ½ dt) (gt) suy ra t/g ABCD nội tiếp b) C/M (1,5đ) ( gnt chắn cung ) c) C/m CA là tia phân giác của góc SCB (2đ) ( t/g MDSCnt ) ( kề bù ) (gnt cung chắn ) suy ra CA là phân giác d) ( gt) Kiểm tra học kỳ II Toán : 9 Đề 1 A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho h/s y = f(x) = (m-1)x2 kết luận nào sau đây là đúng H/S f(x) nghịch biến với mọi x < 0 khi m 1 Nếu f(x) = 4 khi x = -2 thì m = -1 H/S f(x) đồng biến khi m > 1 Khi m < 1 thì giá trị lớn nhất của H/S f(x) là O Câu 2: Phương trình nào nhận là nghiệm A. B. C. D. Câu 3: cho pt phương trình có nghiệm kép khi m = A. 1 B. – 1 C. D. Câu 4: Lấy trên (0;R ) 3 điểm A,B,C sao dây cung BC = , AC = ,biết tia CO nằm giữa 2 tia CA, CB , Sđ là A. 450 B. 600 C. 900 D. Một kết quả khác Câu 5: Cho hình thoi ABCD c ó BD> AC, đtròn đkính AC cắt cạnh AB ,BC, CD, DA lần lượt tại M, N, P, Q phát biểu nào sau đây là đúng A. AN = CM = AP = CQ B. AMCP là Hình chữ nhật C. AQCN là hình chữ nhật D/ Cả 3 dều sai Câu 6: Một hình nón có chiều cao là 8cm, đường kính 10 cm, thể tích h/nón là A. B. C. D. B. Tự luận (7đ) 1/ giải pt 2) Cho H/S y= f(x) = - x2 a) Vẽ đồ thị của H/s trên b) Viết PT đường thẳng qua A và B thuộc đồ thị có hoành độ là – 1 và 2 Bài 3: (1,25đ) Cho PT Tìm m để Pt có 2 nghiệm phân biệt Khi PT có nghiệm. TÍnh theo m Bài 4: (3,25đ) Cho (0;R) Từ S ngoài đtròn kẻ 2 tiếp tuyến SA, SB, ( A, B là tiếp điểm ) và đkính AC của đtròn C/M tứ giác SAOB nội tiếp C/M S0//BC Cho SO = 2R. Tính S quạt AOB ( ứng cung nhỏ AB) theo R ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng (0,5đ) 1D, 2A, 3C, 4D, 5A, 6B B. Tự luận Bài 1: (1đ) Giải PT Đặt Giải PT có 2 nghiệm nhận Kết luận PT Có nghiệm , Bài 2: a) Vẽ đồ thị (0,5đ) Lập bảng giá trị Vẽ đúng b) (1đ) A( - 1; - 1) B( (2; - 4) (0,5đ) PT y = - x – 2 Bài 3: (2đ) GPT Tính S= 4 P = m +1 Bài 4: (3,25đ) vẽ hình đúng (0,25đ) (SA là tiếp tuyến ) a) C/m SAOB nội tiếp (SB là tiếp tuyến ) suy ra tứ giác SAOB nội tiếp b) C/ m SO//BC A O B S c) Cho S0 = 2R . Tính S quạt AOB C ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn : Toán 9 A. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: PT có nghiệm kép thì giá trị m là A. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D . m= -2 Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua vậy a bằng A. B. C. D. 1 Câu 3: PT có nghiệm thì bằng A. – 11 B. 5 C. 11 D.Một kết quả khác Câu 4: Độ dài cung 720 của đường tròn có bán kính 5 cm là A. B. C. D. Câu 5: Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (0). Sđ cung nhỏ BC của (O) bằng A. 600 B. 1200 C. 900 D. 2400 Câu 6: Một đường tròn qua 3 đỉnh một tam giác có độ dài 3 cạnh là 3 cm, 4 cm, 5 cm. Bán kính đường tròn đó là A. 2 cm B cm C, cm D. 4cm B. Tự luận (7đ) Bài 1: GPT Bài 2: cho (P) y = 2x2 và (d) y = x +1 Vẽ (P) Tìm gđiểm của (P) và (d) Bài 3: Cho PT a)Tìm m để PT có 2 nghiệm phân biệt b) Tìm m để bài 4 (3đ) Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ 2 bán kính OC, OD vuông góc nhau () . Gọi E là giao điểm của Ac và BD. F là giao điểm cú AD và BC C/M tứ giác ECFD là nội tiếp C/m OD là tiếp tuyến của đtròn ngoại tiếp tứ giác ECFD Khi C,D chuyển động trên ½ đt (0) thì F chuyển động trên đường nào ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm : Mỗi câu chọn đúng (0,5đ) 1A, 2A, 3D, 4A, 5B, 6C B. Tự Luận Câu 1: Giải PT Câu 2: (2đ) a) Lập bảng giá trị đúng Vẽ đúng (P) b) Lập PT hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 2 x2 = x + 1 suy ra 2 x2 - x - 1 = 0 Kết luận giao điểm của (P) Và (d) là (1;2) và Câu 3: (1,5đ) a) A C E E D B O F PT có 2 nghiệm phân biệt b) Bài 4: a) C/m T/g CEDF nội tiếp (1đ) Ta có : ( góc nt chắn ) ( kề bù) ( góc nt chắn ) ( kề bù) suy ra t/g ECFD nội tiếp b) C/m OD là tiếp tuyến của đt (CEDF) gọi I là tâm đt (CEDF) Ta có : suy ra F là trực tâm tam giác EAB OD là tiếp tuyến c) Tính được Ta có : Ab cố định Suy ra F thuộc cung tròn chứa góc 1350 dựng trên AB
File đính kèm:
- Kiem tra lop 9Thu Ha.doc