Đề kiểm tra Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Đề số 12

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Đề số 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài kiểm tra số 12 A
Môn: TOáN
 Họ và tên: .. Lớp 2A
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. 
Cõu 1. Trong phộp tớnh 3 x 6 = 18 cú:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tớch.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tớch.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Cõu 2. Tớch của 4 và 9 là:
A. 32.	B. 13	 	C. 36.	D. 31
Cõu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9.	 B. 19	C. 29.	D. 51
Cõu 4: Một tuần cúngày: 
A. 24 	B. 10	C. 7	D. 30
Cõu 5: Cỏc số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn là:
 A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. 
Cõu 6: Số thớch hợp điền vào dóy số : 3, 6, 9, 12,.,.18, 21 là:
	A. 13.	B. 14	 C. 15.	D. 17
Cõu 7. Y + 4 = 12
 	A. Y = 8	B. Y = 4	C. Y = 3	 D. Y = 16
Cõu 8. Hiệu của số lớn nhất cú 2 chữ số và số lớn nhất cú 1 chữ số là:
	A. 99.	B. 10	C. 9.	D. 90
Cõu 9. Độ dài đường gấp khỳc cú độ dài cỏc cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:
	A: 9 cm	B: 8 cm	C: 10 cm	D: 7 cm
Cõu 10:. Một con chú cú 4 chõn. 3 con chú như thế cú số cỏi chõn là:
A. 3 x 4 = 12(cỏi chõn) B. 4 x 3 = 12(cỏi chõn)	 C. 4 + 3 = 7( cỏi chõn)
Cõu 11: Điền số thớch hợp vào ụ trống.
 5 x 3 > 5 x 0
Cõu 12. Xem tờ lịch sau:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sỏu
Thứ bẩy
Chủ nhật
 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
 - Ngày 19 thỏng 5 là thứ mấy
 A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sỏu D. Thứ bẩy
- Hụm nay, thứ sỏu ngày 23. Thứ sỏu tuần sau là ngày bao nhiờu? ......................
- Thứ sỏu tuần trước là ngày bao nhiờu? ........................
B - Phần kiểm tra tự luận:
Cõu 1:. Tớnh nhẩm : 
	5 x 3	=............	3 x 4 	=...........	5 x 4	=..............
	4 x 9 =............	5 x 7	=...........	4 x 8	=..............
Cõu 2. Tớnh 
 a) 5 x 6 - 13 = ....................................... b) 26 + 3 x 5 = ..............................
 = ....................................... 	 = ................................. 
Cõu 3: Tỡm X
 	 a) X - 2 = 4 x 3 	 b) 3 + X = 15 + 7
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 4: Cô giáo cho 8 học sinh mượn truyện, mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi cô giáo cho học sinh được mượn bao nhiờu quyển truyện.
 Tóm tắt Bài giải
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Cõu 5: Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kộm con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con lợn thứ hai nặng bao nhiờu kilụgam ? 
Bài giải
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
II. Tập làm văn
Đề bài: viết một đoạn văn ngắn( từ 3 đến 5 cõu) kể về một loài chim mà em thích.
Bài làm
Bài kiểm tra số 12 B
Môn: TOáN
 Họ và tên: .. Lớp 2A
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. 
Cõu 1. Trong phộp tớnh 3 x 6 = 18 cú:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tớch.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tớch.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Cõu 2. Tớch của 4 và 9 là:
A. 32.	B. 13	 	C. 36.	D. 31
Cõu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9.	 B. 19	C. 29.	D. 51
Cõu 4: Một tuần cúngày: 
A. 24 	B. 10	C. 7	D. 30
Cõu 5: Cỏc số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn là:
 A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. 
Cõu 6: Số thớch hợp điền vào dóy số : 3, 6, 9, 12,.,.18, 21 là:
	A. 13.	B. 14	 C. 15.	D. 17
Cõu 7. Y + 4 = 12
 	A. Y = 8	B. Y = 4	C. Y = 3	 D. Y = 16
Cõu 8. Hiệu của số lớn nhất cú 2 chữ số và số lớn nhất cú 1 chữ số là:
	A. 99.	B. 10	C. 9.	D. 90
Cõu 9. Độ dài đường gấp khỳc cú độ dài cỏc cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là:
 A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm
Cõu 10:. Một con chú cú 4 chõn. 3 con chú như thế cú số cỏi chõn là:
A. 3 x 4 = 12(cỏi chõn) B. 4 x 3 = 12(cỏi chõn)	 C. 4 + 3 = 7( cỏi chõn) 
Cõu 11: Điền số thớch hợp vào ụ trống.
 5 x 3 > 5 x 0
Cõu 12. Xem tờ lịch sau:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sỏu
Thứ bẩy
Chủ nhật
 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
 - Ngày 19 thỏng 5 là thứ mấy
 A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sỏu D. Thứ bẩy
- Hụm nay, thứ sỏu ngày 23. Thứ sỏu tuần sau là ngày bao nhiờu? ......................
- Thứ sỏu tuần trước là ngày bao nhiờu? ........................
B - Phần kiểm tra tự luận:
Cõu 1:. Tớnh nhẩm : 
	5 x 3	=............	3 x 4 	=...........	5 x 4	=..............
	4 x 9 =............	5 x 7	=...........	4 x 8	=..............
 2 x 6 = ........... 3 x 5 = .......... 4 x 7 = ..............
 5 x 2 = ........ 4 x 6 = ......... 2 x 8 = .............
Cõu 2. Tớnh 
 ,a) 5 x 6 - 13 = ....................................... b) 26 + 3 x 5 = ..............................
 = ....................................... 	 = ................................. 
Cõu 3: Tỡm X
 	 a) X - 2 = 4 x 3 	 b) 3 + X = 15 + 7
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 4: Cô giáo cho 8 học sinh mượn truyện, mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi cô giáo cho học sinh được mượn bao nhiờu quyển truyện.
 Tóm tắt Bài giải
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
II. Tập làm văn
Đề bài: viết một đoạn văn ngắn( từ 3 đến 5 cõu) kể về một loài chim mà em thích.
Bài làm

File đính kèm:

  • docbai KT toan TV lop2.doc