Đề kiểm tra tổng hợp Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Bình Hòa Phước B
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tổng hợp Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Bình Hòa Phước B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phịng GD&ĐT Long Hồ _Vĩnh Long Trường Tiểu học Bình Hồ Phước B ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP MƠN TỐN LỚP 5 ( Thời gian làm bài: 60 phút ) Điểm Lời phê ............................................................................................................. ............................................................................................................. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo bốn câu trả lời A, B, C, D ( là đáp án số, kết quả tính .). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.(Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. Số “ năm trăm sáu mươi bảy” viết như sau: A. 500607 B. 5607 C. 50067 D. 567 2. Số 7504 viết thành tổng là: A. 7000 + 500 + 50 + 4 B. 7000 + 50 + 40 C. 7000 + 50 + 4 D. 7000 + 500 + 4 3. Số “ ba mươi sáu phẩy mười lăm” viết như sau: A. 306,15 B. 36,105 C. 36,15 D. 306,105 4. Số thập phân gồm 2 chục, 3 đơn vị, 4 phần mười là: A. 203,4 B. 203,04 C. 23,04 D. 23,4 5. Hình nào trong các hình dưới đây có hình đã tô đậm ? 6. Số liền sau của 549 là: A. 649 B. 559 C. 550 D. 5410 7. Chữ số 4 trong số thập phân 8,504 thuộc hàng nào ? A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn 8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,25 km = . M là: A. 125 B. 1025 C. 1250 D. 1205 9. Số lớn nhất trong các số 5217; 5127; 5721; 5712 là: A. 5217 B. 5127 C. 5721 D. 5712 10. Số bé nhất trong các số 4,74; 7,04; 7,4; 7,47 là: A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47 11. Phép cộng 12093 + 6907 có kết quả là: A. 189100 B. 18990 C. 19000 D. 18900 12. Hiệu quả của 7805 và 5794 là: A. 2111 B. 2191 C. 2011 D. 1011 13. Cho phép tính: 156 x 43 468 . 6708 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 604 B. 424 C. 524 D. 624 14. Có 15 chấm tròn xếp thành các nhóm, viết phép tính để tìm số chấm tròn trong mỗi nhóm: A. 15 + 5 B. 15 – 5 C. 15 x 5 D. 15 : 5 15. Số góc vuông có trong hình dưới đây là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 16. Phép cộng 347,25 + 216,78 Có kết quả là: A. 563,103 B. 563,03 C. 564,03 D. 563,93 17. Một cửa hàng có 609,5 m vải. Cửa hàng đã bán 253,7 m vải. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu mét vải ? A. 456,8 m B. 356,8 m C. 455,8 m D. 355,8 m 18. Kết quả của phép cộng + là: A. B. C. D. 19. Phép nhân x có kết quả là: A. B. C. D. 20. Đồng hồ chỉ lúc An đi từ A Đồng hồ chỉ lúc An đến B Thời gian An đi từ A đến B là: A. 10 phút B. 12 phút C. 14 phút D. 20 phút 21. Phép nhân 3,4 x 1,6 có kết quả là: A. 544 B. 54,4 C. 5,44 D. 5,24 22. Người ta đổ 3 xô nước vào bể và được kết quả như hình vẽ dưới đây. Hỏi phải đổ bao nhiêu xô nước thì đầy bể ? xô bể A. 3 xô B. 4 xô C. 6 xô D. 7 xô 23. Kết quả của phép chia 27,6 : 12 là: A. 23 B. 2,3 C. 0,23 D. 2,03 24. Chiều dài bìa quyển sách Toán 5 vào khoảng: A. 24 mm B. 24 cm C. 24 dm D. 24 m 25. Giá trị của biểu thức 5 + 15 x 10 – 10 là: A. 20 B. 5 C. 190 D. 145 26. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 tấn 43 kg = tấn là: A. 7430 B. 7,43 C. 7043 D. 7,043 27. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 48,1 < .. < 48,20 là: A. 48,10 B. 48,2 C. 48,12 D. 48,21 28. Diện tích mãnh đất hình chữ nhật là: A. 300 ha B. 30 ha C. 3 ha D. 3000 ha 29. Quả đu đủ cân nặng: A. 1000 g B. 1500 g C. 1300 g D. 1700 g 30. Chu vi của hình ( H ) là: A. 28 cm B. 32 cm C. 36 cm D. 40 cm 31. Có ba quả dưa lần lượt cân nặng là 1,7 kg; 1,8 kg; 2,2 kg. Trung bình mỗi quả dưa cân nặng là: A. 1,8 kg B. 5,7 kg C. 2,85 kg D. 1,9 kg 32. Số hình lập phương ( 1 ) cần dùng để xếp được hình ( 2 ) là: A. 6 B. 12 C. 14 D. 18 33. Hãy dùng thước đo, rồi cho biết độ dài chiếc bút chì. A. 16 mm B. 14 cm C. 17 cm D. 16 cm 34. Diện tích miếng tôn để làm được cái hộp không nắp có dạng hình lập phương cạnh 10 cm ( không kể mép hàn ) là: A. 100 cm2 B. 400 cm2 C. 17 cm2 D. 600 cm2 35. Tìm x, biết: x + 3,6 = 6,2 A. x = 9,8 B. x = 2,6 C. x = 3,6 D. x = 6,2 36. Thời gian mỗi người đã chạy hết quãng đường 60 m được ghi trên bảng sau: Tên Thời gian chạy 60 m An 21 giây Bình phút Mai 0,3 phút Hoa 20 giây Trong 4 người, người chạy nhanh nhất là: A. An B. Bình C. Mai D. Hoa 37. Trong các hình dưới đây, hình nào có thể tích gấp 4 lần thể tích hình ( H ) ? 38. Diện tích phần tô đậm có trong hình chữ nhật sau là: A. 1500 cm2 B. 600 cm2 C. 900 cm2 D. 750 cm2 39. Một ô tô đi được quãng đường 30 km trong 30 phút. Vận tốc của ô tô tính theo km/giờ là: A. 1 km/giờ B. 10 km/giờ C. 30 km/giờ D. 60 km/giờ 40. Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh nam bằng 40% số học sinh của cả lớp. Số học sinh nữ của lớp đó là: A. 12 học sinh B. 42 học sinh C. 18 học sinh D. 40 học sinh
File đính kèm:
- Kiem tra toan.doc