Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn giải tích 12 phần ứng dụng đạo hàm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn giải tích 12 phần ứng dụng đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Định Quán ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 45 PHÚT MÔN GIẢI TÍCH 12 PHẦN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Mã đề: 683 Câu 1. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. (0; 1) B. (1; 2) C. Không có điểm uốn D. (1; 0) Câu 2. Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 A. (1; 2) B. (2; 4) C. (0; 0) D. (2; 1) Câu 3. Đồ thị hàm số lõm trên khoảng nào A. B. C. D. Câu 4. Hàm số y = x3 - 2x2 + mx - 1 có cực trị khi A. m ³ 4/3 B. m 4/3 D. m £ 4/3 Câu 5. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 6. Hàm số y = -x4 + (m - 5)x2 + 2 có cực đại mà không có cực tiểu khi A. m < -5 B. m < 5 C. m £ 5 D. m £ - 5 Câu 7. Hàm số có GTNN và GTLN trên [-1; 2] là: A. Miny = -1 và maxy = 8 B. Miny = -2 và maxy = 6 C. Miny = 1 và maxy = 6 D. Miny = 0 và maxy = 5 Câu 8. Tìm m để hàm số có tiệm cận đứng qua (2;3) A. B. C. D. Câu 9. Hàm số y = có A. 3 điểm tới hạn B. 4 điểm tới hạn C. 2 điểm tới hạn D. 1 điểm tới hạn Câu 10. f(x) = x3 có bao nhiêu điểm tới hạn A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 11. Hàm số A. Đồng biến B. Nghịch biến C. Đồng biến D. Nghịch biến trên Câu 12. Hàm số y = có phương trình tiệm cận A. Đứng x = 2 và ngang y = 3 B. Đúng x = 2 C. Ngang y = 3 D. Không có Câu 13. Tìm tất cả giá trị của m để y = x3 - 2mx2 + m đồng biến khi x < 0 A. "m B. m ³ 0 C. m £ 0 D. m ³ ¾ Câu 14. Đồ thị hàm số : có tiệm cận xiên là A. y = x + 1 B. y = x - 3 C. y = x + 3 D. y = x - 1 Câu 15. Hàm số y = có cực trị khi A. m ³ -3 B. m -3 Câu 16. Để là điểm uốn của hàm số thì A. B. C. D. Câu 17. Hàm số y = -x4 + 8x2 đạt cực tiểu tại A. x = ±4 B. x = ±2 C. x = 0 D. x = ±1 Câu 18. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 19. Hàm số y = x - 2 + đạt giá trị cực trị A. yCĐ = -1 , yCT = -5 B. yCĐ = 1 , yCT = 5 C. yCĐ = 5 , yCT = 1 D. yCĐ = -5 , yCT = -1 Câu 20. Hàm số y = x + đạt cực tiểu tại. A. x = 0 B. x = -1 C. cả ba câu đều sai D. x = 1 Câu 21. Hàm số y = có các phương trình tiệm cận A. Đứng : x = 1 và ngang y = 0 B. Đứng : x = -1 và ngang y = 4 C. Khơng có D. Đứng : x = -1 và ngang y = 0 Câu 22. Tổng hoành độ các điểm uốn của hàm số y = x4 - 4x3 + 2 là A. ½ B. 1 C. 2 D. 0 Câu 23. Đồ thị hàm số y = có A. 1 tiệm cận xiên B. 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang C. 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên D. Không có tiệm cận Câu 24. Tìm m để hàm số có tiệm cận xiên qua điểm (4;1) A. B. C. D. Câu 25. Đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 A. Lõm trên (-∞; +∞) B. Lồi trên (-∞; 1) lõm trên (1; +∞) C. Lồi trên (-∞; +∞) D. Lõm trên (-∞; 1) lồi trên (1; +∞) Câu 26. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. (1; 1) B. (2; 0) C. (0; -2) D. (1; 0) Câu 27. Hàm số y = x3 + (m-1)x2 - mx + 5 đạt cực tiểu tại x = 1 khi. A. m = -1 B. m = 2 C. m = 1 D. m = -2 Câu 28. Hàm số y = - x4 + 2x2 nghịch biến trên. A. (-1; 1) B. (-1; 0)È(1; +∞) C. (0; 1) D. (-∞; -1)È(0; 1) Câu 29. Hàm số y = -3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là : A. Một kết quả khác B. 7 C. 1 D. 0 Câu 30. Bảng thiên sau là của hàm số nào ? x - ∞ 0 ½ 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y +∞ 1/16 +∞ 0 0 A. y = (x2 + 1)2 B. y = (x2 + x )2 C. y = (x2 – 1)2 D. y = (x2 – x)2 Trường THPT Định Quán ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 45 PHÚT MÔN GIẢI TÍCH 12 PHẦN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Mã đề: 674 Câu 1. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. (1; 2) B. (1; 0) C. (0; 1) D. Không có điểm uốn Câu 2. Để hàm số có cực trị thì A. B. Không có giá trị m C. D. Câu 3. Hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 2 có số khoảng đơn điệu trên R là : A. 1 khoảng B. 2 khoảng C. 0 khoảng D. 3 khoảng Câu 4. Hàm số y = - x4 + 2x2 nghịch biến trên. A. (-∞; -1)È(0; 1) B. (-1; 0)È(1; +∞) C. (-1; 1) D. (0; 1) Câu 5. Phương trình các đường tiệm cận của hàm số y = là A. x = -2 và y = 1 B. x = 1 và y = 1 C. x = 1 và y = -2 D. x = 1 và y = x +1 Câu 6. Hàm số y = có A. 1 điểm tới hạn B. Không có điểm tới hạn C. 3 điểm tới hạn D. 2 điểm tới hạn Câu 7. Hàm số y = nghịch biến trên. A. (1; +∞) B. (-∞; 1) C. (-∞ ; +∞) D. (-∞; 1)È(1; +∞) Câu 8. Hàm số y = tăng trên trên TXĐ của nó là A. m > ± 2 B. m > 2 Ú m 2 Câu 9. Cho y = x3 - 3x2 + mx - 5. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên A. m £ 3 B. m £ 2 C. m £ -3 D. m ³ 3 Câu 10. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích là S, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là A. 2S B. 2 C. 4 D. 4S Câu 11. Hàm số y = -x4 + (m - 5)x2 + 2 có cực đại mà không có cực tiểu khi A. m < -5 B. m £ - 5 C. m < 5 D. m £ 5 Câu 12. Đồ thị hàm số : có tiệm cận xiên là A. y = x + 1 B. y = x + 3 C. y = x - 1 D. y = x - 3 Câu 13. Tìm m để hàm số có hai điểm uốn A. B. C. D. Câu 14. Hàm số có GTNN và GTLN trên [-1; 2] là: A. Miny = 1 và maxy = 6 B. Miny = -2 và maxy = 6 C. Miny = 0 và maxy = 5 D. Miny = -1 và maxy = 8 Câu 15. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. (1; 1) B. (1; 0) C. (2; 0) D. (0; -2) Câu 16. Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 A. (2; 4) B. (0; 0) C. (1; 2) D. (2; 1) Câu 17. Hàm số y = 4x3 -3x có A. yCĐ = -1 , yCT = 1 B. yCĐ = 2 , yCT = -2 C. yCĐ = 2 , yCT = -2 D. yCĐ = 1 , yCT = -1 Câu 18. Cho y = có đồ thị (C). Kết luận nào sau đây đúng A. (C) luôn luôn lồi B. (C) luôn luôn lõm C. (C) có 1 điểm uốn D. (C) có phần lồi, phần lõm nhưng không có điểm uốn Câu 19. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 đạt cực đại tại A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. cả ba câu đều sai Câu 20. Hàm số y = -3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là : A. 0 B. 7 C. Một kết quả khác D. 1 Câu 21. Hàm số y = x3 - 6x2 + 9x trên đoạn [0; 2] có A. GTLN: 4 và GTNN: 0 B. GTLN: 4 và GTNN: -2 C. GTLN: 6 và GTNN: 0 D. GTLN: 8 và GTNN: -4 Câu 22. Đồ thị hàm số y = có A. 1 tiệm cận xiên B. Không có tiệm cận C. 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên D. 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang Câu 23. Đồ thị hàm số tọa độ điểm uốn là A. B. C. Không có điểm uốn D. Câu 24. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận xiên và tiệm cận ngang : A. B. C. D. Câu 25. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = (m - 2)x3 -mx + 2 không có cực đại và cực tiểu : A. B. C. 0<m<2 D. Câu 26. Hoành độ điểm uốn của đồ thị (C) : y = ln2 x là : A. e B. e- 2 C. D. Câu 27. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 28. Phương trình các đường tiệm cận của hàm số y = A. x = -1 và y = 1 B. x = 1 và y = x C. x = -1 và y = x D. x = -1 và y = x + 1 Câu 29. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A. B. C. D. Câu 30. Bảng thiên sau là của hàm số nào ? x - ∞ 0 1 2 +∞ y’ + 0 - - 0 + y 1 +∞ +∞ -∞ -∞ 5 A. y = x + 2 + B. y = x + 2 - C. y = x - 2 + D. y = x - 2 - Trường THPT Định Quán ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 45 PHÚT MÔN GIẢI TÍCH 12 PHẦN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Mã đề: 665 Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của y = trên khoảng (0; +∞) là A. 8 B. 6 C. Một kết quả khác D. -4 Câu 2. Hàm số y = x3 + x2 + x đồng biến trên. A. (-∞; ) B. R C. [; +∞) D. (; +∞) Câu 3. Hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 2 có số khoảng đơn điệu trên R là : A. 2 khoảng B. 3 khoảng C. 1 khoảng D. 0 khoảng Câu 4. Cho y = x4 - 4x3 + 6x2 - 1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng A. (C) luôn luôn lồi B. (C) có điểm uốn (1; 2) C. (C) luôn luôn lõm D. Hàm chỉ có duy nhất một cực trị Câu 5. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x = -1 B. y = 3 C. y = -1 D. x = 3 Câu 6. Tổng hoành độ các điểm uốn của hàm số y = x4 - 4x3 + 2 là A. 2 B. 0 C. 1 D. ½ Câu 7. Đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 A. Lồi trên (-∞; 1) lõm trên (1; +∞) B. Lõm trên (-∞; 1) lồi trên (1; +∞) C. Lồi trên (-∞; +∞) D. Lõm trên (-∞; +∞) Câu 8. Hàm số y = - x3 + mx2 + (3 - 4m)x giảm trên R khi. A. m ³ 1 và m ³ 3 B. m £ 1 hoặc m ³ 3 C. 1 < m < 3 D. 1 £ m £3 Câu 9. Hàm số y = x3 - 3x2 + 8x - 2 đồng biến trên. A. (-∞; 2)È(4; +∞) B. (4; +∞) C. (-∞; 2) D. (2; 4) Câu 10. Hàm số y = có cực trị khi A. m ³ -3 B. m > -3 C. m < -3 D. m £ -3 Câu 11. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 5x + 1 + là A. y = 5x + 1 và x = 3 B. y = 5x + 1 và 2x - 3 = 0 C. y = 3/2 và 2x - 3 = 0 D. y = 2x - 3 và y = 3/2 Câu 12. Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận : A. x = - 3 ; y = 1 B. y = 3 ; x = 1 C. x = 3 ; y = 1 D. y = - 3 ; x = 1 Câu 13. hàm số y = có bao nhiêu điểm cực đại A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 14. Phương trình các đường tiệm cận của hàm số y = A. x = -1 và y = 1 B. x = -1 và y = x + 1 C. x = -1 và y = x D. x = 1 và y = x Câu 15. Khi đồ thị (C) : có tiệm cận ngang thì giá trị của tham số m là: A. m ¹ 1 B. m ¹ 0 C. m=1 D. m = 0 Câu 16. Hoành độ điểm uốn của đồ thị (C) : y = ln2 x là : A. B. C. e D. e- 2 Câu 17. Cho hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 2 .Các điểm cực trị của Hàm số là : A. x= - 1 ; x = - 3 B. x = 1 ; x = 3 C. x = 1 ; x = - 3 D. x = -1 ; x = 3 Câu 18. Cho hàm số y = . Câu nào sau đây đúng: A. Đồ thị có tiệm cận xiên y = và tiệm cận đứng x = 0 B. Giao điểm của đồ thị với trục hoành A(-1; 0) và (B(1; 0) C. Giao điểm của đồ thị với trục tung C(0; 1) D. Hàm số đồng biến trên (-∞ ; 0)È(0; +∞) Câu 19. Đồ thị hàm số y = -x4 - 8x2 + 1 A. Lồi trên (-2; 2) lõm trên (-∞; -2)È(2; +∞) B. Lồi trên R C. Lõm trên R D. Lồi trên (-∞; -2)È(2; +∞), lõm trên (-2; 2) Câu 20. Hàm số y = x3 - 2x2 + mx - 1 có cực trị khi A. m 4/3 Câu 21. Tìm m để hàm số có hai điểm uốn A. B. C. D. Câu 22. Hàm số A. Nghịch biến trên B. Đồng biến C. Đồng biến D. Nghịch biến Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = (m - 2)x3 -mx + 2 không có cực đại và cực tiểu : A. B. C. 0<m<2 D. Câu 24. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A. B. C. D. Câu 25. Hàm số f(x) = có bao nhiêu điểm cực trị A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 26. Hàm số y = có phương trình tiệm cận A. Đứng x = 2 và ngang y = 3 B. Ngang y = 3 C. Không có D. Đúng x = 2 Câu 27. Khoảng lồi của hàm số y = x.ln(x2 + 1) là A. (-∞; 1)È(1; +∞) B. (-1; 1) C. (0; +∞) D. (-∞; 0) Câu 28. Phương trình các đường tiệm cận của hàm số y = là A. x = 1 và y = 1 B. x = 1 và y = x +1 C. x = -2 và y = 1 D. x = 1 và y = -2 Câu 29. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. (0; 1) B. (1; 2) C. (1; 0) D. Không có điểm uốn Câu 30. Bảng thiên sau là của hàm số nào ? x - ∞ ½ +∞ y’ + + y +∞ +∞ - ∞ - ∞ A. y = B. y = C. y = D. y = Trường THPT Định Quán ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 45 PHÚT MÔN GIẢI TÍCH 12 PHẦN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Mã đề: 656 Câu 1. Hàm số đồng biến trên khi A. B. C. D. Câu 2. Hàm số y = có phương trình tiệm cận A. Xiên y = x - 3 và đứng x = 0 B. Xiên x = -y + 3 đứng x = 0 C. Đứng y = 0 và xiên y = -x + 3 D. Đứng x = 0 và xiên y = -x + 3 Câu 3. Hoành độ điểm uốn của đồ thị (C) : y = ln2 x là : A. e- 2 B. C. e D. Câu 4. Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận : A. y = - 3 ; x = 1 B. x = 3 ; y = 1 C. y = 3 ; x = 1 D. x = - 3 ; y = 1 Câu 5. Đồ thị hàm số y = -x4 - 8x2 + 1 A. Lồi trên (-2; 2) lõm trên (-∞; -2)È(2; +∞) B. Lõm trên R C. Lồi trên (-∞; -2)È(2; +∞), lõm trên (-2; 2) D. Lồi trên R Câu 6. Đồ thị hàm số : có tiệm cận xiên là A. y = x - 3 B. y = x + 1 C. y = x + 3 D. y = x - 1 Câu 7. Cho y = x3 - 3x2 + 3mx + 3m + 4 (Cm). Tìm m để (Cm) nhận điểm U(1; 2) làm điểm uốn A. m = 0 B. m 0 Câu 8. Cho hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 2 .Các điểm cực trị của Hàm số là : A. x = -1 ; x = 3 B. x = 1 ; x = 3 C. x = 1 ; x = - 3 D. x= - 1 ; x = - 3 Câu 9. Tìm m để hàm số có hai điểm uốn A. B. C. D. Câu 10. Đồ thị hàm số y = 2x + 1 + A. Không có tiệm cận B. Có TCĐ : x = 1, TCX : y = 2x + 1 C. Có TCĐ : x = 1, TCN : y = 2x + 1 D. Có TCĐ : x = -1, TCX : y = 2x + 1 Câu 11. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. (1; 2) B. Không có điểm uốn C. (1; 0) D. (0; 1) Câu 12. Hàm số có GTNN và GTLN trên [-1; 2] là: A. Miny = -2 và maxy = 6 B. Miny = -1 và maxy = 8 C. Miny = 1 và maxy = 6 D. Miny = 0 và maxy = 5 Câu 13. Phương trình các đường tiệm cận của hàm số y = A. x = -1 và y = x B. x = -1 và y = 1 C. x = 1 và y = x D. x = -1 và y = x + 1 Câu 14. f(x) = x3 có bao nhiêu điểm tới hạn A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 15. Đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 A. Lõm trên (-∞; +∞) B. Lõm trên (-∞; 1) lồi trên (1; +∞) C. Lồi trên (-∞; +∞) D. Lồi trên (-∞; 1) lõm trên (1; +∞) Câu 16. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. (1; 0) B. (2; 0) C. (0; -2) D. (1; 1) Câu 17. Hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 2 có số khoảng đơn điệu trên R là : A. 2 khoảng B. 1 khoảng C. 0 khoảng D. 3 khoảng Câu 18. Tổng hoành độ các điểm uốn của hàm số y = x4 - 4x3 + 2 là A. 2 B. ½ C. 0 D. 1 Câu 19. Đồ thị nào của các hàm số dưới đây không có tiệm cận đứng : A. B. C. D. Câu 20. Tìm tất cả giá trị của m để y = x3 - 2mx2 + m đồng biến khi x < 0 A. m ³ 0 B. m £ 0 C. "m D. m ³ ¾ Câu 21. Hàm số y = x3 - 3x2 + 8x - 2 đồng biến trên. A. (-∞; 2) B. (-∞; 2)È(4; +∞) C. (2; 4) D. (4; +∞) Câu 22. Hàm số y = - x4 - 4x2 + 3 (1) có số khoảng đơn điệu trên TXĐ là : A. 4 B. Đáp số khác C. 2 D. 1 Câu 23. Hàm số y = tăng trên TXĐ của nó là A. m > ¼ B. m £ ¼ C. m ³ ¼ D. 0 £ m £ ¼ Câu 24. Hàm số y = 4x3 -3x có A. yCĐ = 1 , yCT = -1 B. yCĐ = 2 , yCT = -2 C. yCĐ = 2 , yCT = -2 D. yCĐ = -1 , yCT = 1 Câu 25. Hàm số A. Nghịch biến B. Đồng biến C. Đồng biến D. Nghịch biến trên Câu 26. Hàm số f(x) = có bao nhiêu điểm cực trị A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 27. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích là S, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là A. 4 B. 2S C. 2 D. 4S Câu 28. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là: A. x = 1 và y = -3/2 B. x = 2 và y = 3x C. x = -1 và y = 3/2 D. x = -2 và y = 2x Câu 29. Hàm số y = -x4 + (m - 5)x2 + 2 có cực đại mà không có cực tiểu khi A. m £ 5 B. m < -5 C. m < 5 D. m £ - 5 Câu 30. Bảng thiên sau là của hàm số nào ? x - ∞ 2 +∞ y’ - - y 1 +∞ - ∞ 1 A. y = B. y = C. y = D. y = Trường THPT Định Quán ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 45 PHÚT MÔN GIẢI TÍCH 12 PHẦN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Mã đề: 647 Câu 1. Hoành độ điểm uốn của đồ thị (C) : y = ln2 x là : A. e B. e- 2 C. D. Câu 2. Hàm số y = -x4 + (m - 5)x2 + 2 có cực đại mà không có cực tiểu khi A. m < 5 B. m < -5 C. m £ 5 D. m £ - 5 Câu 3. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. (1; 0) B. (1; 1) C. (0; -2) D. (2; 0) Câu 4. Để hàm số có cực trị thì A. Không có giá trị m B. C. D. Câu 5. Đồ thị của hàm số có số điểm uốn là : A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 6. Hàm số f(x) = có bao nhiêu điểm cực trị A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 7. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích là S, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là A. 4 B. 2 C. 4S D. 2S Câu 8. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi : A. B. C. 1 < m < 3 D. Câu 9. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A. B. C. D. Câu 10. Tổng hoành độ các điểm uốn của hàm số y = x4 - 4x3 + 2 là A. 1 B. ½ C. 2 D. 0 Câu 11. Hàm số y = tăng trên TXĐ của nó là A. m ³ ¼ B. m £ ¼ C. m > ¼ D. 0 £ m £ ¼ Câu 12. Hàm số y = x3 + x2 + x đồng biến trên. A. [; +∞) B. (-∞; ) C. (; +∞) D. R Câu 13. Hàm số y = -3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là : A. 0 B. Một kết quả khác C. 7 D. 1 Câu 14. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là: A. x = 2 và y = 3x B. x = -1 và y = 3/2 C. x = -2 và y = 2x D. x = 1 và y = -3/2 Câu 15. Cho hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 2 .Các điểm cực trị của Hàm số là : A. x = -1 ; x = 3 B. x = 1 ; x = - 3 C. x = 1 ; x = 3 D. x= - 1 ; x = - 3 Câu 16. Tìm m để hàm số có tiệm cận đứng qua (2;3) A. B. C. D. Câu 17. Hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu là: A. CĐ (-1; 6) và CT(1; 2) B. CĐ (1; -4) và CT(-1; 0) C. CĐ (-1; 3) và CT(2; 0) D. CĐ (-1; 4) và CT(1; 0) Câu 18. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là A. B. C. Một đáp án khác D. Câu 19. Hàm số A. có giá trị lớn nhất là 3 B. Các kết luận đều sai C. Không có giá trị nhỏ nhất D. có giá trị nhỏ nhất là 3 Câu 20. Hàm số y = có các phương trình tiệm cận A. Đứng : x = -1 và ngang y = 4 B. Đứng : x = 1 và ngang y = 0 C. Khơng có D. Đứng : x = -1 và ngang y = 0 Câu 21. hàm số y = có bao nhiêu điểm cực đại A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 22. Đồ thị hàm số lõm trên khoảng: A. B. C. D. Cả ba đều sai Câu 23. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. B. C. D. Câu 24. Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận : A. y = - 3 ; x = 1 B. y = 3 ; x = 1 C. x = 3 ; y = 1 D. x = - 3 ; y = 1 Câu 25. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 5x + 1 + là A. y = 3/2 và 2x - 3 = 0 B. y = 5x + 1 và 2x - 3 = 0 C. y = 5x + 1 và x = 3 D. y = 2x - 3 và y = 3/2 Câu 26. Tìm m để y = luôn có 1 cực đại và 1 cực tiểu A. m £ -3 B. m -3 và m ¹ 0 D. m > -3 Câu 27. Hàm số y = x3 + (m-1)x2 - mx + 5 đạt cực tiểu tại x = 1 khi. A. m = 2 B. m = -2 C. m = -1 D. m = 1 Câu 28. Hàm số y = nghịch biến trên. A. (1; +∞) B. (-∞; 1) C. (-∞; 1)È(1; +∞) D. (-∞ ; +∞) Câu 29. Hàm số y = - x4 - 4x2 + 3 (1) có số khoảng đơn điệu trên TXĐ là : A. Đáp số khác B. 4 C. 1 D. 2 Câu 30. Bảng thiên sau là của hàm số nào ? x - ∞ -2 -1 0 +∞ y’ + 0 - | - 0 + y 4 +∞ 2 -∞ 0 A. y = x3 + 3x2 B. y = x3 + 3x2 + 1 C. y = - x3 + 3x2 D. y = - x3 + 3x2 - 1 Trường THPT Định Quán ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 45 PHÚT MÔN GIẢI TÍCH 12 PHẦN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Mã đề: 638 Câu 1. Đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 A. Lồi trên (-∞; 1) lõm trên (1; +∞) B. Lõm trên (-∞; +∞) C. Lồi trên (-∞; +∞) D. Lõm trên (-∞; 1) lồi trên (1; +∞) Câu 2. Cho hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 2 .Các điểm cực trị của Hàm số là : A. x = 1 ; x = 3 B. x = 1 ; x = - 3 C. x= - 1 ; x = - 3 D. x = -1 ; x = 3 Câu 3. Hàm số y = có các phương trình tiệm cận A. Đứng : x = 1 và ngang y = 0 B. Đứng : x = -1 và ngang y = 0 C. Khơng có D. Đứng : x = -1 và ngang y = 4 Câu 4. Hàm số y = - x3 + mx2 + (3 - 4m)x giảm trên R khi. A. 1 < m < 3 B. 1 £ m £3 C. m ³ 1 và m ³ 3 D. m £ 1 hoặc m ³ 3 Câu 5. Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận : A. x = 3 ; y = 1 B. y = - 3 ; x = 1 C. x = - 3 ; y = 1 D. y = 3 ; x = 1 Câu 6. Khi đồ thị (C) : có tiệm cận ngang thì giá trị của tham số m là: A. m = 0 B. m ¹ 1 C. m=1 D. m ¹ 0 Câu 7. Hàm số y = x3 - 3x2 + 8x - 2 đồng biến trên. A. (2; 4) B. (-∞; 2)È(4; +∞) C. (4; +∞) D. (-∞; 2) Câu 8. Đồ thị hàm số lõm trên khoảng nào A. B. C. D. Câu 9. Phương trình các đường tiệm cận của hàm số y = A. x = -1 và y = x + 1 B. x = 1 và y = x C. x = -1 và y = 1 D. x = -1 và y = x Câu 10. Hàm số y = tăng trên TXĐ của nó là A. m ³ ¼ B. m £ ¼ C. m > ¼ D. 0 £ m £ ¼ Câu 11. Hoành độ điểm uốn của đồ thị (C) : y = ln2 x là : A. B. e C. D. e- 2 Câu 12. Đồ thị hàm số y = 2x + 1 + A. Có TCĐ : x = 1, TCX : y = 2x + 1 B. Có TCĐ : x = 1, TCN : y = 2x + 1 C. Có TCĐ : x = -1, TCX : y = 2x + 1 D. Không có tiệm cận Câu 13. Hàm số y = nghịch biến trên. A. (-∞; 1)È(1; +∞) B. (-∞ ; +∞) C. (1; +∞) D. (-∞; 1) Câu 14. Hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 2 có số khoảng đơn điệu trên R là : A. 0 khoảng B. 2 khoảng C. 1 khoảng D. 3 khoảng Câu 15. Để hàm số có cực trị thì A. Không có giá trị m B. C. D. Câu 16. Hàm số y = x3 - 6x2 + 9x trên đoạn [0; 2] có A. GTLN: 8 và GTNN: -4 B. GTLN: 6 và GTNN: 0 C. GTLN: 4 và GTNN: -2 D. GTLN: 4 và GTNN: 0 Câu 17. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là: A. x = -2 và y = 2x B. x = 2 và y = 3x C. x = 1 và y = -3/2 D. x = -1 và y = 3/2 Câu 18. Hàm số y = có phương trình tiệm cận A. Không có B. Ngang y = 3 C. Đúng x = 2 D. Đứng x = 2 và ngang y = 3 Câu 19. Cho hàm số , xác định m để hàm số có cực trị A. m = 0 B. m 1 D. m = 1 Câu 20. Tìm m để hàm số có hai điểm uốn A. B. C. D. Câu 21. Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 A. (1; 2) B. (2; 4) C. (0; 0) D. (2; 1) Câu 22. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích là S, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là A. 4 B. 4S C. 2 D. 2S Câu 23. Hàm số y = - x4 + 2x2 nghịch biến trên. A. (-∞; -1)È(0; 1) B. (-1; 1) C. (0; 1) D. (-1; 0)È(1; +∞) Câu 24. Hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu là: A. CĐ (-1; 3) và CT(2; 0) B. CĐ (1; -4) và CT(-1; 0) C. CĐ (-1; 4) và CT(1; 0) D. CĐ (-1; 6) và CT(1; 2) Câu 25. Hàm số y = x3 - 2x2 + mx - 1 có cực trị khi A. m £ 4/3 B. m 4/3 D. m ³ 4/3 Câu 26. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 đạt cực đại tại A. x = -1 B. x = 0 C. x = 1 D. cả ba câu đều sai Câu 27. Đồ thị hàm số có điểm uốn là: A. B. C. D. Câu 28. Hàm số y = -3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là : A. Một kết quả khác B. 0 C. 1 D. 7 Câu 29. Cho y = có đồ thị (C). Kết luận nào sau đây đúng A. (C) luôn luôn lõm B. (C) có phần lồi, phần lõm nhưng không có điểm uốn C. (C) luôn luôn lồi D. (C) có 1 điểm uốn Câu 30. Bảng thiên sau là của hàm số nào ? x - ∞ 0 +∞ y’ + 0 - 0 + 0 - y 1/16 1/16 -∞ -1/2 -∞ A. y = B. y = C. y = D. y = Trường THPT Định Quán ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 45 PHÚT MÔN GIẢI TÍCH 12 PHẦN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Mã đề: 629 Câu 1. Tìm m để hàm số có hai điểm uốn A. B. C. D. Câu 2. Đồ thị hàm số lõm trên khoảng: A. B. C. Cả ba đều sai D. Câu 3. Cho hàm số y = . Câu nào sau đây đúng: A. Đồ thị có tiệm cận xiên y = và tiệm cận đứng x = 0 B. Giao điểm của đồ thị với trục hoành A(-1; 0) và (B(1; 0) C. Giao điểm của đồ thị với trục tung C(0; 1) D. Hàm số đồng biến trên (-∞ ; 0)È(0; +∞) Câu 4. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 5x + 1 + là A. y = 5x + 1 và x = 3 B. y = 3/2 và 2x - 3 = 0 C. y = 2x - 3 và y = 3/2 D. y = 5x + 1 và 2x - 3 = 0 Câu 5. Hàm số y = có A. 2 điểm tới hạn B. 3 điểm tới hạn C. 4 điểm tới hạn D. 1 điểm tới hạn Câu 6. Hàm số y = nghịch biến trên. A. (1; +∞) B. (-∞ ; +∞) C. (-∞; 1)È(1; +∞) D. (-∞; 1) Câu 7. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là A. B. Một đáp án khác C. D. Câu 8. Hàm số y = tăng trên TXĐ của nó là A. 0 £ m £ ¼ B. m £ ¼ C. m ³ ¼ D. m > ¼ Câu 9. Cho hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 2 .Các điểm cực trị của Hàm số là : A. x = 1 ; x = 3 B. x = -1 ; x = 3 C. x = 1 ; x = - 3 D. x= - 1 ; x = - 3 Câu 10. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A. B. C. D. Câu 11. Hàm số y = có A. 1 điểm tới hạn B. Không có điểm tới hạn C. 3 điểm tới hạn D. 2 điểm tới hạn Câu 12. Đồ thị hàm số y = -x4 - 8x2 + 1 A. Lồi trên R B. Lõm trên R C. Lồi trên (-∞; -2)È(2; +∞), lõm trên (-2; 2) D. Lồi trên (-2; 2) lõm trên (-∞; -2)È(2; +∞) Câu 13. Hàm số y = x3 - 6x2 + 9x trên đoạn [0; 2] có A. GTLN: 4 và GTNN: -2 B. GTLN: 4 và GTNN: 0 C. GTLN: 8 và GTNN: -4 D. GTLN: 6 và GTNN: 0 Câu 14. Đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 A. Lồi trên (-∞; 1) lõm trên (1; +∞) B. Lồi trên (-∞; +∞) C. Lõm trên (-∞; +∞) D. Lõm trên (-∞; 1) lồi trên (1; +∞) Câu 15. Đồ thị hàm số y = có A. 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên B. Không có tiệm cận C. 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang D. 1 tiệm cận xiên Câu 16. Đồ thị hàm số tọa độ điểm uốn là A. Không có điểm uốn B. C. D. Câu 17. Hàm số y = x3 + (m-1)x2 - mx + 5 đạt cực tiểu tại x = 1 khi. A. m = -2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2 Câu 18. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 19. Khi đồ thị (C) : có tiệm cận xiên thì giá trị của tham số m là : A. m ¹ 0 và m ¹ 1 B. m ¹ 1 C. m ¹ 0 và m ¹ - 1 D. m ¹ 0 Câu 20. Tìm m để hàm số có tiệm cận xiên qua điểm (4;1) A. B. C. D. Câu 21. Cho hàm số , xác định m để hàm số có cực trị A. m = 1 B. m = 0 C. m > 1 D. m < 1 Câu 22. Cho y = x3 - 3x2 + mx - 5. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên A. m £ 2 B. m ³ 3 C. m £ 3 D. m £ -3 Câu 23. Hàm số A. Nghịch biến B. Đồng biến C. Nghịch biến trên D. Đồng biến Câu 24. Hoành độ điểm uốn của đồ thị (C) : y = ln2 x là : A. B. e- 2 C. D. e Câu 25. Hàm số y = x3 - 3x2 + 8x - 2 đồng biến trên. A. (-∞; 2)È(4; +∞) B. (-∞; 2) C. (4; +∞) D. (2; 4) Câu 26. Đồ thị của hàm số có số điểm uốn là : A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 27. Hàm số y = - x4 + 2x2 nghịch biến trên. A. (-∞; -1)È(0; 1) B. (-1; 0)È(1; +∞) C. (0; 1) D. (-1; 1) Câu 28. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 đạt cực đại tại A. x = 0 B. x = 1 C. cả ba câu đều sai D. x = -1 Câu 29. Đồ thị hàm số : có tiệm cận xiên là A. y = x + 3 B. y = x + 1 C. y = x - 1 D. y = x - 3 Câu 30. Bảng thiên sau là của hàm số nào ? x - ∞ 0 1 2 +∞ y’ - 0 + | + 0 - y +∞ 0 -2 -4 -∞ A. y = - x3 - 3x2 – 4 B. y = x3 - 3x2 – 4 C. y = x3 + 3x2 – 4 D. y = - x3 + 3x2 – 4 Trường THPT Định Quán ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 45 PHÚT MÔN GIẢI TÍCH 12 PHẦN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
File đính kèm:
- DEktTN-GT12-UDDH.doc