Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì I môn Chính tả Lớp 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì I môn Chính tả Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN CHÍNH TẢ LỚP 3 HỌC KỲ I Điền chữ Đ vào ô đúng : Câu 1: ¨ a) mục dao vặt trên báo ¨ b) mục rao vặt trên báo ¨ c) mục giao vặt trên báo ¨ d) mục giao vặc trên báo Câu 2: ¨ a) lúa lặng trĩu bông ¨ b) lúa nặng trĩu bông ¨ c) lúa nặng chĩu bông ¨ d) lúa nặng chỉu bông Câu 3: ¨ a) vắng vẽ ¨ b) lặng lẻ ¨ c) buồn bã ¨ d) buồn rả Câu 4: ¨ a) loan lổ ¨ b) loang lỗ ¨ c) loang lổ ¨ d) loan lổ Câu 5: ¨ a) ngắng ngủn ¨ b) ngắn ngủn ¨ c) ngắn ngủng ¨ d) ngắn ngũn Câu 6: ¨ a) nghệch ngoạc ¨ b) nguệch ngoạc ¨ c) nguyệch ngoạc ¨ d) nghệch nghoạc Câu 7: ¨ a) đêm khuya ¨ b) đêm khia ¨ c) đêm khuy ¨ d) cả 3 câu trên đều sai. Câu 8: ¨ a) xẻ gổ ¨ b) sẻ gỗ ¨ c) xẻ gỗ ¨ d) sẻ gỗ Câu 9: ¨ a) bửa trưa ¨ b) bửa chưa ¨ c) bữa trưa ¨ d) bữa chưa Câu 10: ¨ a) chung sức ¨ b) trung sức ¨ c) chung xức ¨ d) trung xức Câu 11: ¨ a) dạy dỗ ¨ b) dại dổ ¨ c) dạy dổ ¨ d) dại dổ Câu 12: ¨ a) xấm xét ¨ b) sấm sét ¨ c) sấm xét ¨ d) xấm sét Câu 13: ¨ a) căn giặng ¨ b) căng dặn ¨ c) căn dặn ¨ d) căng giặng Câu 14: ¨ a) náo động ¨ b) láo động ¨ c) náo đọng ¨ d) láo đọng Câu 15: ¨ a) lim diêm ¨ b) lim dim ¨ c) liêm diêm ¨ d) liêm dim Câu 16: ¨ a) con ngé ¨ b) củ ngệ ¨ c) nghi ngờ ¨ d) cũ kĩ Câu 17: ¨ a) suy nghĩ ¨ b) sáng tõ ¨ c) thủ thĩ ¨ d) thỏ thẽ Câu 18: ¨ a) dày da ¨ b) dã gạo ¨ c) giáng sinh ¨ d) gia giết Câu 19: ¨ a) khung cưởi ¨ b) khung cửi ¨ c) khung cữi ¨ d) khung cưỡi Câu 20: ¨ a) dữ tợn ¨ b) giữ tợn ¨ c) dử tợng ¨ d) giữ động Câu 21: ¨ a) Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang. ¨ b) Nhớ người đan nón chuốc từng sợi dang. ¨ c) Nhớ người đang nón chuốc từng sợi dang. ¨ d) Nhớ người đan nón chuốc từng sợi giang. Câu 22: ¨ a) Ông rất buồn vì cậu con trai lười biến. ¨ b) Ông rất buồn vì cậu con trai lười biếng. ¨ c) Ông rất buồn vì cậu con trai lời biếng. ¨ d) Ông rất buồng vì cậu con trai lười biếng. Câu 23: ¨ a) Mẹ cho em uốn sữa rồi sửa soạn đi làm . ¨ b) Mẹ cho em uống sửa rồi sửa soạn đi làm ¨ c) Mẹ cho em uống sữa rồi sữa soạn đi làm ¨ d) Mẹ cho em uống sữa rồi sửa soạn đi làm . Câu 24: ¨ a) dịu dàng, ru ngủ,giặt giũ, rũ rượi ¨ b) rịu dàng, du ngủ,dặt giũ, rũ rượi ¨ c) rịu dàng, ru ngủ,giặt dũ, rũ dượi ¨ d) dịu dàng, ru ngủ, dặt dũ, rũ rượi. Câu 25: ¨ a) quả vải, rau cải , máy bay, lay động ¨ b) quả vảy, rau cải , máy bai, lai động ¨ c) quả vải, rau cải , máy bai, lay động ¨ d) quả vảy, rau cảy , máy bay, lay động Câu 26: ¨ a) khung cưởi, cữi ngựa, mát rượi,tưới cây ¨ b) khung cửi, cưỡi ngựa, mát rựi,tứi cây ¨ c) khung cửi, cưỡi ngựa, mát rượi,tưới cây ¨ d) khung cưởi, cưỡi ngựa, mát rựi,tưới cây . Câu 27: ¨ a) thức dậy ¨ b) thức giạy ¨ c) thức dạy ¨ d) thức giậy Câu 28: ¨ a) uống xữa ¨ b) uống xửa ¨ c) uống sữa ¨ d) uống sửa Câu 29: ¨ a) xiu vẹo ¨ b) xiêu vẹo ¨ c) siêu vẹo ¨ d) xiêu vọe Câu 30: Âm “ngh” đứng trước các nguyên âm ¨ a) a , ă , o, e . ¨ b) e , i , ô , â . ¨ c) e, ê , i . ¨ d) a , ă , â, o, ô , ơ . Câu 31: Một nhà sàn đơn xơ vách nứa Bốn bên xuối chảy , cá bơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa Ánh đèn khuya còn sáng lưng đồi . Các từ viết sai chính tả trong đoạn thơ trên là ¨ a) Sàn , xơ . ¨ b) Xơ , xuối , sáng . ¨ c) Xơ , sáng . ¨ d) Xơ , xuối . Câu 32: Chuông xe đạp kêu kính ...., cái.... ¨ a) coong , xong ¨ b) coong , xoong ¨ c) cong , xong ¨ d) cong , xoong . Câu 33: Mồ hôi mà đổ xuống v.... Dâu xanh lá tốt vấn v....tơ tằm . Vần cần điền vào những chỗ trống là : ¨ a) ươn , vương ¨ b) ươn , ươn ¨ c) ương , ương ¨ d) ương , ươn Câu 34: Từ chỉ hành động chứa tiếng có vần “ân / âng” ¨ a) ngẩng đầu ¨ b) ngơ ngẩn ¨ c) bâng khuâng ¨ d) bần hàn Câu 35: Từ chỉ hoạt động có tiếng “xào “ viết đúng ¨ a) nhảy xào ¨ b) xào nấu ¨ c) con xào ¨ d) cây xào . Câu 36: Từ chỉ hoạt động có thanh ngã viết đúng ¨ a) hoà nhả ¨ b) gõ cửa ¨ c) nhả nhặn ¨ d) lũn cũn Câu 37: Câu nào đúng nhất trong các câu sau : ¨ a) Em vẻ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang trò chuyện ¨ b) Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang trò chuyện ¨ c) Em vẽ mấy bạn vẻ mặc tươi vui đang trò chuyện ¨ d) Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đan trò chuyện . Câu 38: Câu nào đúng nhất trong các câu sau : ¨ a) Làn gió nồm nam thổi mát rượi ¨ b) Làng gió nồm nam thổi mát rượi ¨ c) Làn gió nồm nam thổi mác rượi ¨ d) Làn gió nồm nam thổi mát rợi . Câu 39: Từ nào đúng trong các từ sau : ¨ a) bỏng dát ¨ b) bỏng rác ¨ c) bổng rát ¨ d) bỏng rát . Câu 40: ¨ a) Điệu hò chèo thuyền của chị gái vang lên ¨ b) Điệu hò trèo thuyền của chị gái van lên ¨ c) Điệu hò trèo thuyền của chị gái vang lên ¨ d) Điệu hò chèo thuyền của chị gái van lên .
File đính kèm:
- Chinh ta 3 -HKI.doc