Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì I môn công nghệ 11

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì I môn công nghệ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hãy nhập nội dung câu hỏi và các đáp án vào bảng sau
Chủ đề
Hãy nhập tên chủ để cho các câu hỏi dưới đây
Câu 1
Cho kích thước của khổ giấy sau: 297 x 210 (mm). Cho biết thuộc loại khổ giấy nào?
Đáp án
A4 
B)
A3 
C)
A2 
D)
A1
Câu 2
Cho kích thước của khổ giấy sau: 420 x 297 (mm). Cho biết thuộc loại khổ giấy nào?
Đáp án
A3
B)
A4 
C)
A2 
D)
A1
Câu 3
Cho kích thước của khổ giấy sau: 594 x 420 (mm). Cho biết thuộc loại khổ giấy nào?
Đáp án
A2
B)
A4 
C)
A3
D)
A1
Câu 4
Cho kích thước của khổ giấy sau: 841 x 594 (mm). Cho biết thuộc loại khổ giấy nào?
Đáp án
A1
B)
A4 
C)
A3
D)
A2
Câu 5
Từ khổ giấy A0 ta có thể cắt thành bao nhiêu khổ giấy A4?
Đáp án
16 khổ giấy A4
B)
8 khổ giấy A4
C)
4 khổ giấy A4
D)
32 khổ giấy A4
Câu 6
Đường bao thấy và đường khuất được vẽ bằng nét vẽ tương ứng nào?
Đáp án
Nét liền đậm và nét đứt mảnh 
B)
Nét liền đậm và nét gạch chấm mảnh
C)
Nét liền mảnh và nét đứt mảnh
D)
Nét gạch chấm mảnh và nét đứt mảnh
Câu 7
Tỉ lệ là?
Đáp án
tỉ số kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
B)
tỉ số kích thước thực của vật thể với kích thước đo được tương ứng trên hình biểu diễn của vật thể đó.
C)
tỉ số kích thước chiều cao của vật thể với kích thước đo được tương ứng trên hình biểu diễn của vật thể đó.
D)
Không có phương án đúng.
Câu 8
Khi chiếu 1 vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là .. của vật thể.
Đáp án
hình chiếu
B)
hình cắt 
C)
mặt phẳng cắt
D)
mặt cắt
Câu 9
Hãy điền các từ tương ứng vào chỗ trống sao cho phù hợp:
“ Trong phương pháp chiếu góc thứ 1, vật thể được đặt trong 1 góc tạo thành bởi các mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông goc với nhau từng đôi một. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở .........., mặt phẳng hình chiếu bẳng ở .........., mặt phẳng hình chiếu cạnh ở ............của vật thể”
Đáp án
sau-dưới-bên phải 
B)
dưới-sau-bên phải
C)
sau-bên phải-dưới
D)
Cả 3 trường hợp đều sai
Câu 10
Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ........... của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”
Đáp án
Đường bao 
B)
Đường bao thấy
C)
Đường bao khuất
D)
Đường giới hạn
Câu 11
Điền vào chỗ trống: “ Hình cắt là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau................”
Đáp án
mặt phẳng cắt 
B)
mặt phẳng chiếu
C)
vật thể
D)
đáp án khác
Câu 12
Mặt cắt được thể hiện bằng ..................
Đáp án
Đường gạch gạch 
B)
Đường khuất
C)
Nét lượn sóng
D)
Nét gạch chấm mảnh
Câu 13
Các thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo
Đáp án
Mặt phẳng hình chiếu 
B)
Góc trục đo
C)
Hệ số biến dạng 
D)
Cả 3 trường hợp trên
Câu 14
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có góc trục đo là bao nhiêu
Đáp án
Góc X’O’Z’ = 900, Góc X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350
B)
Góc X’O’Z’ = 900, Góc X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1450
C)
Góc X’O’Z’ = 450, Góc X’O’Y’ = X’O’Z’ = 1350
D)
Góc X’O’Z’ = 450, Góc X’O’Y’ = Y’O’Z = 900
Câu 15
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng
Đáp án
p = r = 1, q = 0.5 
B)
p = r = 0.5
C)
p = r = 0.5
D)
P = q = r = 1
Câu 16
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc trục đo
Đáp án
Góc X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200
B)
Góc X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1200 , Góc X’O’Z’ = 600
C)
Góc X’O’Y’ = 600, Góc Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200
D)
Góc X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 600
Câu 17
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng
Đáp án
p = q = r =1 
B)
p = q = 1, r = 0.5
C)
p = 1, q = r = 0.5
D)
p = q = 0.5, r = 1
Câu 18
Hình chiếu phối cảnh biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu ...............
Đáp án
xuyên tâm 
B)
song song
C)
vuông góc
D)
cả 3 trường hợp
Câu 19
Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh ..... với 1 mặt của vật thể
Đáp án
song song 
B)
không song song
C)
vuông góc
D)
cắt nhau
Câu 20
Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........với 1 mặt nào đó của vật thể.
Đáp án
không song song
B)
song song
C)
vuông góc
D)
không vuông góc
Câu 21
Nét lượn sóng để thể hiện cho.............
Đáp án
Hình cắt cục bộ
B)
Hình cắt toàn bộ
C)
Mặt cắt chập
D)
Hình cắt một nửa
Câu 22
Khi mặt cắt song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh thì hình cắt sẽ được biểu diễn tương ứng trên
Đáp án
Hình chiếu cạnh
B)
Hình chiếu đứng
C)
Hình chiếu bằng
D)
Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng
Câu 23
Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn được biểu diễn tương ứng bằng elip có...............(trong đó là đường kính của hình tròn).
Đáp án
trục dài bàng 1,22d và trục ngắn bằng 0,71d
B)
trục dài bàng 1,20d và trục ngắn bằng 0,71d
C)
trục dài bàng 1,22d và trục ngắn bằng 0,91d
D)
trục dài bàng 1,20d và trục ngắn bằng 0,91d
Chủ đề 2
Chủ đề
Hãy nhập tên chủ để cho các câu hỏi dưới đây
Câu 1
Bản vẽ chi tiết được dùng làm gì?
Đáp án
Chế tạo và kiểm tra chi tiết
B)
Lắp ráp các chi tiết
C)
Chế tạo và lắp ráp các chi tiết
D)
Kiểm tra các chi tiết
Câu 2
Bản vẽ lắp dùng để làm gì?
Đáp án
Lắp ráp các chi tiết 
B)
Chế tạo chi tiết
C)
Chế tạo và lắp ráp các chi tiết
D)
Đáp án khác
Câu 3
Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ  của các công trình trên khu đất xây dựng.
Đáp án
hình chiếu bằng
B)
hình chiếu đứng
C)
hình chiếu cạnh 
D)
mặt cắt
Câu 4
Mặt bằng là. của ngôi nhà được cắt bởi 1 mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ.
Đáp án
hình cắt bằng
B)
hình cắt cạnh
C)
hình chiếu vuông góc
D)
hình cắt
Câu 5
Bản vẽ kĩ thuật là
Đáp án
Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một qui tắc thống nhất.
B)
Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một qui tắc thống nhất.
C)
Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa.
D)
Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản.
Câu 6
Bản vẽ mặt bằng tổng thể thể hiện hướng nào của công trình?
Đáp án
Hướng Bắc của công trình
B)
Hướng Nam của công trình
C)
Hướng Tây của công trình
D)
Hướng Đông của công trình
Câu 7
Để thể hiện kết cấu của ngôi nhà người ta dùng?
Đáp án
Hình cắt
B)
Mặt đứng
C)
Mặt bằng
D)
Phương án khác
Câu 8
Để thể hiện hình dáng, sự cân đối của ngôi nhà người ta dùng:
Đáp án
Mặt đứng
B)
Mặt cắt
C)
Mặt bằng 
D)
Phương án khác
Câu 9
Tìm phương án đúng?
Đáp án
Cửa thải được bố trí gần điểm chết trên nhất so với cửa nạp và cửa quét
B)
Của quét được bố trí gần điểm chết trên nhất so với cửa nạp và cửa thải
C)
Của nạp được bố trí gần điểm chết trên nhất so với cửa thải và cửa quét
D)
Của quét được bố trí xa điểm chết trên nhất so với cửa nạp và cửa thải
Câu 10
Độ bền là.
Đáp án
Khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B)
Khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C)
Khả năng chống lại phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D)
Phương án khác
Câu 11
Độ dẻo là.
Đáp án
Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B)
Khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C)
Khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D)
Phương án khác
Câu 12
Thể tích toàn phần (Vtp) là:
Đáp án
Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới
B)
Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chế trên
C)
Thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết
D)
Thể tích không gian giới hạn bởi xilanh khi pittông ở điểm chết trên
Câu 13
Thể tích buồng cháy (Vbc) là:
Đáp án
Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên
B)
Thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết
C)
Thể tích không gian giới hạn bởi xilanh khi pittông ở điểm chết trên
D)
Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới
Câu 14
Thể tích côngtác (Vct) là:
Đáp án
Thể tích giới hạn bởi 2 điểm chết
B)
Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên
C)
Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết dưới
D)
Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên
Câu 15
Tỉ số nén :
Đáp án
e = Vtp/Vbc
B)
e = Vtp/Vct
C)
e = Vbc/Vct
D)
e = Vbc/Vtp
Câu 16
Tìm đáp án đúng về tỉ số nén của 2 động cơ Xăng và động cơ Điêzen :
Đáp án
eĐ = 15-21 ; eX =6-10
B)
eĐ = 14-20 ; eX =5-10
C)
eĐ = 16-21 ; eX =6-10
D)
eĐ = 17-21 ; eX =6-9
Câu 17
Một chu trình làm việc của động cơ là :
Đáp án
Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
B)
Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở, thải
C)
Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, thải
D)
Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở
Câu 18
Thế nào là 1 kì ?
Đáp án
Là 1 phần của chu trình diễn ra trong thời gian 1 hành trình của pittông
B)
Là 1 phần của chu trình tương đương với trục khuỷu quay 1 góc 3600
C)
Là hành trình quay của trục khuỷu
D)
Đáp án khác
Câu 19
Động cơ 4 kì là loại động cơ :
Đáp án
1 chu trình làm việc thực hiện 4 hành trình của pittông
B)
1 chu trình làm việc thực hiện 2 hành trình của pittông
C)
1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1800
D)
1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 3600
Câu 20
Động cơ 2 kì là loại động cơ:
Đáp án
1 chu trình làm việc thực hiện 2 hành trình của pittông
B)
1 chu trình làm việc thực hiện 4 hành trình của pittông
C)
1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1 nửa vòng quay trục khuỷu
D)
1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 2 vòng quay trục khuỷu
Câu 21
ở kì nạp của động cơ ĐIêzen 4 kì, môi chất gì được đưa vào bên trong xilanh của động cơ
Đáp án
Không khí
B)
Nhiên liệu dầu điêzen
C)
Xăng
D)
Hòa khí (Xăng + Không khí)
Câu 22
ở cuối kì nén của động cơ điêzen 4 kì, bộ phận nào làm nhiệm vụ đưa nhiên liệu dầu điêzen vào xilanh của động cơ
Đáp án
Vòi phun
B)
Xupap nạp
C)
Bugi
D)
Bộ chế hòa khí
Câu 23
ở kì thải của động cơ 4 kì. trạng tháI 2 xuapap như thế nào?
Đáp án
Xupap nạp đóng, xupap thải mở
B)
2 xupap đều đóng
C)
2 xupap đều mở
D)
Xupap nạp mở, xupap thải đóng
Câu 24
ở kì nén của động cơ 4 kì. trạng tháI 2 xuapap như thế nào?
Đáp án
2 xupap đều đóng
B)
2 xupap đều mở
C)
Xupap nạp mở, xupap thải đóng
D)
Xupap nạp đóng, xupap thải mở
Câu 25
ở kì nạp của động cơ 4 kì. trạng tháI 2 xuapap như thế nào?
Đáp án
Xupap nạp mở, xupap thải đóng
B)
2 xupap đều đóng
C)
2 xupap đều mở
D)
Xupap nạp đóng, xupap thải mở
Câu 26
ở kì cháy-dãn nở của động cơ 4 kì. trạng tháI 2 xuapap như thế nào?
Đáp án
2 xupap đều đóng
B)
2 xupap đều mở
C)
Xupap nạp mở, xupap thải đóng
D)
Xupap nạp đóng, xupap thải mở
Câu 27
ở kì nạp của động cơ Xăng 4 kì, môi chất gì được đưa vào xilanhh của động cơ?
Đáp án
Hỗn hợp Xăng+Không khí
B)
Không khí
C)
Xăng
D)
Nhiên liệu dầu
Câu 28
ở cuối kì nén của động cơ Xăng, bộ phận nào làm nhiệm vụ châm cháy hòa khí?
Đáp án
Buzi
B)
Vòi phun
C)
Hòa khí tự bốc cháy
D)
Đáp án khác
Câu 29
ở động cơ Xăng 2 kì, chi tiết nào sau đây làm nhiệm vụ dẫn hòa khí vào cácte của động cơ
Đáp án
Cửa nạp
B)
Xuap nạp
C)
Cửa thải
D)
Cửa quét
Câu 30
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án
Động cơ 2 kì được ra đời trước động cơ 4 kì.
B)
Động cơ 4 kì được ra đời trước động cơ 2 kì.
C)
Động cơ xăng ra đời sau động cơ chạy bằng nhiên liệu nặng (Điêzel).
D)
Động cơ hơi nước chính là động cơ đốt trong.
Câu 31
Phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án
Động cơ hơi nước là ĐCĐT.
B)
Động cơ chạy bằng tuabin khí là ĐCĐT.
C)
Động cơ có pit_tông là ĐCĐT.
D)
Động cơ phản lực là ĐCĐT.
Câu 32
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án
Hệ thống đánh lửa chỉ có trong động cơ xăng.
B)
Hệ thống đánh lửa chỉ có trong động cơ Điêzel.
C)
Hệ thống đánh lửa có cả trong động cơ xăng 4 kì và động cơ Điêzel 4 kì.
D)
Hệ thống đánh lửa có cả trong động cơ xăng 2 kì và động cơ Điêzel 2 kì.
Câu 33
Các xupap mở sớm và đóng muộn có tác dụng gì đối với quá trình làm việc của động cơ?
Đáp án
Nạp nhiều hơn và thải sạch hơn.
B)
Nạp nhiều hơn
C)
Thải sạch hơn
D)
Phương án khác
Câu 34
Xupap thải mở, xupap nạp đóng và pit_tông chuyển động từ ĐCD lên ĐCT là kì nào của ĐCĐT?
Đáp án
Thải
B)
Cháy_Dãn nở
C)
Nạp
D)
Nén 
Câu 35
Xupap thải đóng, xupap nạp mở và pit_tông chuyển động từ ĐCT xuống ĐCD là kì nào của ĐCĐT?
Đáp án
Nạp
B)
Nén
C)
Cháy_Dãn nở
D)
Thải
Câu 36
Hai xupap đều đóng và pit_tông chuyển động từ ĐCD lên ĐCT là kì nào của ĐCĐT?
Đáp án
Nén
B)
Cháy_Dãn nở
C)
Nạp
D)
Thải
Câu 37
Hai xupap đều đóng và pit_tông chuyển động từ ĐCT xuống ĐCD là kì nào của ĐCĐT?
Đáp án
Cháy_Dãn nở
B)
Nạp
C)
Nén 
D)
Thải
Câu 38
Kì nạp và kì cháy_dãn nở có đặc điểm chung là:
Đáp án
Pit_tông đều chuyển động từ ĐCT xuống ĐCD.
B)
Đều là kì sinh công.
C)
2 xupap đều đóng
D)
2 xupap đều mở
Câu 39
Bộ chế hòa khí chỉ có trong động cơ..
Đáp án
Xăng
B)
Điêzel
C)
Điêzel 4 kì
D)
Điêzel 2 kì

File đính kèm:

  • docDe kiem tra trac nghiem hoc ky I monCong Nghe 11.doc