Đề kiểm tra trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài:15 phút; (20 câu trắc nghiệm)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài:15 phút; (20 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT B/C VÕ VĂN TẦN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MƠN CƠNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài:15 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Truyền lực các đăng xe ô tô cho phép thay đổi góc β1, β2 nhờ: A. khớp trượt 2 B. Khớp các đăng 2 C. Khớp trượt 3 D. Khốp nối 3 Câu 2: Biến áp trong hệ thống đánh lửađđiện tử gồm:đ A. Cuộn thứ cấp W2 và cuộn nguồn WN B. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn thứ cấp W2 C. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn nguồn WN D. Cuộn nguồn WN và cuộn WĐK Câu 3: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A. Thanh kéo 4,cần gạt 5,vành răng 8 B. Thanh kéo 4,cần gạt 5 ,khớp 6 C. Lõi thép 3,thanh kéo 4,cần gạt 5 D. Lõi thép 3,cần gạt 5,khớp 6 Câu 4: Theo nguyên lý làm việc của hệ thống đánh lửa điện tử ,khi điốt ĐĐK mở,tụ CT phóng điện,dòng điện đi theo mạch: A. Cực dương CT –Đ2 –Mát –W2 –Cực âm CT B. Cực dương CT –ĐĐK –Mát –W1 –Cực âm CT C. Cực âm CT –Đ2 –Mát –W2 –Cực dương CT D. Cực âm CT –ĐĐK –Mát –W1 –Cực dương CT Câu 5: Điốt Đ2 của hệ thống đánh lửa điện tử có nhiệm vụ: A. Biến dòng xoay chiều của cuộn WĐK thành dòng 1 chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK B. Biến dòng 1 chiều của cuộn WĐK thành dòng xoay chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK C. Biến dòng xoay chiều của cuộn WN thành dòng 1 chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK D. Biến dòng 1 chiều của cuộn WN thành dòng xoay chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK Câu 6: Hệ thống đánh lửa có ở lọai: A. Động cơ điêzen 4 kì B. Cả động cơ xăng và động cơ điêzen C. Động cơ xăng D. Động cơ điêzen 2 kì Câu 7: Điốt Đ1 của hệ thống đánh lửa điện tử có nhiệm vụ: A. Biến dòng xoay chiều của cuộn WN thành dòng 1 chiều để nạp cho CT B. Biến dòng 1 chiều của cuộn WN thành dòng xoay chiều để nạp cho CT C. Biến dòng xoay chiều của cuộn WĐK thành dòng 1 chiều để nạp cho CT D. Biến dòng 1 chiều của cuộn WĐK thành dòng xoay chiều để nạp cho CT Câu 8: Hệ thống đánh lửa có nhịêm vụ: A. Tạo tia lửa điện cao áp B. Tạo tia lửa điện thấp áp C. Đốt cháy hòa khí trong buồng cháy D. Châm cháy xăng trong xilanh Câu 9: Chọn công suất động cần thỏa mãn: A. NĐC = ( NCT - NTT ).k B. NĐC = NCT - NTT .k C. NĐC = NCT + NTT .k D. NĐC = ( NCT + NTT ).k Câu 10: Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A. Cuộn WN và nam châm B. Cuộn WĐK và nam châm C. Cuộn WN , WĐK và nam châm D. Cuộn WN và cuộn WĐK Câu 11: Theo nguyê lý làm việc của bộ li hợp trên ô tô,mặt bánh đà và đĩa ma sát liên kết tạo thành một khối nhờ: A. Lực ma sát B. Lực đàn hồi của lò xo C. lực li tâm do bánh đà quay D. Lực ép lò xo Câu 12: Bộ chia điện của hệ thống đánh lửa điện tử gồm: A. Điốt Đ1 ,điốt ĐĐK và tụ CT B. Điốt Đ2 ,điốt ĐĐK và tụ CT C. Hai điốt thường Đ1,Đ2 và tụ CT D. Hai điốt thường Đ1,Đ2 ,điốt điều khiển ĐĐK và tụ CT Câu 13: Điốt ĐĐK của hệ thống đánh lửa điện tử sẽ mở khi: A. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp âm đạt định mức B. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp dương đạt định mức C. Tụ CT nạp chưa đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp âm đạt định mức D. Tất cả đều sai Câu 14: Khi khởi động động cơ điêzen,yêu cầu tốc độ quay trục khủyu đạt: A. 130 đến 180 vòng/phút B. 200 đến 250 vòng/phút C. 100 đến 120 vòng/phút D. 30 đến 60 vòng/phút Câu 15: Khi khởi động động cơ xăng,yêu cầu tốc độ quay trục khủyu đạt: A. 200 đến 250 vòng/phút B. 100 đến 120 vòng/phút C. 130 đến 180 vòng/phút D. 30 đến 60 vòng/phút Câu 16: Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ô tô : A. Giảm tốc độ,tăng mômen quay B. Tăng tốc độ,tăng mômen quay C. Tăng tốc độ,giảm mômen quay D. Giảm tốc độ,giảm mômen quay Câu 17: Hệ số dự trữ k trong biểu thức chọn công suất động cơ khỏang: A. 0,5 đến 1,05 B. 1 đến 1,2 C. 1,05 đến 1,5 D. 1,5 đến 1,6 Câu 18: Điện áp để bugi phóng tia lửa điện khỏang: A. 24V B. 24 KW C. 24W D. 24 KV Câu 19: Cấu tạo chung hệ thống truyền lực trên ô tô theo sơ đồ: A. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực chính và bộ vi sai –Truyền lực các đăng–Bánh xe chủ động B. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe bị động C. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe chủ động D. Động cơ –Hộp số –Li hợp–Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe chủ động Câu 20: Theo nguyê lý làm việc của hệ thống khởi động,khớp truyền động 6 ăn khớp vành răng 8 khi: A. Rơ le 3 mất điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua trái B. Rơ le 3 mất điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua phải C. Rơ le 3 có điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua trái D. Rơ le 3 có điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua phải ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THPT B/C VÕ VĂN TẦN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MƠN CƠNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài: 15 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Khi khởi động động cơ điêzen,yêu cầu tốc độ quay trục khủyu đạt: A. 100 đến 120 vòng/phút B. 130 đến 180 vòng/phút C. 200 đến 250 vòng/phút D. 30 đến 60 vòng/phút Câu 2: Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ô tô : A. Tăng tốc độ,tăng mômen quay B. Giảm tốc độ,giảm mômen quay C. Giảm tốc độ,tăng mômen quay D. Tăng tốc độ,giảm mômen quay Câu 3: Biến áp trong hệ thống đánh lửađđiện tử gồm:đ A. Cuộn thứ cấp W2 và cuộn nguồn WN B. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn thứ cấp W2 C. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn nguồn WN D. Cuộn nguồn WN và cuộn WĐK Câu 4: Chọn công suất động cần thỏa mãn: A. NĐC = ( NCT - NTT ).k B. NĐC = NCT + NTT .k C. NĐC = ( NCT + NTT ).k D. NĐC = NCT - NTT .k Câu 5: Điện áp để bugi phóng tia lửa điện khỏang: A. 24W B. 24 KV C. 24V D. 24 KW Câu 6: Khi khởi động động cơ xăng,yêu cầu tốc độ quay trục khủyu đạt: A. 130 đến 180 vòng/phút B. 100 đến 120 vòng/phút C. 30 đến 60 vòng/phút D. 200 đến 250 vòng/phút Câu 7: Điốt ĐĐK của hệ thống đánh lửa điện tử sẽ mở khi: A. Tụ CT nạp chưa đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp âm đạt định mức B. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp dương đạt định mức C. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp âm đạt định mức D. Tất cả đều sai Câu 8: Hệ thống đánh lửa có nhịêm vụ: A. Đốt cháy hòa khí trong buồng cháy B. Châm cháy xăng trong xilanh C. Tạo tia lửa điện cao áp D. Tạo tia lửa điện thấp áp Câu 9: Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A. Cuộn WN , WĐK và nam châm B. Cuộn WN và nam châm C. Cuộn WĐK và nam châm D. Cuộn WN và cuộn WĐK Câu 10: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A. Lõi thép 3,cần gạt 5,khớp 6 B. Lõi thép 3,thanh kéo 4,cần gạt 5 C. Thanh kéo 4,cần gạt 5,vành răng 8 D. Thanh kéo 4,cần gạt 5 ,khớp 6 Câu 11: Điốt Đ1 của hệ thống đánh lửa điện tử có nhiệm vụ: A. Biến dòng xoay chiều của cuộn WN thành dòng 1 chiều để nạp cho CT B. Biến dòng 1 chiều của cuộn WĐK thành dòng xoay chiều để nạp cho CT C. Biến dòng 1 chiều của cuộn WN thành dòng xoay chiều để nạp cho CT D. Biến dòng xoay chiều của cuộn WĐK thành dòng 1 chiều để nạp cho CT Câu 12: Theo nguyê lý làm việc của hệ thống khởi động,khớp truyền động 6 ăn khớp vành răng 8 khi: A. Rơ le 3 có điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua phải B. Rơ le 3 mất điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua trái C. Rơ le 3 mất điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua phải D. Rơ le 3 có điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua trái Câu 13: Điốt Đ2 của hệ thống đánh lửa điện tử có nhiệm vụ: A. Biến dòng xoay chiều của cuộn WĐK thành dòng 1 chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK B. Biến dòng 1 chiều của cuộn WN thành dòng xoay chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK C. Biến dòng xoay chiều của cuộn WN thành dòng 1 chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK D. Biến dòng 1 chiều của cuộn WĐK thành dòng xoay chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK Câu 14: Hệ số dự trữ k trong biểu thức chọn công suất động cơ khỏang: A. 1,5 đến 1,6 B. 1,05 đến 1,5 C. 0,5 đến 1,05 D. 1 đến 1,2 Câu 15: Cấu tạo chung hệ thống truyền lực trên ô tô theo sơ đồ: A. Động cơ –Hộp số –Li hợp–Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe chủ động B. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực chính và bộ vi sai –Truyền lực các đăng–Bánh xe chủ động C. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe bị động D. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe chủ động Câu 16: Theo nguyê lý làm việc của bộ li hợp trên ô tô,mặt bánh đà và đĩa ma sát liên kết tạo thành một khối nhờ: A. lực li tâm do bánh đà quay B. Lực ép lò xo C. Lực đàn hồi của lò xo D. Lực ma sát Câu 17: Truyền lực các đăng xe ô tô cho phép thay đổi góc β1, β2 nhờ: A. khớp trượt 2 B. Khớp trượt 3 C. Khốp nối 3 D. Khớp các đăng 2 Câu 18: Theo nguyên lý làm việc của hệ thống đánh lửa điện tử ,khi điốt ĐĐK mở,tụ CT phóng điện,dòng điện đi theo mạch: A. Cực dương CT –Đ2 –Mát –W2 –Cực âm CT B. Cực âm CT –ĐĐK –Mát –W1 –Cực dương CT C. Cực âm CT –Đ2 –Mát –W2 –Cực dương CT D. Cực dương CT –ĐĐK –Mát –W1 –Cực âm CT Câu 19: Hệ thống đánh lửa có ở lọai: A. Cả động cơ xăng và động cơ điêzen B. Động cơ điêzen 4 kì C. Động cơ điêzen 2 kì D. Động cơ xăng Câu 20: Bộ chia điện của hệ thống đánh lửa điện tử gồm: A. Hai điốt thường Đ1,Đ2 ,điốt điều khiển ĐĐK và tụ CT B. Điốt Đ2 ,điốt ĐĐK và tụ CT C. Hai điốt thường Đ1,Đ2 và tụ CT D. Điốt Đ1 ,điốt ĐĐK và tụ CT ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THPT B/C VÕ VĂN TẦN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MƠN CƠNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài:15 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Hệ số dự trữ k trong biểu thức chọn công suất động cơ khỏang: A. 0,5 đến 1,05 B. 1 đến 1,2 C. 1,05 đến 1,5 D. 1,5 đến 1,6 Câu 2: Hệ thống đánh lửa có nhịêm vụ: A. Tạo tia lửa điện thấp áp B. Tạo tia lửa điện cao áp C. Châm cháy xăng trong xilanh D. Đốt cháy hòa khí trong buồng cháy Câu 3: Hệ thống đánh lửa có ở lọai: A. Động cơ điêzen 4 kì B. Động cơ điêzen 2 kì C. Động cơ xăng D. Cả động cơ xăng và động cơ điêzen Câu 4: Khi khởi động động cơ điêzen,yêu cầu tốc độ quay trục khủyu đạt: A. 130 đến 180 vòng/phút B. 200 đến 250 vòng/phút C. 100 đến 120 vòng/phút D. 30 đến 60 vòng/phút Câu 5: Khi khởi động động cơ xăng,yêu cầu tốc độ quay trục khủyu đạt: A. 30 đến 60 vòng/phút B. 200 đến 250 vòng/phút C. 100 đến 120 vòng/phút D. 130 đến 180 vòng/phút Câu 6: Theo nguyên lý làm việc của hệ thống đánh lửa điện tử ,khi điốt ĐĐK mở,tụ CT phóng điện,dòng điện đi theo mạch: A. Cực dương CT –Đ2 –Mát –W2 –Cực âm CT B. Cực âm CT –Đ2 –Mát –W2 –Cực dương CT C. Cực âm CT –ĐĐK –Mát –W1 –Cực dương CT D. Cực dương CT –ĐĐK –Mát –W1 –Cực âm CT Câu 7: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A. Lõi thép 3,thanh kéo 4,cần gạt 5 B. Lõi thép 3,cần gạt 5,khớp 6 C. Thanh kéo 4,cần gạt 5 ,khớp 6 D. Thanh kéo 4,cần gạt 5,vành răng 8 Câu 8: Điốt ĐĐK của hệ thống đánh lửa điện tử sẽ mở khi: A. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp âm đạt định mức B. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp dương đạt định mức C. Tụ CT nạp chưa đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp âm đạt định mức D. Tất cả đều sai Câu 9: Theo nguyê lý làm việc của hệ thống khởi động,khớp truyền động 6 ăn khớp vành răng 8 khi: A. Rơ le 3 có điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua phải B. Rơ le 3 mất điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua phải C. Rơ le 3 mất điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua trái D. Rơ le 3 có điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua trái Câu 10: Điốt Đ2 của hệ thống đánh lửa điện tử có nhiệm vụ: A. Biến dòng 1 chiều của cuộn WN thành dòng xoay chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK B. Biến dòng 1 chiều của cuộn WĐK thành dòng xoay chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK C. Biến dòng xoay chiều của cuộn WĐK thành dòng 1 chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK D. Biến dòng xoay chiều của cuộn WN thành dòng 1 chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK Câu 11: Điốt Đ1 của hệ thống đánh lửa điện tử có nhiệm vụ: A. Biến dòng 1 chiều của cuộn WĐK thành dòng xoay chiều để nạp cho CT B. Biến dòng xoay chiều của cuộn WN thành dòng 1 chiều để nạp cho CT C. Biến dòng xoay chiều của cuộn WĐK thành dòng 1 chiều để nạp cho CT D. Biến dòng 1 chiều của cuộn WN thành dòng xoay chiều để nạp cho CT Câu 12: Theo nguyê lý làm việc của bộ li hợp trên ô tô,mặt bánh đà và đĩa ma sát liên kết tạo thành một khối nhờ: A. Lực đàn hồi của lò xo B. Lực ép lò xo C. lực li tâm do bánh đà quay D. Lực ma sát Câu 13: Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A. Cuộn WN và nam châm B. Cuộn WN , WĐK và nam châm C. Cuộn WN và cuộn WĐK D. Cuộn WĐK và nam châm Câu 14: Chọn công suất động cần thỏa mãn: A. NĐC = ( NCT + NTT ).k B. NĐC = NCT - NTT .k C. NĐC = ( NCT - NTT ).k D. NĐC = NCT + NTT .k Câu 15: Truyền lực các đăng xe ô tô cho phép thay đổi góc β1, β2 nhờ: A. Khớp các đăng 2 B. khớp trượt 2 C. Khớp trượt 3 D. Khốp nối 3 Câu 16: Cấu tạo chung hệ thống truyền lực trên ô tô theo sơ đồ: A. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe bị động B. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực chính và bộ vi sai –Truyền lực các đăng–Bánh xe chủ động C. Động cơ –Hộp số –Li hợp–Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe chủ động D. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe chủ động Câu 17: Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ô tô : A. Tăng tốc độ,tăng mômen quay B. Giảm tốc độ,giảm mômen quay C. Tăng tốc độ,giảm mômen quay D. Giảm tốc độ,tăng mômen quay Câu 18: Bộ chia điện của hệ thống đánh lửa điện tử gồm: A. Điốt Đ2 ,điốt ĐĐK và tụ CT B. Điốt Đ1 ,điốt ĐĐK và tụ CT C. Hai điốt thường Đ1,Đ2 và tụ CT D. Hai điốt thường Đ1,Đ2 ,điốt điều khiển ĐĐK và tụ CT Câu 19: Biến áp trong hệ thống đánh lửađđiện tử gồm:đ A. Cuộn nguồn WN và cuộn WĐK B. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn nguồn WN C. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn thứ cấp W2 D. Cuộn thứ cấp W2 và cuộn nguồn WN Câu 20: Điện áp để bugi phóng tia lửa điện khỏang: A. 24V B. 24 KW C. 24 KV D. 24W ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THPT B/C VÕ VĂN TẦN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MƠN CƠNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài:15 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Truyền lực các đăng xe ô tô cho phép thay đổi góc β1, β2 nhờ: A. Khớp trượt 3 B. Khớp các đăng 2 C. Khốp nối 3 D. khớp trượt 2 Câu 2: Điốt Đ1 của hệ thống đánh lửa điện tử có nhiệm vụ: A. Biến dòng xoay chiều của cuộn WĐK thành dòng 1 chiều để nạp cho CT B. Biến dòng 1 chiều của cuộn WN thành dòng xoay chiều để nạp cho CT C. Biến dòng 1 chiều của cuộn WĐK thành dòng xoay chiều để nạp cho CT D. Biến dòng xoay chiều của cuộn WN thành dòng 1 chiều để nạp cho CT Câu 3: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A. Thanh kéo 4,cần gạt 5,vành răng 8 B. Lõi thép 3,cần gạt 5,khớp 6 C. Lõi thép 3,thanh kéo 4,cần gạt 5 D. Thanh kéo 4,cần gạt 5 ,khớp 6 Câu 4: Hệ thống đánh lửa có ở lọai: A. Cả động cơ xăng và động cơ điêzen B. Động cơ điêzen 2 kì C. Động cơ điêzen 4 kì D. Động cơ xăng Câu 5: Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ô tô : A. Tăng tốc độ,tăng mômen quay B. Giảm tốc độ,tăng mômen quay C. Tăng tốc độ,giảm mômen quay D. Giảm tốc độ,giảm mômen quay Câu 6: Bộ chia điện của hệ thống đánh lửa điện tử gồm: A. Điốt Đ2 ,điốt ĐĐK và tụ CT B. Hai điốt thường Đ1,Đ2 ,điốt điều khiển ĐĐK và tụ CT C. Hai điốt thường Đ1,Đ2 và tụ CT D. Điốt Đ1 ,điốt ĐĐK và tụ CT Câu 7: Khi khởi động động cơ xăng,yêu cầu tốc độ quay trục khủyu đạt: A. 130 đến 180 vòng/phút B. 100 đến 120 vòng/phút C. 30 đến 60 vòng/phút D. 200 đến 250 vòng/phút Câu 8: Hệ số dự trữ k trong biểu thức chọn công suất động cơ khỏang: A. 0,5 đến 1,05 B. 1 đến 1,2 C. 1,5 đến 1,6 D. 1,05 đến 1,5 Câu 9: Khi khởi động động cơ điêzen,yêu cầu tốc độ quay trục khủyu đạt: A. 200 đến 250 vòng/phút B. 130 đến 180 vòng/phút C. 30 đến 60 vòng/phút D. 100 đến 120 vòng/phút Câu 10: Theo nguyê lý làm việc của hệ thống khởi động,khớp truyền động 6 ăn khớp vành răng 8 khi: A. Rơ le 3 có điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua phải B. Rơ le 3 mất điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua trái C. Rơ le 3 mất điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua phải D. Rơ le 3 có điện,bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển qua trái Câu 11: Điện áp để bugi phóng tia lửa điện khỏang: A. 24 KW B. 24W C. 24V D. 24 KV Câu 12: Theo nguyê lý làm việc của bộ li hợp trên ô tô,mặt bánh đà và đĩa ma sát liên kết tạo thành một khối nhờ: A. Lực ma sát B. Lực đàn hồi của lò xo C. lực li tâm do bánh đà quay D. Lực ép lò xo Câu 13: Điốt Đ2 của hệ thống đánh lửa điện tử có nhiệm vụ: A. Biến dòng 1 chiều của cuộn WĐK thành dòng xoay chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK B. Biến dòng xoay chiều của cuộn WĐK thành dòng 1 chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK C. Biến dòng xoay chiều của cuộn WN thành dòng 1 chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK D. Biến dòng 1 chiều của cuộn WN thành dòng xoay chiều đặt vào cực điều khiển ĐĐK Câu 14: Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A. Cuộn WĐK và nam châm B. Cuộn WN và cuộn WĐK C. Cuộn WN và nam châm D. Cuộn WN , WĐK và nam châm Câu 15: Điốt ĐĐK của hệ thống đánh lửa điện tử sẽ mở khi: A. Tụ CT nạp chưa đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp âm đạt định mức B. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp dương đạt định mức C. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển ĐĐK có điện áp âm đạt định mức D. Tất cả đều sai Câu 16: Hệ thống đánh lửa có nhịêm vụ: A. Tạo tia lửa điện cao áp B. Tạo tia lửa điện thấp áp C. Châm cháy xăng trong xilanh D. Đốt cháy hòa khí trong buồng cháy Câu 17: Biến áp trong hệ thống đánh lửađđiện tử gồm:đ A. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn nguồn WN B. Cuộn nguồn WN và cuộn WĐK C. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn thứ cấp W2 D. Cuộn thứ cấp W2 và cuộn nguồn WN Câu 18: Cấu tạo chung hệ thống truyền lực trên ô tô theo sơ đồ: A. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực chính và bộ vi sai –Truyền lực các đăng–Bánh xe chủ động B. Động cơ –Hộp số –Li hợp–Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe chủ động C. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe chủ động D. Động cơ –Li hợp –Hộp số –Truyền lực các đăng –Truyền lực chính và bộ vi sai –Bánh xe bị động Câu 19: Theo nguyên lý làm việc của hệ thống đánh lửa điện tử ,khi điốt ĐĐK mở,tụ CT phóng điện,dòng điện đi theo mạch: A. Cực dương CT –Đ2 –Mát –W2 –Cực âm CT B. Cực âm CT –ĐĐK –Mát –W1 –Cực dương CT C. Cực dương CT –ĐĐK –Mát –W1 –Cực âm CT D. Cực âm CT –Đ2 –Mát –W2 –Cực dương CT Câu 20: Chọn công suất động cần thỏa mãn: A. NĐC = ( NCT + NTT ).k B. NĐC = NCT + NTT .k C. NĐC = NCT - NTT .k D. NĐC = ( NCT - NTT ).k ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- BO DE KIEM TRA 15 LAN 2 HKII(1).doc