Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí 10 - Mã đề VL10

doc3 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí 10 - Mã đề VL10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 
MÔN VẬT LÍ 10. BAN KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề VL10
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chọn câu đúng, chuyển động cơ là gì?
A. Là sự di chuyển của các vật
B. Là sự biến đổi vị trí của các vật
C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
D. Là sự di chuyển của các vật trên đường
Câu 2: Chọn câu đúng, Muốn xác định chuyển động của một vật cần có những điều kiện nào?
A. Một vật làm mốc
B. Một hệ toạ độ
C. Một đồng hồ đo thời gian và gốc thời gian
D. Cả ba điều kiện trên
Câu 3: Chọn câu đúng, Thế nào là một chuyển động tịnh tiến?
A. Là chuyển động vật luôn luôn đi trên một đường thẳng
B. Là chuyển động mà vật không đổi hướng
C. Là chuyển động mà vật luôn đi song song với một vật khác
D. Là một chuyển động mà một đoạn thẳng nối hai điểm bật kì trên vật luôn song song với chính nó.
Câu 4: Chọn câu đúng, vận tốc tức thời là gì?
A. Là vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh
B. Là vận tốc của một vật được tính rất nhanh.
C. Là vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động
D. Là vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn
Câu 5: Chọn câu đúng, gia tốc đặc trưng cho tính chất nào sau đây của chuyển động
A. Sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động
B. Sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc trong chuyển động
C. Sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
D. Sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
Câu 6: Chọn câu đúng, chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có:
A. Gia tốc trung bình không đổi	B. Vận tốc tức thời không đổi
C. Gia tốc tức thời không đổi	D. Vận tốc trung bình không đổi
Câu 7: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì:
A. v luôn luôn dương	B. a luôn luôn dương
C. a luôn luôn cùng dấu với v	D. a luôn luôn ngược dấu với v
Câu 8: Lực đặc trưng cho điều gì sau đây?
A. Năng lượng của vật nhiều hay ít.	B. Vật có khối lượng lớn hay bé.
C. Tương tác giữa vật này lên vật khác.	D. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
Câu 9: Véc tơ lực có đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Gốc của vectơ là điểm đặc của lực, phương chiều của véctơ là phương chiều của lực.
B. Gốc của vectơ là điểm đặt của lực, phương chiều của véctơ là phương chiều của chuyển động.
C. Gốc của véctơ là điểm đặt của vật, phương chiều của véctơ là phương chiều của gia tốc.
D. Gốc của véctơ là điểm đặt của lực, phương chiều của véctơ là phương chiều của của trọng lực
Câu 10: Khi tổng hợp hai lực đồng quy thành một lực thì độ lớn của hợp lực phải thoả mãn:
A. Luôn luôn nhỏ hơn lực thành phần
B. Luôn luôn lớn hơn lực thành phần
C. Luôn luôn bằng lực thành phần
D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn, hoặc bằng lực thành phần
Câu 11: Hai người cột hai sợi dây vào đầu một chiếc xe và kéo. Lực kéo chiếc xe lớn nhất khi:
A. Hai lực kéo vuông góc nhau	B. Hai lực kéo ngược chiều nhau
C. Hai lực kéo cùng chiều nhau	D. Hai lực kéo tạo một góc 300 với nhau.
Câu 12: Đây là phát biểu của định luật nào: “Gia tốc của một vật thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật”
A. Định luật I Niutơn	B. Định luật II Niutơn
C. Định luật III Niutơn	D. Định luật vạn vật hấp dẫn
Câu 13: Khối lượng của một vật đặc trưng cho tính chất nào sau đây của vật?
A. Tính chất nặng hay nhẹ của một vật	B. Lượng vật chất nhiều hay ít
C. Mức quán tính của vật lớn hay bé	D. Vật chuyển động nhanh hay chậm
Câu 14: Một con ngựa kéo một chiếc xe, xe chuyển động đều vì:
A. Lực con ngựa kéo vào xe bằng lực xe kéo vào ngựa
B. Lực con ngựa kéo vào xe lơn hơn lực xe kéo vào ngựa
C. Lực con ngựa kéo vào xe lớn hơn lực ma sát
D. Hợp lực tác dụng lện xe bằng không
Câu 15: Hiện tượng thuỷ triều xảy ra do nguyên nhân nào sau đây:
A. Do chuyển động của các dòng hỉa lưu
B. Do chuyển động quay của Trái Đất
C. Do lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời
D. Do hai nguyên nhân B và C trên
Câu 16: Khi khối lượng mỗi vật và khoảng cách giữa hai vật đều tăng gấp 3 thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:
A. Tăng gấp ba	B. Giảm còn một phần ba
C. Tăng gấp chín lần	D. Không thay đổi
Câu 17: Khi nói về hệ số ma sát trượt, kết luận nào sau đây là sai?
A. Hệ số ma sát có thể nhỏ hơn 1
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc áp lực của vật lên mạt phẳng giá đỡ.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiép xúc.
D. Hệ số ma sát trượt không có đơn vị.
Câu 18: Một chiếc tàu thuỷ neo tại một điểm trên đường xích đạo. Hãy tính tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất. Biết bán kính của Trái Đất là 6400km.
A. v = 654m/s ; ω = 6,24.10-5rad/s	B. v = 345m/s ; ω = 4.10-5rad/s
C. v = 476m/s ; ω = 5.4.10-5rad/s	D. v = 465m/s ; ω = 7,26.10-5rad/s
Câu 19: Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36km. Nước chảy với vận tốc 43km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là bằng bao nhiêu:
A. 32 km/h	B. 16 km/h	C. 12 km/h	D. 8 km/h
Câu 20: Một vật được cột vào một sợi dây và treo vào trần ôtô đang chuyển động nhanh dần đều. Phương của sợi dây sẽ như thế nào?
A. Thẳng đứng	B. Nằm ngang
C. Nghiêng về phí sau.	D. Nghiêng về phí trước.
Câu 21: Một người khối lượng 50kg đứng lên bàn cân lò xo đặt đặt trong một thang máy. Cân chỉ trọng lượng 510N. Thang máy đang chuyển động như thế nào?
A. Chuyển động thẳng đều đi lên	B. Chuyển động nhanh dần đều đi lên
C. Chuyển động chậm dần đều đi lên	D. Chuyển động thẳng đều đi xuống
Câu 22: Một máy bay lên thẳng (trực thăng) có thể bay được nhờ vào điều gì?
A. Lực đẩy Acsimec
B. Nhờ nó nhẹ hơn không khí
C. Nhờ phản lực của không khí tác dụng vào cánh quạt khi cánh quạt quay.
D. Nhờ một loại lực đặc biệt khác
Câu 23: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. Vật dừng lại ngay
B. Vật đổi hướng chuyển động
C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
Câu 24: Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bao nhiêu?
A. 1N	B. 2,5N	C. 5N	D. 10N
Câu 25: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu, vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được 10cm?
A. 1000N	B. 100N	C. 10N	D. 1N
Câu 26: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là một cung tròn có dạng cầu vồng) với tốc độ 36km/h. Hãy xác định áp lực của ôtô vào mặt đường tại điểm cao nhất. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s2.
A. 11.760N	B. 11.950N	C. 14.400N	D. 9.600N
Câu 27: Một vật được ném ngang ở độ cao 20m phải có vận tốc đầu là bao nhiêu để khi sắp chạm đất vận tốc của nó bằng 25m/s. Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí.
A. v = 15m/s	B. v = 12m/s	C. v = 10m/s	D. v = 9m/s
Câu 28: Một con tàu vũ trụ bay về hướng Mặt Trăng. Hỏi ở cách tâm Trái Đất bao nhiêu thì lực hút của Trái Đất và của Mặt Trăng vào con àu sẽ cân bằng nhau? Cho biết khoảng cách giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng bằng 60 lần bán kính Trái Đất; khối lượng của Mặt Trăng nhỏ hơn khối lượng của Trái Đất 81 lần.
A. x = 6R	B. x = 36R	C. x = 42R	D. x = 54R
Câu 29: Một vật có khối lượng m = 10kg đang trượt đều trên mặt sàn ngang dưới tác dụng của một lực F = 24N theo phương ngang. Hãy xác định hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn, lấy g = 10m/s2.
A. µ = 0.2	B. µ = 0.24	C. µ = 0.26	D. µ = 0.34
Câu 30: Một người đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 10m phải đi qua điểm cao nhất của vòng với vận tốc tối thiểu bằng bao nhiêu để khỏi rơi? Cho g = 10m/s2
A. v = 15m/s	B. v = 22m/s	C. v = 10m/s	D. v =90m/s
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docVL_VL10_DECHUAN.doc