Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật Lý (60 câu)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật Lý (60 câu), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra trắc nghiệm môn vật lý Thời gian làm bài: 90 phút; Tổng số :60 câu. Câu 1: (Câu 1): Xét con lắc lò xo, quả nặng khối lượng m, lò xo độ cứng K. Gia tốc của chuyển động của vật là: A. a = -x; B. ; C. ; D. . Câu 2: (Câu 6): Một vật khối lượng m = 100 g, được gắn vào một lò xo độ cứng K = 10 N/m. Biết sau khi được kích thích vật dao động với biên độ A = 5cm. Lực đàn hồi của lò xo tại vị trí vật có vận tốc v = -50cm/s là: (lấy g = 10 m/s): A. 5N; B. 50N; C. 1N; D. 10N. Câu 3(câu 3): Chuyển động nào sau đây là dao động điều hòa: A. (cm); B. (cm) C. (cm); D. (cm); Câu4(Câu 15): Trong con lắc lò xo lực đàn hồi được tính theo công thức: A. F = -(N); B. F = (N); C. F = k(x+)(N) với chiều dương hướng xuống F = k(- x)(N) với chiều dương hướng lên; D. F = (N). Câu 5: (Câu 12): cho một con lắc đơn, chiều dài l, ở nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì của con lắc đơn được tính theo công thức: A. s; B. (s); C. (s); D. (s). Câu 6: (Câu 18): Dao động được tạo ra do người ta tác động một lực biến thiên tuần hoàn gọi là dao động: A. tự do; B. điều hòa; C. cưỡng bức; D. tắt dần. Câu 7: (Câu 19): điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho hợp lý nhất: Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng. A. lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của ; C. chu kì của lực cưỡng bức bằng nửa chu kì của ; D. tần số lực cưỡng bức giảm rất nhanh so với tần số của. Câu 8: (Câu 21): Gắn quả cầu có khối lượng m1 vào một lò xo thì chu kỳ dao động là T1 = 0,6s, gắn quả cầu có khối lượng m2 vào quả cầu thì chu kỳ dao động là T2 = 0,8s. Chu kỳ dao động khi gắn cả hai quả cầu là: A. 1s; B. 2s; C. 0.1s D. 0.2s. Câu 9:(Câu28): Cho hai dao động cùng phương x1= A1sin() (cm), x2= A2sin() (cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên có: A. A = (cm); B. A = (m); C. D. . Câu 10: (Câu 34): Một vật chuyển động thẳng có hệ thức liên hệ giữa vận tốc và tọa độ như sau: , với v(cm/s), x(cm), cho =10. Vật dao động điều hòa với biên độ và tần số góc lần luợt là: A. 4(cm) và 4(rad/s) ; B. 4 (cm)và 4(rad/s); C. 40(cm) và 40(rad/s); D. 40 (cm) và 40 (rad/s). Câu 11: (Câu 41): Loại sóng mà phương dao động vuông góc với phương truyền sóng gọi là: A. sóng dọc; B. sóng ngang; C. sóng cơ học; D. sóng nước. Câu 12: (Câu 43): Tìm phát biểu sai: bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. Biên độ sóng bằng biên độ của mọi điểm trên phương truyền sóng, khi có sóng tới. Khi sóng truyền ra xa năng lượng sóng luôn tỉ lệ tuyến tính với quãng đường truyền sóng. D.Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền năng lượng Câu 13: (Câu 44): Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang, vận tốc truyền sóng biển là 3m/s. Chu kì dao động và bước sóng của sóng biển lần lượt là : A. 2,5 (s) và 7,5 s ; B. 25 s và 75 s ; C. 0.25 s và 0.75 s ; D. 3 s và 15 s. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi đầu lá thép dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt nước một sóng có biên độ a = 0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm). Hãy trả lời ba câu hỏi dưới đây: Câu 14 :(Câu 45) : vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 5m/s ; B.5cm/s C. 50 m/s ; D. 50 cm/s. Câu 15 :(Câu 46) : Xét điểm M trên mặt nước cách S một khoảng d = 5 (cm), . Coi biên độ không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sóng. Phương trình dao động tại M là : A. x = 0.5sin(2000t-5) (m) ; B. x = 0.5sin(2000t-5) (cm) ; C. x = 0.5sin(2000t+5) (m) ; D. x = 0.5sin(2000t+5) (cm). Câu 16 :(Câu 47) : Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mặt nước dao động cùng pha , ngược pha lần lượt là : A. 2 cm, 3cm ; B. 4cm, 6cm ; C. 0.2m, 0,3m D. đáp án khác. Câu 17:(Câu 48): Một sóng cơ học truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng lượng của sóng được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x= 4sin(cm). Dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại điểm O. Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6 (s) là: A. 3cm B. 30cm; C. – 3cm D. -3m. Câu 18: (Câu 50): Mức cường độ âm tại một điểm là L = 40 (dB). Cho biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 (W/m2).Cường độ tại âm điểm đó là : A. I = 10-6(W/m2) ; B. I = 10-7(W/m2) ; C. I = 10-8(W/m2) ; D. I = 10-9(W/m2). Câu 19 : (Câu 61): Các loại máy đo như ampe kế, vôn kế khi dùng cho dòng điện xoay chiều chỉ các giá trị: A. hiệu dụng; B. cực đại. C. cực tiểu; D. tức thời. Câu 20: (Câu 63): Cho mạch điện xoay chiều chứa R, L, C mắc nối tiếp. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì: A. công suất đạt cực tiểu; B. tổng trở đoạn mạch đạt cực đại; C. cường độ dòng điện trong mạch đạt cực tiểu; D. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế của đoạn mạch. Câu 21:(Câu 65): Cho đoạn mạch RLC , i= A cho UR = 100 V, UL = 120 V, UC = 20 V. Biểu thức của u trong toàn mạch là: A. u = U0sin(100t-) (V); B. (V); C. u = 100sin(100t - ) (V); D. (V). Câu22: (Câu 66): Cho đoạn mạch ABC gồm một tụ điện (AB), cuộn cảm (BC) khi tần số dòng điện là 1000 Hz ta có UAB = 2V, UBC = V, UAC=1V cường độ dòng điện hiệu dụng là I= 1mA. Điện trở thuần của cuộn cảm và độ tự cảm L của cuộn dây lần lượt là: A. 50; (H); B. 500; (H); C. 500; (H) D. 500; (H). Câu23: (Câu 71): Cho đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhau , đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có dạng cho L=2/p H, C = 10-4/p F, R = 100W. Công suất tiêu thụ và hệ số công suất trong mạch là: A. 110(W), cos= ; B. P = 110 (W), cos= ; C. P = 100 (W), cos= ; D. P = 110 (W), cos= ; Câu 24: (Câu 73): Cho mạch điện xoay chiều chứa các phần tử R, L, C mắc nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch được cho bởi công thức u = U0sin() (V). Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế toàn mạch là được xác định: A. tg= ; B. tg= ; C. tg= ; D. tg= . Câu 25: (Câu 75): Cho đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhau có C thay đổi cho u = 100sin(100t) (V). R = 100W , L = 1/p H, để mạch có công suất tiêu thụ cực đại C cần đạt giá trị bao nhiêu: A. (F). B. (F); C. (F) D. (F). Câu26: (Câu 76): Cho đoạn mạch RLC nối tiếp nhau có C thay đổi , đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200sin(100) (V), khi C = C1 = (F) và C = C2 = (F) thì cường độ dòng điện trong mạch cùng lệch pha so với u một góc p/3 rad. Giá trị của L và R lần lượt là: A. H và ; B. H và ; C. H và ; D. H và ; Câu 27: (Câu 81): Cho mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Khi suất hiện, dao động điện từ trong mạch có tần số góc là: A. = (rad/s); B. = (rad/s); C. = (rad/s); D. = (rad/s). Câu 28: (Câu 83): Cho mạch dao động điện từ gồm L, C. Ban đầu tụ C được tích điện Q0 vào bản A và mạch điện bắt đầu dao động. Biểu thức điện tích của bản tụ B là: A. q = Q0sin(C); B. q = Q0cos(C); C. q = Q0sin(-) (C); D. q = Q0sin(+) (C). Câu29: (Câu 85): Cho mạch dao động gồm L, C. Cho C, tần số của dòng điện trong mạch dao động là f = 50Hz. Độ tự cảm của cuộn cảm là: A. L = ; B. L = ; C. L = ; D. L = . Câu 30: (Câu 86): Cho mạch dao động LC. Biết biểu thức điện tích trên 1 bản tụ là: q và năng lượng điện từ của toàn mạch bằng 100 (J). Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 31: (Câu 87): Cho mạch dao động gồm L, C. Lý do để gọi nó là một mạch dao động điện từ là : Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng của điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên theo một tần số chung. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. Cả A, B, C. Câu 32: (Câu 89): Cho mạch dao động điện từ LC, gồm hai cuộn cảm giống hệt nhau mắc nối tiếp với nhau và nối tiếp với một tụ điện có điện dung là C = (F). Biết năng lượng từ trường của đoạn mạch cực đại bằng 32mJ và cường độ dòng điện cực đại bằng 1 A. Chọn mốc thời gian là lúc tụ điện được tích điện cực đại. Biểu thức của dòng điện trong mạch là: A. i = sin400(A); B. i=sin200(A); C. i = sin400(A); D. i = cos400(A). Câu 33: (Câu 91): Một cuộn cảm 1.5 mH trong một mạch LC dự trữ một năng lượng cực đại bằng 10-6J. Dòng điện cực đại bằng : A. IMax= ; B. IMax= ; C. IMax= ; D. IMax= . Câu 34: (Câu 93): Trong mạch dao động LC, L = 1.1 mH và C = 4.00F. Điện tích cực đại trên tụ điện bằng 3,00C thì dòng điện cực đại bằng: A. (A); B. (A); C. (A); D. (A). Câu 35: (Câu 95): Tần số của một mạch dao động LC nào đó bằng 200kHz. ở thời điểm t = 0, bản A của tụ điện có điện tích dương cực đại. Vậy tại các thời điểm t = 5k(s), với kN thì : Bản A lại có điện tích dương cực đại; Bản A có điện tích âm cực đại; cuộn cảm có từ trường cực đại; một trường hợp khác. Câu 36: (Câu 102): Dụng cụ quang học nào sau đây luôn tạo ảnh giống hệt vật và cùng chiều với vật: A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm; C. bản mặt song song; D. gương phẳng. Câu 37: (Câu 103): Chọn phát biểu đúng nhất: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng: A. khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau, tia sáng bị gãy khúc ở mặt phân cách. B. ánh sáng bị bẻ gãy khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường. C. khi ánh sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau, tia sáng bị hắt trở lại. D. C, B đúng. Câu 38: (Câu 105): Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. sini; B. sini; C. sini; D. sini. Câu 39: (Câu 106): Chiếu một tia sáng SI cố định vào một gương phẳng có thể quay được . Hỏi khi ta quay gương phẳng đi một góc a thì tia phản xạ quay một góc bằng bao nhiêu: A. B. a; C. ; D. 2a. Câu 40: (Câu 108): Hai gương phẳng đặt vuông góc với nhau , hai điểm AB nằm trong cùng mặt phẳng vuông góc với giao tuyến của hai gương. Xét tia sáng từ A tới gương G1 tại I phản xạ tới gương M2 tại E rồi phản xạ tới B. Kết luận nào sau đây đúng: A. AIEB; B. AI song song EB; C. AI trùng EB; D.[] 0. Câu 41: (Câu 110): Chọn một mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Gương cầu lõm luôn cho ảnh thật; B. Gương cầu lồi luôn cho ảnh thật; Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo; D. Vật ảo qua gương cầu lồi luôn cho ảnh thật. Câu 42: (Câu 116): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thấu kính hội tụ: A.luôn tạo ảnh thật đối với vật ảo; B. Nếu tạo ảnh ảo thì luôn lớn hơn vật; C.Nếu tạo ảnh thật thì luôn nhỏ hơn vật. D.tạo ảnh cùng một phía với vật so với trục chính nếu trái bản chất với vật. Câu 43: (Câu 118): Một nguồn điểm S đặt trước một lỗ tròn đặt cách tâm 15 cm trên trục lỗ tròn, trên màn hứng ảnh cách S một khoảng 30 cm sau đó ta thu một vết sáng hình tròn. Lắp vào lỗ tròn một thấu kính ta thu trên màn một vệt sáng hình tròn có bán kính bằng bán kính hình tròn ban đầu. Thấu kính lắp vào đó có tiêu cự bằng: A. 5 cm; B. 7.5 cm; C. -10 cm; D. 15 cm. Câu 44: (Câu 119): đặt một vật AB trước thấu kính cách thấu kính 30 cm ta thu ảnh trên màn . Dịch vật lại gần thấu kính 20 cm ta thu ảnh thứ hai ta phải dịch chuyển màn đi bao nhiêu để thu ảnh, biết ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước; ra xa thấu kính 2.5 cm; B. lại gần thấu kính 2.5cm; C. ra xa thấu kính 5 cm D. lại gần thấu kính 5 cm. Câu 45: (Câu121): Một mắt cận thị có cận điểm là 10 cm, viễn điểm cách mắt 20 cm. Để nhìn vật xa vô cùng không cần điều tiết thì mắt phải đeo kính có độ tụ bằng: A. 5 dp; B. 2.5 dp; C. -5dp; D. -2.5 dp. Câu 46: (Câu 123): Mắt viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 50 cm. Nếu chỉ có kính tiêu cự f = 28,8 cm thì để đọc sách cách mắt 20 cm phải đặt kính cách mắt bao nhiêu? A. 1,2 cm; B. 1,5 cm; C. 1,8 cm; D. 2 cm. Câu 47: (Câu125): Một mắt có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 1,52 cm. Tiêu cự của thuỷ tinh thể có thể thay đổi từ 1,5 cm đến 1,415 cm . Khi đeo kính để nhìn được vật ở vô cùng thì người này nhìn được vật gần mắt nhất cách mắt bao nhiêu: A. 25 cm; B. 24,97cm; C. 23 cm; D. 23,97 cm. Câu 48: (Câu 126): Một người cận thị cần đeo kính có độ tụ – 4 dp thì mới nhìn rõ các vật ở xa vô cùng không điều tiết . khi đeo kính trên, người đó chỉ đọc được những trang sách cách mắt 25 cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt có giá trị: A. 12.5 cm; B. 25 cm; C. 1.25 m; D. 2,5 m. Câu 49: (Câu 127): Một người cận thị có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là 10 cm, tới cực viễn là 50 cm quan sát vật nhỏ qua một kính lúp có độ tụ 10 dp, mắt đặt cách kính 5 cm hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính để mắt nhìn rõ vật: A. cm đến 0.9m; B. cm đến 9 cm; C. m đến 0.9 m; D. một đáp án khác. Câu 50: (Câu 135): Một học sinh dùng kính thiên văn nói trên để quan sát Mặt Trăng. Điểm cực viễn của mắt học sinh đó cách mắt 50 cm. Tính khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính khi học sinh đó quan sát trong trạng thái mắt không điều tiết: A. O1O2 = 123.704 cm; G = 34; B. O1O2 = 123.704 cm; G = 32.4; C. O1O2 = 124 cm; G = 32.4; D. O1O2 = 123.7 cm; G = 34; Câu 51: (Câu 132): Vật kính của kính hiển vi là một thấu kính có tiêu cự : A. ngắn; B. rất ngắn; C. trung bình; D. dài. Câu 52: (Câu 130): Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự f1 = 1 cm thị kính có tiêu cự f2 = 4cm độ dài quang học d = 16 cm người quan sát mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Tính độ bội giác của ảnh trong các trường hợp người quan sát ngắm chừng ở vô cực và ở điểm cực cận : A. 81 và 71; B. 80 và 70; C. 82 và 72; D. 83 và 73. Câu 53: (Câu 136): Kết luận nào sau đây đúng về ánh sáng trắng: ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, da cam, vàng, lục, lam, tràm, tím. ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc màu trắng cũng giống như các ánh sáng đơn sắc khác. Chỉ ba màu đỏ, lục và tím có thể tổng hợp được ánh sáng trắng. Câu 54: (Câu 137): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yuong, đầu tiên ta dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng l1 , khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,4 mm khoảng cách hai khe đến màn quan sát bằng 1 m ta thấy trên màn có 7 vân sáng và khoảng cách hai vân ngoài cùng là 9 mm.Bước sóng l1 có giá trị nào sau đây: A. 0.16; B. 0.61; C. 0.6; D. 0.06. Câu 55: (Câu 139): Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng hai khe đựơc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6 mm, khoảng cách hai khe a = 1,2 mm, khoảng cách D = 2m.Tại các điểm M,N trên màn ở cùng một phía đối với vân trung tâm cách vân này lần lượt là 0,6 cm, 1,55 cm có vân sáng hay vân tối , trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu vân sáng: M và N đều có vân sáng, giữa M và N có 8 vân sáng; M có vân sáng, N có vân tối, giữa M và N có 8 vân sáng; M có vân tối, N có vân sáng, giữa M và N có 9 vân sáng; M có vân sáng, N có vân tối, giữa M và N có 9 vân sáng. Câu 56: (Câu 150): Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng cách dùng hai gương phẳng M1 và M2 và một nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của hai gương 0.1m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng =0.6m. Màn quan sát đặt cách hai ảnh S1 và S2 của S một khoảng 1,5m. Tính khoảng cách giữa hai ảnh S1 và S2 và khoảng vân: A.0.7mm và 0.6mm; B.0.8mm và 0.7mm; C. 1mm và 0.9mm; D. 1.1mm và 1mm. Câu 57: (Câu157): Tính năng lượng liên kết tạo thành Clo_37, cho biết khối lượng nguyên tử 17C37 = 36.9659 u; khối lượng proton mP=1.00728 u; khối lượng electron, me = 0.00055 u; khối lượng nơtron, mn= 1.00867 u; 1u = 1,66043.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV. A. 300 MeV; B. 320 MeV; C. 317.26 MeV; D. 318,15 MeV. Câu 58: (Câu 154): Trong phản ứng hạt nhân định luật bảo toàn nào sau đây không nghiệm đúng: định luật bảo toàn động lượng; định luật bảo toàn khối lượng; định luật bảo toàn năng lượng toàn phần; D. định luật bảo toàn điện tích. Câu 59: (Câu161): Tính năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch: . Cho biết khối lượng của nguyên tử 1H2 = 2,014 u, của nguyên tử 2He3= 3,01603 u; của nguyên tử 1H1 = 1,007825u; của nguyên tử 2He4= 4,0026 u: A. 17,2 MeV; B. 18,4MeV; C. 18,5 MeV; D. 18,3 MeV. Câu 60: (Câu 167): Người ta dùng hạt proton bắn phá hạt nhân 4Be9 đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và ZXA. Biết hạt α có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và động năng K=4 MeV. KP= 5,45 MeV. Tính động năng KX. Biết các khối lượng: mP=1,00783u ; =4,0026u; mLi=6,01513u. A. 3,5748 MeV; B. 4,5748 MeV; C. 6,4526MeV; D. 5,4562 MeV.
File đính kèm:
- de thi thu DH.doc