Đề kiểm tra trắc nghiệm sinh học 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: PHẠM THỊ HÀ UYÊN Tổ: sinh – hĩa – TD – Cơng nghệ. Trường THCS Trần Phú. Huyện Vạn Ninh – Tỉnh Khánh Hịa. Ngân hàng đề tham gia dự thi mơn: Sinh học Khối lớp 6. Năm tốt nghiệp: tháng 6/ 2006 Năm tham gia giảng dạy: tháng 10/ 2006. Mơn đang dạy: sinh học 7 ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 6 PHẦN MỞ ĐẦU SINH HỌC CÂU 1: Những đặc điểm cĩ ở Thực vật khơng cĩ ở động vật là: A- Tự tổng hợp chất hữu cơ B - Lấy khí oxy và thải khí cacbonic C- Luơn hướng về nơi cĩ ánh sáng D - Cả 3 đáp án trên đều đúng CÂU 2: Đặc điểm đặc trưng nhất cĩ ở cơ thể sống là: A - Luơn trao đổi chất với mơi trường xung quanh B - Sinh trưởng và phát triển C - Phản ứng trước mọi kích thích của mơi trường D - Cả 3 đáp án đều đúng CÂU 3: Cây xanh cĩ hoa khác cây xanh khơng hoa ở điểm là: A - Đến 1 thời kỳ sinh trưởng nhất định, cây sẽ chuyển sang giai đoạn ra hoa, tạo quả và kết hạt B - Cây xanh cĩ hoa chỉ ra hoa một lần trong đời rồi chết C - Cả 2 đáp án trên đều đúng D - Cả 2 đáp án trên đều sai CÂU 4: Cây một năm khác với cây lâu năm là: A - Cây một năm chỉ sống từ một đến hai năm B - Cây 1 năm chỉ ra hoa , tạo quả một lần trong đời sống rồi chết C - Cây 1 năm chỉ sống khoảng một năm rồi chết D - Cây 1 năm thì khơng thể ra hoa kết quả CÂU 5: Ở vùng sa mạc , vùng hàn đới cĩ ít thực vật vì: A - Ở sa mạc khí hậu khắc nghiệt B - Ở băng giá nhiệt độ quá thấp C - Thiếu nước và thức ăn (chất dinh dưỡng) D - Cây khơng thể sống trên cát được CÂU 6: Đặc điểm đặc trưng nhất của cơ thể sống là gì? A- Di chuyển được. B- Lớn lên. C - Sinh sản. D - Cĩ sự trao đổi chất với mơi trường (lấy các chất cần thiết và loại bỏ những chất thải ra ngồi). CÂU 7:Ở thực vật cĩ đặc điểm đặc trưng nào mà các sinh vật khác khơng cĩ? A - Khơng di chuyển được. B - Cĩ màu xanh. C - Khơng cĩ chân. D - Cĩ khả năng tự tơng hợp chất hữu cơ. CÂU 8: Chức năng chính của cơ quan dinh dưỡng ở cây là gì? A - Nuơi dưỡng cây. B - Làm cho cây đẹp hơn. C - Giúp cây đứng vững. D - Cho bĩng mát. CÂU 9:Chức năng chính của cơ quan sinh sản ở cây là gì? A - Ra hoa tạo cảnh đẹp. B - Sinh sản, duy trì và phát triển nịi giống. C - Cho quả để ăn. D - Khơng cĩ chức năng gì. CÂU 10: Cây cĩ vịng đời sinh trưởng ngắn,trong vịng 6 tháng gọi là gì? A - Cây 1 năm. B - Cây lâu năm. C - Cây vài tháng. D - Cây cổ thụ. CÂU 11: Cây cĩ vịng đời sinh trưởng dài, ra hoa tạo quả rất nhiều lần gọi là gì? A - Cây 1 năm. B - Cây lâu năm. C - Cây vài tháng. D - Cây dài ngày. CÂU 12: Căn cứ vào cơ quan sinh sản cây lúa là cây: A - Cĩ hoa, hoa mọc đơn độc. B - Cĩ hoa, hoa mọc thành cụm. C - Khơng cĩ cơ quan sinh sản. D - Chỉ cĩ hạt, khơng cĩ hoa. CÂU 13: Cây 1 năm là các cây: A - Lúa, ngơ, rau muống, khoai lang, sắn B - Lúa, ngơ, đu đủ, hoa giấy. C - Bàng, xồi, me, bưởi, mận. D - Cải. đậu xanh, đậu đen, khế CÂU 14:Cây lâu năm là các cây: A - Lúa, ngơ, rau muống, khoai lang, sắn B - Lúa, ngơ, đu đủ, hoa giấy. C - Bàng, xồi, me, bưởi, mận. D - Cải. đậu xanh, đậu đen, khế CÂU 15: Nhĩm cây cĩ hoa gồm: A/ Sen, Khoai tây, hoa hồng, khế B/ Sen, súng, rêu, lúa. C/ Sắn, mía, dương xỉ, me D/ Dương xỉ, rêu, rau bợ, rau má CHƯƠNG I : TẾ BÀO THỰC VẬT CÂU 1: Một tế bào phân chia 3 lần liên tiếp cho kết quả là: A - 4 tế bào B - 6 tế bào C - 8 tế bào D - 16 tế bào CÂU 2: Trong tế bào Thực vật , bào quan quan trọng nhất là: A - Lục lạp B - Nhân C - Khơng bào D - Ty thể CÂU 3: Các tế bào ở bộ phận cĩ khả năng phân chia là: A - Tế bào mơ mềm B - Tế bào mơ nâng đỡ C - Tế bào mơ phân sinh D - Tế bào mơ mềm và tế bào mơ phân sinh CÂU 4: Tế bào tép bưởi cĩ kích thước là: A - 45 mm B - 550 mm C - 45 cm D - 45 m CÂU 5: Khái niệm đúng nhất về mơ Thực Vật là: A - Là một nhĩm tế bào cĩ hình dạng ,cĩ cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng B - Là một nhĩm tế bào cĩ cấu tạo hình thái giống nhau C - Là những nhĩm tế bào cùng tham gia thực hiện những chức năng nhất định D - Cả 3 đáp án trên đều đúng. CÂU 6: Để quát sát được tế bào thực vật,chúng ta sử dụng dụng cụ là: A - Kính lúp B - Kính cận thị C - Kính hiển vi D - Kính viễn thị CÂU 7: Bộ phận chỉ cĩ ở Tế bào thực vật là: A - Màng sinh chất B - Nhân C - Lục lạp D - Ty thể CÂU 8: Chất keo lỏng , cĩ chứa nhân,khơng bào và các thành phần khác ở tế bào Thực vật là: A - Màng sinh chất B - Nhân C - Nguyên sinh chất D - Lục lạp CÂU 9: Thành phần nào giúp cho tế bào thực vật cĩ hình dạng nhất định? A – Màng sinh chất. B – Chất tế bào. C – Nhân D – Vách tế bào. CÂU 10: Thành phần nào bao bọc ngồi chất tế bào? A – Vách tế bào. B – Màng sinh chất. C – Khơng bào. D – Nhân. CÂU 11: Tế bào thực vật phân chia bằng cách nào? A – Hình thành vách ngăn, ngăn tế bào mẹ thành 2 tế bào con. B – Tế bào mẹ co thắt lại thành 2 tế bào con. C – Nhờ sự can thiệp của bàn tay con người. D – Tế bào thực vật khơng phân chia. CÂU 12: Tế bào ở giai đoạn nào bắt đầu cĩ sự phân chia? A – Giai đoạn cịn non. B – Giai đoạn già. C – Giai đoạn trưởng thành. D – Giai đoạn nào tế bào cũng đều phân chia CÂU 13: Tế bào phân chia cĩ ý nghĩa gì trong đời sống của thực vật? A – Thay thế các tế bào đã già. B – Giúp cây phát triển. C – Giúp cây to ra. D – Giúp cây sinh trưởng và phát triển CÂU 14: Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng gì? A – Tế bào. B – Mơ C – Khơng bào. D – Vách tế bào CÂU 15: Trong tế bào, chức năng chính của nhân là gì? A – Chứa dịch tế bào. B – Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C – Làm cho tế bào cĩ hình dạng nhất định. D – bao bọc ngồi chất tế bào. CHƯƠNG II: RỄ CÂU 1: Nguồn gốc của lơng hút là: A - Là tế bào biểu bì kéo dài ra B - Được phát sinh từ tế bào thịt vỏ C - Được sinh ra từ phần trụ D - Cả 3 đáp án trên đều đúng. CÂU 2: Những cây cĩ rễ biến dạng thành củ là: A - Khoai tây , su hào gừng B - Cà rốt , củ cải , cây sắn C - Khoai tây , cà rốt , củ dong ta , củ đậu D - Củ đậu , củ lạc , củ mài , củ nghệ CÂU 3: Nhĩm cây cĩ tồn rễ thở là: A - Vẹt , sú , mắm , cây bụt mọc B - Vẹt , lúa , mắm C - Ngơ , vẹt , cây bụt mọc D - Dâm bụt , vẹt ,mắm CÂU 4: Người ta phải thu hoach rễ củ trước khi cây ra hoa vì: A - Để thu được củ cĩ nhiều chất dự trữ nhất B - Để giải phĩng đất chuẩn bị cho vụ sau C - Để hạn chế sâu bọ xâm nhập vào gây hại củ D - Khơng cĩ đáp án đúng. CÂU 5: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì: A - Gồm 2 phần : vỏ và trụ giữa B - Cĩ mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất C - Cĩ nhiều lơng hút giữ chức năng hút nước và muối khống hịa tan D - Cĩ ruột chứa chất dự trữ. CÂU 6: Những nhĩm cây gồm tồn rễ cọc là: A - Cây xồi , cây ớt ,cây đậu , cây hoa hồng B - Cây bưởi , cây cà chua , cây hành , cây rau cải C - Cây táo , cây mít , cây su hào , cây ngơ D - Cây lúa , cây ngơ , cây dừa , cây cau. CÂU 7: Trong đời sống của cây , giai đoạn cây cần nhiều nước hơn các giai đoạn khác là: A - Giai đoạn quả chín , cây già B - Giai đoạn cây đâm chồi , đẻ nhánh C - Giai đoạn chuẩn bị ra hoa D - Giai đoạn cây đâm chồi , đẻ nhánh và ra hoa. CÂU 8: Trong đời sống của cây,giai đoạn cây cần nhiều chất khống là: A - Khi mọc cành , đẻ nhánh B - Khi sắp ra hoa C - Khi quả bắt đầu chin D - Khi mọc cành , đẻ nhánh và sắp ra hoa. CÂU 9: Chức năng chính của miền trưởng thành là gì? A – Cĩ các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền. B – Hấp thụ nước và muối khống. C – Làm cho rễ dài ra. D – Che chở cho đầu rễ CÂU 10: Miền nào làm nhiệm vụ che chở cho đầu rễ? A – Miền hút. B – Miền chĩp rễ. C – Miền trưởng thành. D – Miền hút CÂU 11: Đặc điểm chính của rễ cọc là: A – Cĩ nhiều rễ mọc ra từ 1 gốc thân. B – Rễ mọc ngược lên trên mặt đất. C – Cĩ 1 rễ cai to và nhiều rễ con ở xung quanh. D – Rễ mọc từ các mấu thân và hướng xuống đất CÂU 12: Rễ mọc ra từ phần trên mặt đất của thân cây, cành cây gọi là gì? A – Rễ chùm. B – Rễ thở. C – Rễ biến dạng. D – Rễ phụ. CÂU 13: Tế bào lơng hút khác với các tế bào thực vật ở điểm nào? A – Khơng cĩ vách tế bào. B – Khơng cĩ chất diệp lục. C – Khơng cĩ nhân. D – Khơng bào khơng cĩ CÂU 14: Nước và muối khống hịa tan được bộ phận nào của cây hấp thụ? A – Lơng hút của rễ. B – Miền chĩp rễ. C – Miền hút. D – Trụ giữa CÂU 15: Rễ cây thường ăn sâu, lan rộng,số lượng rễ con nhiều vì sao? A – Vì rễ phát triển dài ra nên nĩ phải đâm sâu lan rộng. B – Vì để cây đứng vững. C – Vì cây khơng di chuyển được nên hệ rể phát triển để tìm nguồn nước và thức ăn. D – Vì cây càng lớn thì rễ càng dài, khơng cĩ gì quan trọng CHƯƠNG III : THÂN CÂU 1: Thân dài ra là do: A - Sự lớn lên và phân chia của tế bào B - Mơ phân sinh ngọn C - Sự lớn lên và phân chia tế bào ở mơ phân sinh ngọn D - Cả 3 đáp án đều sai. CÂU 2: Sau khi ta cắt một khoanh vỏ của cây , khoảng một tháng thì mép vỏ ở phía trên phình to ra vì: A - Các chất hữu cơ được vận chuyển từ lá xuống bị tắc nghẽn do mạch gián đoạn B - Phần vỏ nhận được nhiều chất dinh dưỡng nên phát triển mạnh và phình to ra C - Do các bệnh đột nhập sinh sơi nảy nở ngày một nhiều D - Đáp án A và B đúng. CÂU 3: Để tính độ tuổi của cây , người ta thường căn cứ vào đặc trưng: A - Vịng gỗ được sinh ra hằng năm B - Vịng mạch rây được sinh ra hằng năm C - Khi tầng sinh vỏ , sinh trụ hoạt động D - Số tế bào nhu mơ vỏ sinh ra hằng năm. CÂU 4: Thân to ra được là nhờ: A - Sự tăng trưởng của tế bào và phân bào ở thân B - Sự tăng trưởng của tế bào và phân bào ở tầng vỏ sinh C - Sự tăng trưởng của tế bào và phân bào ở tầng phụ sinh D - Đáp án B và C đúng CÂU 5: Chức năng của mạch rây là: A - Vận chuyển nước và muối khống B - Vận chuyển cả chất hữu cơ và nước , muối khống theo hai chiều ngược nhau C - Vận chuyển chất hữu cơ qua các lớp gỗ dác D - Khơng cĩ đáp án đúng CÂU 6 Cĩ các dạng thân là: A - Thân đứng thân leo , thân bị B - Thân gỗ , thân cột , thân cỏ C - Thân đứng , thân cột , thân bị D - Thân đứng , thân cỏ , thân cột CÂU 7: Bộ phận của thân sẽ phát triển thành hoa là: A - Chồi hoa , chồi lá B - Chồi hoa C - Chồi ngọn, chồi nách , chồi hoa D - Chồi ngọn , chồi nách CÂU 8: Cây thân cột cần được bảo vệ ngọn vì: A - Chồi giữ lá , giúp cho cây lớn lên B - Ngọn chứa mơ phân sinh , bị mất ngọn cây sẽ chết C - Vì khơng cĩ chồi bên nên chồi ngọn cần được bảo vệ D - Đáp án 2 và 3 đúng nhất. CÂU 9: Chồi hoa và chồi là cĩ chung đặc điểm nào? A – Mơ phân sinh ngọn. B – Mầm hoa. C – Mầm lá. D – Hình dạng ngồi giống nhau CÂU 10: Giữa mạch rây và mạch gỗ là bộ phận nào? A – Tầng sinh vỏ. B – Tầng sinh trụ. C – Thịt vỏ. D – Lõi của cây. CÂU 11: Chức năng chính của Dác là gì? A – Vận chuyển nước và muối khống. B – Nâng đỡ cây. C – Giúp ta dễ dàng đếm được tuổi của cây. D – Tạo nên các vịng gỗ trên thân cây. CÂU 12: Đặc điểm để nhận biết dác: A – Là lớp gỗ màu thẫm, rắn chắc nằm ở bên trong. B – Là lớp gỗ màu sáng nằm ở phía ngồi. C – Cĩ mang các tế bào mạch gỗ sống. D – Câu A và C CÂU 13: Mạch gỗ làm nhiệm vụ gì? A – Vận chuyển chất hữu cơ. B – Vận chuyển nước và muối khống. C – Nâng đỡ cây. D – Giúp cây phát triển CÂU 14: Mạch rây và mạch gỗ của thân và rễ khác nhau ở điềm nào? A – Thân cĩ nhiều mạch rây và mạch gỗ hơn rễ. B – Rễ cĩ nhiều mạch rây và mạch gỗ hơn thân. C – Rễ: mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ; thân: mạch rây nằm ngồi mạch gỗ nằm trong. D – Cả 3 câu trên đều sai CÂU 15: Tầng sinh trụ nằm ở đâu? A – Nằm trong lớp thịt vỏ. B – Nằm giữa mạch rây và mạch gỗ. C – Nằm giữa tầng sinh vỏ và mạch rây. D – Nằm trong mạch rây CHƯƠNG IV : LÁ CÂU 1: Lá chỉ chế tạo tinh bột khi: A - Được chiếu sáng đầy đủ B - Cĩ đủ thức ăn C - Ở trong bĩng râm D - Cĩ nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. CÂU 2: Chất hữu cơ trong cây xanh được tổng hợp cần những thành phần là: A - Nước , muối khống , khí cacbonic , chất diệp lục B - Chất diệp lục , khí cacbonic , nước và ánh sáng mặt trời C - Nước , muối khống , khí cacbonic và ánh sáng mặt trời D - Nước . muối khống , CO2 , chất diệp lục và ánh sáng CÂU 3: Thực vật cĩ mấy kiểu gân lá ? A - Bốn kiểu B - Ba kiểu C - Hai kiểu D - Năm kiểu CÂU 4: Cĩ thể nĩi lá cây rất đa dạng , phong phú vì: A - Vì phiến lá cĩ hình dạng rất khác nhau B - Cĩ rất nhiều kiểu gân lá khác nhau C - Cĩ ba kiểu gân lá khác nhau và ba kiểu xếp lá khác nhau D - Đáp án A và B đúng CÂU 5: Nhĩm cây cĩ tồn lá kép là: A - Lá keo , lá đậu phộng , lá me đất B - Lá hoa hồng , lá măng cụt , lá ớt C - Lá dâu , lá dâm bụt , lá mít D - Lá ổi , lá lá chuối , lá mít , lá tre CÂU 6: Gân lá cĩ chức năng là: A - Vận chuyển chất hữu cơ nuơi cây B - Vận chuyển nước và muối khống C - Vận chuyển chất hữu cơ , nước và muối khống D - Vận chuyển chất hữu cơ và muối khống CÂU 7: Chức năng quan trọng nhất của lá là gì? A – Thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây. B – Làm đẹp cho cây. C – Giúp ta phân biệt các cây với nhau. D – Thu nhận ánh sáng CÂU 8: Đặc điểm của lá đơn: A – Chỉ mang 1 phiến lá lớn, cuống nằm ngay dưới chồi nách. B – Mang nhiều phiến là nhỏ, rụng nhiều lần. C – Cuống chính phân thành nhiều cuống con. D – Cĩ mang các lá chét, lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau. CÂU 9: Trên biểu bì ( nhất là ở mặt dưới ) của lá cĩ nhiều lỗ khí cĩ chức năng: A – Giúp là thu nhận ánh sáng. B – Giúp lá thốt hơi nước. C – Giúp lá trao đổi khí. D – Giúp lá trao đổi khí và thốt hơi nước. CÂU 10: Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột? A – Nước, ánh sáng, khí cácbonic, chất diệp lục. B – Nước, bĩng tối, khí ơxi, chất diệp lục. C – Nước, ánh sánh, khí ơxi, chất diệp lục. D – Nước, bĩng tối, khí cácbonic và chất diệp lục CÂU 11: Sản phẩm của quá trình hơ hấp ở cây là gì? A – Chất hữu cơ, khí ơxi. B – Năng lượng, khí cácbonic và hơi nước. C – Chất hữu cơ, khí các bonic và hơi nước. D – Chất hữu cơ, khí ơxi và năng lượng CÂU 12: Sự thốt hơi nước qua lá ở cây cĩ ý nghĩa gì? A – Tạo sức hút giúp cho nước và muối khống được vận chuyển từ rễ lên lá. B – Làm cho lá được dịu mát để cho khỏi bị đốt nĩng. C – Giúp lá quang hợp được nhiều hơn. D – Ý A và B CÂU 13: Ở cây dong ta, lá biến thành vảy cĩ chức năng gì? A – Hạn chế sự thốt hơi nước. B – Chứa chất dinh dưỡng dự trữ. C – Bảo vệ che chở cho chồi nách ở bên trong. D – Giúp cây leo lên CÂU 14:Ở cây đậu Hà Lan, lá biến thành tua cuốn cĩ chức năng gì? A – Hạn chế sự thốt hơi nước. B – Chứa chất dinh dưỡng dự trữ. C – Bảo vệ che chở cho chồi nách ở bên trong. D – Giúp cây leo lên CÂU 15:Ở cây hành, lá bẹ lá phình to cĩ chức năng gì? A – Hạn chế sự thốt hơi nước. B – Chứa chất dinh dưỡng dự trữ. C – Bảo vệ che chở cho chồi nách ở bên trong. D – Giúp cây leo lên CHƯƠNG V SINH SẢN SINH DƯỠNG TỰ NHIÊN CÂU 1: Ghép cây là phương pháp: A - Nhân giống từ hai cây cùng lồi B - Nhân giống từ hai cây khác lồi C - Nhân giống từ hai cây cùng lồi hoặc khác lồi D - Nhân giống từ hai cây cùng độ tuổi và cùng lồi. CÂU 2: Giâm cành thành cơng nếu: A - Cành cĩ đủ mắt và chồi B - Cành cịn mắt và mơ phân sinh ngọn C - Cành cịn mắt và mơ phân sinh giĩng D - Cành cịn chồi và mơ phân sinh ngọn. CÂU 3: Chiết cành là: A - Cắt từng đoạn cành rồi cắm xuống đất cho ra rễ. B - Làm cho cành ra rễ ngay trên cây , rồi cắt cành đem đi trồng C - Lấy mắt cây này ghép vào cây khác D - Cả 3 đáp án trên đều đúng CÂU 4: Ghép mắt là: A - Cắt từng đoạn cành rồi cắm xuống đất cho ra rễ. B - Làm cho cành ra rễ ngay trên cây , rồi cắt cành đem đi trồng C - Lấy mắt cây này ghép vào cây khác D - Cả 3 đáp án trên đều đúng CÂU 5: Giâm cành là: A - Cắt từng đoạn cành rồi cắm xuống đất cho ra rễ. B - Làm cho cành ra rễ ngay trên cây , rồi cắt cành đem đi trồng C - Lấy mắt cây này ghép vào cây khác D - Cả 3 đáp án trên đều đúng CÂU 6: Trong chiết cành,rễ mọc ra từ: A - Từ mép vỏ phía trên lát cắt B - Từ mép vỏ phía dưới lát cắt C - Ở phần mạch rây đã bị bĩc D - Ở phần gỗ đã bị bĩc ra. CÂU 7: Phương pháp nhân giống cho hiệu quả kinh tế nhất là: A - Giâm cành và chiết cành B - Nuơi cấy mơ trong ống nghiệm C - Ghép cây và giâm cành D - Ghép cây và chiết cành. CÂU 8: Cách nhân giống tạo ra cây con khác cây mẹ là: A - Nhân giống bằng giâm cành B - Nhân giống bằng chiết cành C - Nhân giống bằng nuơi cấy mơ D - Nhân giống bằng hạt. CÂU 9: Sinh sản sinh dưỡng là gì? A – Sự tạo thành cây mới từ hạt. B – Sự tạo thành cây mới từ rễ cây. C – Sự tạo thành cây mới từ thân cây. D – Sự tạo thành cây mới từ các cơ quan sinh dưỡng của cây CÂU 10: Khi giâm cành chúng ta cần chú ý điều gì? A – Phải chọn đất ẩm và tơi xốp. B - :Phải chọn đất giàu chất dinh dưỡng. C – Phải cắt cành giâm cĩ đủ mắt và chồi. D – Phải chọn cành giâm ra rễ sẵn CÂU 11: Khi mắt ghép phát triển được 1 thời gian, người ta cắt phần trên của gốc ghép nhằm mục đích: A – Để chất dinh dưỡng tập trung nuơi mắt ghép. B – Để cho mắt ghép tiếp tục phát triển. C – Để cho phần đĩ khỏi che mắt ghép. D – Để nĩ phát triển thành cây khác. CÂU 12: Chọn thứ tự đúng các bước khi tiến hành ghép mắt: A – Rạch vỏ gốc ghép à luồn mắt ghép vào vết rạch à buộc dây để giữ mắt ghép à cắt lấy mắt ghép. B - Rạch vỏ gốc ghép à buộc dây để giữ mắt ghép à cắt lấy mắt ghépà luồn mắt ghép vào vết rạch C - Rạch vỏ gốc ghép à luồn mắt ghép vào vết rạch à cắt lấy mắt ghépà buộc dây để giữ mắt ghép D - Rạch vỏ gốc ghép à cắt lấy mắt ghépà luồn mắt ghép vào vết rạch à buộc dây để giữ mắt ghép . CÂU 13: Để nhân giống trong ống nghiệm người ta dùng loại mơ nào? A – Mơ phân sinh. B – Mơ nâng đỡ. C – Mơ che chở. D – Mơ mềm CÂU 14: Chon thứ tự đúng các bước khi tiến hành nhân giống trong ống nghiệm: A – Lấy 1 phần mơ phân sinh à nuơi trong mơi trường dinh dưỡng à cây non.àđặt trong mơi trường vơ trùng B - Lấy 1 phần mơ phân sinh àđặt trong mơi trường vơ trùng à cây non.à nuơi trong mơi trường dinh dưỡng C - Lấy 1 phần mơ phân sinh àđặt trong mơi trường vơ trùng à nuơi trong mơi trường dinh dưỡng à cây non. D - Lấy 1 phần mơ phân sinh à nuơi trong mơi trường dinh dưỡng àđặt trong mơi trường vơ trùng à cây non. CÂU 15: Sinh sản sinh dưỡng do con người chủ động tạo ra nhằm mục đích A – Lai tạo giống mới. B – Nhân giống cây trồng. C – Tao ra cây mới giống cây mẹ. D – Ý A và B CHƯƠNG VI : HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH CÂU 1: Vào ban đêm không nên để nhiều hoa và cây cảnh trong phịng ngủ đĩng kín vì: A - Tạo nhiều oxy gây cảm giác ngột ngạt B - Độ ẩm cao , dễ gây lạnh cho người ngủ C - Tạo nhiều khí cacbonic gây độc cho người ngủ D - Tất cả các ý trên đều đúng. CÂU 2: Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là: A - Nhị B - Nhụy C - Đài và tràng D - Nhị và nhụy CÂU 3: Cơ sở để phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính là: A - Đặc điểm của đài và tràng B - Các bộ phận của hoa : đế , đài , tràng , nhị , nhụy C - Các bộ phận sinh sản chủ yếu (nhị và nhụy) D - Khơng cĩ đáp án đúng. CÂU 4: Hoa mọc trên cây theo những cách là: A - Cánh hoa dính nhau hoặc khơng dính nhau B - Hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm C - Hoa cĩ nhị (hoặc nhụy) và hoa cĩ cả nhị và nhụy D - Khơng cĩ đáp án đúng. CÂU 5: Hiện tượng thụ phấn là: A - Hạt phấn tiếp xúc với vịi nhụy B - Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy C - Hạt phấn tiếp xúc với bầu nhụy D - Cả 3 đáp án trên đều đúng. CÂU 6: Hoa nở về ban đêm cĩ đặc điểm là: A - Hoa thường cĩ màu trắng B - Hoa cĩ mùi thơm đặc biệt quyến rũ sâu bọ C - Hoa cĩ màu sắc sặc sỡ D - Hoa cĩ màu trắng và cĩ hương thơm đặc biệt quyến rũ. CÂU 7: Thế nào là hoa tự thụ phấn? A – Là hoa cĩ hạt phấn khơng chín cùng 1 lúc. B – Hoa cĩ hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính nĩ. C – Hoa cĩ hạt phấn rơi trên đầu nhụy của hoa khác. D – Hoa đơn tính. CÂU 8: Sau khi thụ tinh xong hợp tử phát triển thành gì? A – Phân chia và phát triển thành phơi. B – Quả. C – Hạt. D – Vỏ hạt CÂU 9: Số lượng hạt trong 1 quả phụ thuộc vào điều gì? A – Bầu nhụy. B – Hạt phấn C – Số nỗn được thụ tinh. D – Số lượng nỗn CÂU 10: Sau khi thụ tinh xong bộ phận nào phát triển thành quả chứa hạt? A – Nỗn B – Phơi. C – Đầu nhụy D – Bầu nhụy CÂU 11: Sau khi thụ phấn xong qua trình nào diễn ra tiếp theo sau đĩ? A – Kết hạt. B – Tạo quả. C – Thụ tinh. D – Tạo phơi CÂU 12: Nhờ đâu mà hạt phấn cĩ thể nảy mầm thành ống phấn được? A – Hạt phấn hút chất nhầy ở đầu nhụy trương lên. B – Hạt phấn tự nảy mầm. C – Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy D – Mật cĩ trong các đầu nhụy CÂU 13: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường cĩ đặc điểm gì? A – Màu sắc sặc sỡ, hương thơm mật ngọt. B – Hạt phấn to và cĩ gai. C – Đầu nhụy cĩ chất dính. D – Cả 3 ý trên CÂU 14: Hoa thụ phấn nhờ giĩ thường cĩ đặc điểm gì? A – Bao hoa tiêu giảm, hoa thường tập trung ở ngọn cây. B – Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng,đầu nhụy dài cĩ nhiều lơng dính. C – Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ. D – Cả 3 ý trên CÂU 15: Thế nào là hoa lưỡng tính? A – Là hoa cĩ cả nhụy và nhị. B – Là hoa chỉ cĩ nhị. C – Là hoa chỉ cĩ nhụy D – Khơng cĩ đáp án đúng CHƯƠNG VII : QUẢ VÀ HẠT CÂU 1: Nhóm cây nào gồm toàn cây có hạt 1 lá mầm? A - Lúa, ngô, kê B - Đậu xanh, Lúa, Mè C - Ngô, kê, xoài D - Lúa, Ngô, Rau muống CÂU 2: Những loại cây thường sống được ở vùng nước ngập là: A - Cây cĩ rễ cọc phát triển B - Cây cĩ rễ chùm C - Cây cĩ rễ thở D - Cây cĩ rễ mĩc. CÂU 3: Thành phần của hạt gồm: A - Vỏ hạt , lá mầm và chồi mầm B - Vỏ hạt , lá mầm và phơi C - Vỏ hạt , phơi nhũ và phơi D - Vỏ hạt , lá mầm phơi và phơi nhũ CÂU 4: Loại quả nào cĩ thể tự phát tán trong các loại quả sau: A - Quả khơ B - Quả hạch C - Quả khơ nẻ D - Quả thịt. CÂU 5: Tên gọi chung cho các nhĩm quả : mơ , đào , xồi , dừa …….là: A - Quả hạch B - Quả mọng C - Quả thịt D - Quả khơ. CÂU 6: Nhĩm quả gồm tồn quả khơ là: A - Quả dừa , quả mùi , quả đậu đen , quả lê B - Quả cải , quả đậu xanh , quả đậu đũa ,quả thìa là C - Quả lạc , quả mít , quả mùi , quả chanh D - Quả bồ kết , quả đậu Hà Lan , quả ớt , quả chuối. CÂU 7: Nhĩm quả gồm tồn quả thịt: A - Quả xồi , quả táo , quả cà chua , quả đu đủ B - Quả dừa , quả táo , quả mướp , quả đậu xanh C - Quả mít , quả dưa , quả mùi , quả nhãn D - Quả vải , quả xồi , quả thìa là , quả cau. CÂU 8: Quả và hạt phát tán nhờ giĩ cĩ đặc điểm là: A - Quả và hạt cĩ cánh thường được giĩ chuyển đi xa gốc cây mẹ B - Quả và hạt cĩ lơng được giĩ mang đi xa C - Quả và hạt cĩ lơng , gai dược giĩ đưa đi xa. D - Đáp án A và B đúng CÂU 9: Những loại cây sống được ở vùng sa mạc khô nóng thường có kiểu rễ A - Cây cĩ rễ cọc phát triển B - Cây cĩ rễ chùm C - Cây cĩ rễ thở D - Cây cĩ rễ mĩc. CÂU 10: Hạt gồm những bộ phận nào? A - Vỏ hạt , lá mầm và chồi mầm B - Vỏ hạt , lá mầm và phơi C - Vỏ hạt , phơi nhũ và phơi D - Vỏ hạt , lá mầm, phơi và phơi nhũ CÂU 11: Quả đậu xanh thuộc nhóm quả: A - Quả khơ B - Quả hạch C - Quả khơ nẻ D - Quả thịt. CÂU 12: Tên gọi chung cho các nhĩm quả : cà chua, cam ,chanh …….là: A - Quả hạch B - Quả mọng C - Quả thịt D - Quả khơ. CÂU 13: Nhĩm quả gồm tồn quả hạch là: A - Quả dừa , quả mơ, quả đào, xoài B - Quả cải , quả đậu xanh , quả đậu đũa ,quả thìa là C – Quả đậu xanh, đậu đen, đậu bắp D - Quả bồ kết , quả đậu Hà Lan , quả ớt , quả chuối. CÂU 14: Nhĩm quả gồm tồn quả khô nẻ: A - Quả xồi , quả táo , quả cà chua , quả đu đủ B - Quả dừa , quả táo , quả mướp , quả đậu xanh C - Quả mít , quả dưa , quả mùi , quả nhãn D - Quả vải , quả xồi , quả thìa là , quả cau. CÂU 15: Quả và hạt phát tán nhờ động vật cĩ đặc điểm là: A - Quả và hạt cĩ cánh thường được giĩ chuyển đi xa gốc cây mẹ B - Quả và hạt cĩ lơng được giĩ mang đi xa C - Quả và hạt cĩ lơng , gai dược giĩ đưa đi xa. D - Đáp án A và B đúng CHƯƠNG VIII : CÁC NHĨM THỰC VẬT CÂU 1: Bậc phân loại cơ sở của Thực Vật là: A - Ngành B - Lồi C - Chi D - Họ CÂU 2: Nguyên nhân chính thúc đẩy sự tiến hĩa của giới Thực Vật là: A - Sự xuất hiện các loại mơi trường sống đa dạng B - Sự xuất hiện các loại đất đai và khí hậu khác nhau C - Sự chuyển mơi trường từ dưới nước sang mơi trường trên cạn D - Tất cả đều sai. CÂU 3: Dạng thực vật đầu tiên xuất hiện là: A - Tảo đa bào hình sợi B - Tảo đơn bào nguyên thủy C - Rong đa bào D - Rêu nguyên thủy CÂU 4: Sự sống xuất hiện đầu tiên từ mơi trường: A - Mơi trường biển B - Mơi trường vùng đồi núi , sa mạc C - Cao nguyên D - Ven bờ biển , bờ song. CÂU 5: Ngành thực vật sinh sản bằng bào tử là: A - Rêu và dương xỉ B - Rêu , tảo , quyết C - Hạt trần D - Hạt kín CÂU 7: Ngành Thực Vật sinh sản bằng hạt là: A - Dương xỉ B - Rêu và tảo C - Rêu và dương xỉ D - Hạt trần và hạt kín. CÂU 7: Rễ giả là đặc điểm của ngành: A - Tảo B - Quyết C - Rêu D - Rêu và tảo. CÂU 8: Các bậc phân loại từ cao đến thấp là: A - Ngành > Lớp > Họ > Bộ > Chi > Lồi B - Ngành > Lớp > Bộ > Họ > Lồi > Chi C - Ngành > Lớp > Bộ > Họ > Chi > Lồi D - Ngành > Họ > Lớp > Bộ > Chi > Lồi CÂU 9: Thực Vật bậc thấp gồm những ngành: A - Tảo , rêu , dương xỉ , hạt trần B - Tảo , rêu , dương xỉ C - Tảo , rêu , hạt trần D - Tảo CÂU 10: Người ta xếp cây thơng vào ngành hạt trần vì: A - Sinh sản bằng hạt , hạt nằm lộ trên các lá nỗn hở. B – Sinh sản bằng hạt, hạt nằm trong quả, được
File đính kèm:
- sinh6.doc