Đề kiểm tra trắc nghiệm tự luận công nghệ 12

doc138 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 4293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm tự luận công nghệ 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây
 (A) Điện trở cố định
	(B)	Biến trở
	(C)	Quang điện trở
	(D)	Điện trở nhiệt
Câu 2) Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là:
	(A)	Điôt tiếp điểm
	(B)	Điôt tiếp mặt
	(C)	Điôt zêne
	(D)	Tirixto
Câu 3) Điac có mấy cực?
	(A)	5
	(B)	3
	(C)	4
	(D)	2
Câu 4) TRiac có mấy cực?
	(A)	3
	(B)	2
	(C)	5
	(D)	1
Câu 5) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây
	(A)	Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
	(B)	Tụ hóa
	(C)	Tụ cố định
	(D)	Tụ bán chỉnh
Câu 6) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:
	(A)	R, L, C
	(B)	R, C
	(C)	R, L
	(D)	T, R, C
Câu 7) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là
	(A)	Triac
	(B)	Diac
	(C)	Tranzito
	(D)	Tirixto
Câu 8) Các ước số thường dùng của của fara là:
	(A)	MF, mF, pF
	(B)	mF, nF, pF
	(C)	μF, nF, pF
	(D)	Tất cả đều đúng
Câu 9) Chức năng của mạch khuếch đại	
	(A)	Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
	(B)	Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất
	(C)	Tất cả đều đúng
	(D)	Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và công suất
Câu 10) Trong điện trở màu thì vòng màu thứ 2 chỉ :
	(A)	Sai số 
	(B)	Các vòng màu còn lại
	(C)	Hệ số nhân 00003
	(D)	Tất cả đều sai
Câu 11) Điốt có mấy lớp tiếp giáp P-N:
	(A)	5
	(B)	1
	(C)	4
	(D)	2
Câu 12) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng
	(A)	Tăng điện áp lên gấp đôi điện áp dòng điện xoay chiều
	(B)	Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dòng điện xoay chiều
	(C)	Tăng cường độ dòng điện lên gấp đôi cường độ dòng điện xoay chiều
	(D)	Tăng tần số gợn sóng lên gấp đôi tần số dòng điện xoay chiều
Câu 13) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là
	(A)	UAK > 0 và UGK < 0
	(B)	UAK = 0 và UGK > 0
	(C)	UAK > 0 và UGK > 0
	(D)	UAK = 0 và UGK < 0
Câu 14) chọn câu đúng:
	(A)	Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
	(B)	IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
	(C)	Tất cả đều sai
	(D)	Chân IC được đếm từ phải sang trái
Câu 15) Các điện cực của SCR là?
	(A)	A1, K, A2, N,G
	(B)	Tất cả đều sai
	(C)	A, B, C, E
	(D)	A, K, G
Câu 16) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì
	(A)	Mạch vẫn hoạt động bình thường 
	(B)	Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ 
	(C)	Dây thứ cấp chập mạch
	(D)	Mạch không làm việc
Câu 17) Theo chức năng, điốt được phân ra:
	(A)	Điốt quang, điốt tiếp điểm
	(B)	Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
	(C)	Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
	(D)	Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
Câu 18) Đơn vị của tụ điện là:
	(A)	Tất cả đều đúng000090000600011 
	(B)	µF,pF,nF
	(C)	Ω,KΩ,M Ω
	(D)	µF,Ω,KΩ
Câu 19) Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10Ω thì công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 4A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
	(A)	40W
	(B)	1,6W00015	
	(C)	160W
	(D)	16000W
Câu 20) Các cực của Điốt là:
	(A)	A và B, E
	(B)	A và K
	(C)	K, A và C
	(D)	A, K và G
Câu 21) Mạch chỉnh lưu 1 nửa chu kì có mấy điôt?
	(A)	2
	(B)	3
	(C)	1
	(D)	4
Câu 22) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:
	(A)	R tăng
	(B)	tùy theo từng loại
	(C)	R không tăng, không giảm
	(D)	R giảm
Câu 23) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây
	(A)	Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
	(B)	Cuộn cảm lõi ferit
	(C)	Cuộn cảm lõi không khí
	(D)	Cuộn cảm lõi sắt từ
Câu 24) Các điện cực của tranzito là:
	(A)	A, K
	(B)	B, C, E
	(C)	P, P, N,G
	(D)	A1, A2, P,B,C
Câu 25) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng
	(A)	Ôm kế
	(B)	Oát kế
	(C)	Điện kế
	(D)	Vôn
Câu 26) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp
A - Điôt tiếp điểm
1. dùng để ổn áp điện một chiều
B - Điôt tiếp mặt
2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điôt zene
3. thường dùng để tách sóng và trộn tần
D - Tirixto
4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu
E - Tranzito
5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
Câu 27) Hãy liệt kê các khối trong sơ đồ khối nguồn một chiều
Câu 28) Điền vào chỗ trống:
	(A)	Khi chưa có điện áp ................................. vào cực điều khiển thì dù cực ............. có được phân cực 	 .................................., SCR vẫn không dẫn điện
	(B)	Khi đồng thời có ................................................................................... thì SCR mới dẫn điện
	(C)	SCR ngưng dẫn khi ......................................
Câu 29) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	14 x 103 ± 10% Ω
	(B)	4,1 K,sai số 5%.
	(C)	41kΩ ± 5%.
	(D)	4100Ω ± 5%
Câu 30) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	207kΩ ± 5%
	(B)	270kΩ ± 10%
	(C)	47 KΩ,sai số 5%.
	(D)	54 x 103Ω ± 10% 
Câu 31) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: trắng, lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	54 x 103Ω ± 10% 
	(B)	95Ω ± 10%.
	(C)	59 KΩ ± 5%.
	(D)	95KΩ ± 5%.
Câu 32) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	10KΩ ± 5%.
	(B)	101Ω ± 5%
	(C)	1 x 103 Ω ± 10% 
	(D)	100 KΩ ± 5%.
Câu 33) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	10Ω ± 5%
	(B)	1,7 K sai số 5%
	(C)	10 x 103 ± 10% Ω
	(D)	100kΩ ± 5%
Câu 34) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu
00001 Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):
Câu 1) Điền vào chỗ trống:
	(A)	SCR ngưng dẫn khi ......................................
	(C)	Khi đồng thời có ................................................................................... thì SCR mới dẫn điện
	(D)	Khi chưa có điện áp ................................. vào cực điều khiển thì dù cực ............. có được phân cực 	 .................................., SCR vẫn không dẫn điện
Câu 2) Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
	(A)	40W
	(B)	4W
	(C)	20W
	(D)	30W
Câu 3) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây
	(A)	Cuộn cảm lõi không khí
	(B)	Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
	(C)	Cuộn cảm lõi sắt từ
	(D)	Cuộn cảm lõi ferit
Câu 4) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:
	(A)	R tăng
	(B)	tùy theo từng loại
	(C)	R không tăng, không giảm
	(D)	R giảm
Câu 5) Một điện trở có thông số 1K, 2W có nghĩa là:
	(A)	Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
	(B)	Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
	(C)	Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
	(D)	Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
Câu 6) chọn câu đúng:
	(A)	IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
	(B)	Chân IC được đếm từ phải sang trái
	(C)	Tất cả đều sai
	(D)	Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
Câu 7) Công dụng của tụ điện là
	(A)	Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
	(B)	Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
	(C)	Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, 
	(D)	Tất cả đều đúng
Câu 8) Theo chức năng, điốt được phân ra:
	(A)	Điốt quang, điốt tiếp điểm
	(B)	Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
	(C)	Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
	(D)	Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
Câu 9) Các cực của Điốt là:
	(A)	A, K và G
	(B)	A và B, E
	(C)	A và K
	(D)	K, A và C
Câu 10) Đơn vị đo trị số điện dung là
	(A)	F
	(B)	L
	(C)	R
	(D)	H
Câu 11) Linh kiện tích cực bao gồm:
	(A)	Tric, điốt, tranzito, SCR, IC
	(B)	Tric, điốt, tranzito, tụ, IC
	(C)	Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
	(D)	Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
Câu 12) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:
	(A)	Chỉnh lưu
	(B)	Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung
	(C)	Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
	(D)	Trộn tần và chỉnh lưu
Câu 13) Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N?
	(A)	3
	(B)	1
	(C)	2
	(D)	5
Câu 14) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?
	(A)	3 hoặc 4
	(B)	Tất cả đều đúng
	(C)	1 hoặc 4
	(D)	2 hoặc 4
	Câu 15) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là
	(A)	Triac
	(B)	Tirixto
	(C)	Diac
	(D)	Tranzito
Câu 16) Tụ điện có khả năng:
	(A)	Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
	(B)	Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
	(C)	Tất cả đều đúng
	(D)	Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực
Câu 17) Điốt cho dòng điện đi từ....
	(A)	Cực A sang cực K
	(B)	Cực K sang cực A
	(C)	Cực P sang cực N
	(D)	Cực N sang cực P
Câu 18) Cuộn cảm có khả năng:
	(A)	Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
	(B)	Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
	(C)	Tích lũy năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua nó
	(D)	Tất cả đều đúng
Câu 19) Đơn vị của điện trở là:
	(A)	F
	(B)	H
	(C)	Ω
	(D)	R
Câu 20) Tranzito có mấy điện cực?
	(A)	3
	(B)	5
	(C)	2
	(D)	4
Câu 21) Trong mạch điện chữ "C" dùng để chỉ
	(A)	Tất cả đều sai
	(B)	Tụ điện
	(C)	Điện trở
	(D)	Cuộn cảm
Câu 22) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C1= 300μF C2= 300μF thì điện áp lấy ra ở tụ C2 là:
	(A)	11.10-5V
	(B)	110μV
	(C)	110V
	(D)	11μV
Câu 23) Điốt tiếp mặt là loại:
	(A)	Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ
	(B)	Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn
	(C)	Chỗ tiếp giáp P- N có diện tích lớn
	(D)	Tất cả đều đúng
Câu 24) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng
	(A)	Ôm kế
	(B)	Điện kế
	(C)	Oát kế
	(D)	Vôn
Câu 25) SCR có mấy lớp tiếp giáp P-N
	(A)	3
	(B)	2
	(C)	5
	(D)	1
Câu 26) Cuộn cảm gồm có các loại sau:
	(A)	 Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần
	(B)	 Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi không khí
	(C)	 Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
	(D)	 Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
Câu 27) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp
A - Điôt tiếp điểm
1. dùng để ổn áp điện một chiều
B - Điôt tiếp mặt
2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điôt zene
3. thường dùng để tách sóng và trộn tần
D - Tirixto
4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu
E - Tranzito
5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
Câu 28) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu
Câu 29) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	10 x 103 ± 10% Ω
	(B)	10Ω ± 5%
	(C)	1,7 K sai số 5%
	(D)	100kΩ ± 5%
Câu 30) Một điện trở có các vòng chỉ thị màu lần lượt: vàng, lục, đỏ, bạc.Có Trị số là:
	(A)	4500Ω,sai số 10%.
	(B)	4700 Ω,sai số 5%	
	(C)	45MΩ,sai số 10%
	(D)	4,7 K,sai số 5%.
Câu 31) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	207kΩ ± 5%
	(B)	270kΩ ± 10%
	(C)	54 x 103Ω ± 10% 
	(D)	47 KΩ,sai số 5%.
Câu 32) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	4,1 K,sai số 5%.
	(B)	41kΩ ± 5%.
	(C)	4100Ω ± 5%
	(D)	14 x 103 ± 10% Ω
Câu 33) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	730.106Ω ± 5%.
	(B)	73.107 Ω ± 5%.
	(C)	730MΩ ± 5% 
	(D)	Tất cả đều sai
Câu 34) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac
Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu (kể cả câu này) (+0.5đ):
Câu 1) Điền vào chỗ trống:
	(A)	SCR ngưng dẫn khi ......................................
	(C)	Khi đồng thời có ................................................................................... thì SCR mới dẫn điện
	(D)	Khi chưa có điện áp ................................. vào cực điều khiển thì dù cực ............. có được phân cực 	 .................................., SCR vẫn không dẫn điện
Câu 2) Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
	(A)	40W
	(B)	4W
	(C)	20W
	(D)	30W
Câu 3) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây
	(A)	Cuộn cảm lõi không khí
	(B)	Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
	(C)	Cuộn cảm lõi sắt từ
	(D)	Cuộn cảm lõi ferit
Câu 4) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:
	(A)	R tăng
	(B)	tùy theo từng loại
	(C)	R không tăng, không giảm
	(D)	R giảm
Câu 5) Một điện trở có thông số 1K, 2W có nghĩa là:
	(A)	Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
	(B)	Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
	(C)	Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
	(D)	Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
Câu 6) chọn câu đúng:
	(A)	IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
	(B)	Chân IC được đếm từ phải sang trái
	(C)	Tất cả đều sai
	(D)	Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
Câu 7) Công dụng của tụ điện là
	(A)	Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
	(B)	Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
	(C)	Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, 
	(D)	Tất cả đều đúng
Câu 8) Theo chức năng, điốt được phân ra:
	(A)	Điốt quang, điốt tiếp điểm
	(B)	Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
	(C)	Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
	(D)	Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
Câu 9) Các cực của Điốt là:
	(A)	A, K và G
	(B)	A và B, E
	(C)	A và K
	(D)	K, A và C
Câu 10) Đơn vị đo trị số điện dung là
	(A)	F
	(B)	L
	(C)	R
	(D)	H
Câu 11) Linh kiện tích cực bao gồm:
	(A)	Tric, điốt, tranzito, SCR, IC
	(B)	Tric, điốt, tranzito, tụ, IC
	(C)	Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
	(D)	Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
Câu 12) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:
	(A)	Chỉnh lưu
	(B)	Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung
	(C)	Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
	(D)	Trộn tần và chỉnh lưu
Câu 13) Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N?
	(A)	3
	(B)	1
	(C)	2
	(D)	5
Câu 14) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?
	(A)	3 hoặc 4
	(B)	Tất cả đều đúng
	(F)	1 hoặc 4
	(G)	2 hoặc 4
Câu 15) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là
	(A)	Triac
	(B)	Tirixto
	(C)	Diac
	(D)	Tranzito
Câu 16) Tụ điện có khả năng:
	(A)	Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
	(B)	Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
	(C)	Tất cả đều đúng
	(D)	Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực
Câu 17) Điốt cho dòng điện đi từ....
	(A)	Cực A sang cực K
	(B)	Cực K sang cực A
	(C)	Cực P sang cực N
	(D)	Cực N sang cực P
Câu 18) Cuộn cảm có khả năng:
	(A)	Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
	(B)	Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
	(C)	Tích lũy năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua nó
	(D)	Tất cả đều đúng
Câu 19) Đơn vị của điện trở là:
	(A)	F
	(B)	H
	(C)	Ω
	(D)	R
Câu 20) Tranzito có mấy điện cực?
	(A)	3
	(B)	5
	(C)	2
	(D)	4
Câu 21) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ
	(A)	Tất cả đều sai
	(B)	Tụ điện
	(C)	Điện trở
	(D)	Cuộn cảm
Câu 22) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C1= 300μF C2= 300μF thì điện áp lấy ra ở tụ C2 là:
	(A)	11.10-5V
	(B)	110μV
	(C)	110V
	(D)	11μV
Câu 23) Điốt tiếp mặt là loại:
	(A)	Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ
	(B)	Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn
	(C)	Chỗ tiếp giáp P- N có diện tích lớn
	(D)	Tất cả đều đúng
Câu 24) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng
	(A)	Ôm kế
	(B)	Điện kế
	(C)	Oát kế
	(D)	Vôn
Câu 25) SCR có mấy lớp tiếp giáp P-N
	(A)	3
	(B)	2
	(C)	5
	(D)	1
Câu 26) Cuộn cảm gồm có các loại sau:
	(A)	 Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần
	(B)	 Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi không khí
	(C)	 Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
	(D)	 Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
Câu 27) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp
A - Điôt tiếp điểm
1. dùng để ổn áp điện một chiều
B - Điôt tiếp mặt
2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điôt zene
3. thường dùng để tách sóng và trộn tần
D - Tirixto
4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu
E - Tranzito
5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
Câu 28) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu
\
Câu 29) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	10 x 103 ± 10% Ω
	(B)	10Ω ± 5%
	(C)	1,7 K sai số 5%
	(D)	100kΩ ± 5%
Câu 30) Một điện trở có các vòng chỉ thị màu lần lượt: vàng, lục, đỏ, bạc.Có Trị số là:
	(A)	4500Ω,sai số 10%.
	(B)	4700 Ω,sai số 5%	
	(C)	45MΩ,sai số 10%
	(D)	4,7 K,sai số 5%.
Câu 31) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	207kΩ ± 5%
	(B)	270kΩ ± 10%
	(C)	54 x 103Ω ± 10% 
	(D)	47 KΩ,sai số 5%.
Câu 32) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	4,1 K,sai số 5%.
	(B)	41kΩ ± 5%.
	(C)	4100Ω ± 5%
	(D)	14 x 103 ± 10% Ω
Câu 33) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	730.106Ω ± 5%.
	(B)	73.107 Ω ± 5%.
	(C)	730MΩ ± 5% 
	(D)	Tất cả đều sai
Câu 34) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac
	(A)	0
	(B)	1
	(C)	0
	(D)	0
Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):
Câu 1) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu 2 điôt
Câu 2) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	14 x 103 ± 10% Ω
	(B)	41kΩ ± 5%.
	(C)	4,1 K,sai số 5%.
	(D)	4100Ω ± 5%
Câu 3) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	65KΩ ± 5%.
	(B)	5,6 x 103 Ω± 10% 
	(C)	65Ω ± 5%.
	(D)	56 KΩ ± 5%.
Câu 4) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	10 x 103 ± 10% Ω
	(B)	1,7 K sai số 5%
	(C)	100kΩ ± 5%
	(D)	10Ω ± 5%
Câu 5) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: lục, vàng, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	4,5 x 10-3 ± 5% Ω.
	(B)	4 x 5 x 10-3 ± 5% Ω. 
	(C)	54 x 103 ± 5% Ω. 
	(D)	54 x 103 ± 10% Ω.
Câu 6) 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
	(A)	58 x 103 ± 10% Ω
	(B)	580KΩ ± 5%
	(C)	580kΩ ± 10%
	(D)	58 KΩ ± 5%
Câu 7) Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân ra:
	(A)	Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
	(B)	Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
	(C)	Điốt quang, điốt tiếp điểm
	(D)	Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
Câu 8) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây
	(A)	Điện trở nhiệt
 (B) Điện trở cố định
	(C)	Quang điện trở
	(D)	Biến trở
Câu 9) Cuộn cảm có mấy loại?
	(A)	3
	(B)	1
	(C)	2
	(D)	5
Câu 10) Điện trở được phân loại theo:
	(B)	Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi
	(C)	Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp 
	(E)	Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
	(H)	Tất cả đều sai
Câu 11) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:
	(A)	R, L
	(B)	T, R, C
	(C)	R, L, C
	(D)	R, C
Câu 12) Một điện trở có thông số 1K, 2W có nghĩa là:
	(A)	Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
	(B)	Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
	(C)	Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
	(D)	Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
Câu 13) Các ước số thường dùng của Henry là:
	(A)	mH, μH
	(B)	nH, μH
	(C)	MH,μH
	(D)	pH, μH
Câu 14) Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
	(A)	20W
	(B)	4W
	(C)	30W
	(D)	40W
Câu 15) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây
	(A)	Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
	(B)	Cuộn cảm lõi không khí
	(C)	Cuộn cảm lõi ferit
	(D)	Cuộn cảm lõi sắt từ
Câu 16) Cuộn cảm có thể:
	(A)	Cản trở dòng điện một chiều
	(B)	Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
	(C)	Tất cả đều đúng
	(D)	Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao
Câu 17) Một điện trở có thông số 1K, 40W thì dòng lớn nhất qua nó sẽ là:
	(A)	2mA
	(B)	0,4mA
	(C)	4A
	(D)	0,2A
Câu 18) Điốt tiếp mặt là loại:
	(A)	Chỗ tiếp giáp P- N có diện tích lớn
	(B)	Tất cả đều đúng
	(C)	Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ
	(D)	Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn
Câu 19) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ
	(A)	Tất cả đều sai
	(B)	Tụ điện
	(C)	Điện trở
	(D)	Cuộn cảm
Câu 20) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ
	(A)	Điện trở
	(B)	Cuộn cảm
	(C)	Tất cả đều sai
	(D)	Tụ điện
Câu 21) Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là:
	(A)	Điôt tiếp điểm
	(B)	Điôt zêne
	(C)	Điôt tiếp mặt
	(D)	Tirixto
Câu 22) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:
	(A)	Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung
	(B)	Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
	(C)	Trộn tần và chỉnh lưu
	(D)	Chỉnh lưu
Câu 23) Linh kiện thụ động bao gồm:
	(A)	Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
	(B)	Điện trở, tụ điệ00002n00002, điốt0001000022
	(C)	Điện trở, , tụ điện, SCR
	(D)	Điện trở, cuộn cảm, tụ điện
Câu 24) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:
	(A)	Tách sóng và trộn tần
	(B)	Trộn tần và chỉnh lưu
	(C)	Tất cả đều sai
	(D)	Tách sóng và chỉnh lưu
Câu 25) Điốt có mấy lớp tiếp giáp P-N:
	(A)	2
	(B)	5
	(C)	4
	(D)	1
Câu 26) Tụ điện có khả năng:
	(A)	Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực
	(B)	Tất cả đều đúng
	(C)	Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
	(D)	Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
Câu 27) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?
	(A)	Công dụng
	(B)	Số điện cực
	(C)	Vật liệu chế tạo
	(D)	Nguyên lý làm việc
Câu 28) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là
	(A)	Triac
	(B)	Tranzito
	(C)	Diac
	(D)	Tirixto
Câu 29) Điốt được phân loại theo:
	(A)	Công nghệ chế tạo và theo công suất
	(B)	Tất cả đều đúng
	(C)	Tất cả đều sai
	(D)	Công nghệ chế tạo và theo chức năng
Câu 30) Các cực của Điốt là:
	(A)	A và B, E
	(B)	K, A và C
	(C)	A, K và G
	(D)	A và K
Câu 31) Điốt cho dòng điện đi từ....
	(A)	Cực K sang cực A
	(B)	Cực N sang cực P
	(C)	Cực A sang cực K
	(D)	Cực P sang cực N
Câu 32) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac
Câu 33) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp
A - Điôt tiếp điểm
1. dùng để ổn áp điện một chiều
B - Điôt tiếp mặt
2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điôt zene
3. thường dùng để tách sóng và trộn tần
D - Tirixto
4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu
E - Tranzito
5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
Câu 34) Điền vào chỗ trống:
	(B)	SCR ngưng dẫn khi ......................................
	(C)	Khi chưa có điện áp ................................. vào cực điều khiển thì dù cực ............. có được phân cực 	 .................................., SCR vẫn không dẫn điện
	(D)	Khi đồng thời có ................................................................................... thì SCR mới dẫn điện.
Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):
Câu 1) Điền vào chỗ trống:
	(A)	Khi chưa có điện áp ................................. vào cực điều khiển thì dù cực ............. có được phân cực 	 .................................., SCR vẫn không dẫn điện
	(B)	Khi đồng thời có ................................................................................... thì SCR mới dẫn điện
	(C)	SCR ngưng dẫn khi ......................................
Câu 2) Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
	(A)	4W
	(B)	40W
	(C)	20W
	(D)	30W
Câu 3) Điac có mấy cực?
	(A)	5
	(B)	4
	(C)	2
	(D)	3
Câu 4) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?
	(A)	Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và công suất
	(B)	1 hoặc 4
	(C)	2 hoặc 4
	(D)	Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
	(E)	3 hoặc 4
	(F)	Tất cả đều đúng 
	(G)	Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất
	(H)	Tất cả đều đúng
*¤*/00052 Chức năng của mạch khuếch đại
Câu 5) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?
	(A)	Nguyên lý làm việc
	(B)	Công dụng
	(C)	Số điện cực
	(D)	Vật liệu chế tạo
Câu 6) Các câu sau đây câu nào em cho là sai
	(A)	Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
	(B)OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều
	(C)	Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
	(D)Khi đã thông thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau	
Câu 7) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là
	(A)	UAK > 0 và UGK > 0
	(B)	UAK = 0 và UGK > 0
	(C)	UAK = 0 và UGK < 0
	(D)	UAK > 0 và UGK < 0

File đính kèm:

  • docDe kiem tra trac nghiem tu luan cong nghe 12(1).doc