Đề kiểm tra tuần 10 môn Toán, Tiếng việt Lớp 5

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tuần 10 môn Toán, Tiếng việt Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 10
Môn: Tiếng Việt
( Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:.......................................................................................................Lớp: 5...........
1.Trong đoạn văn sau có một câu sai ý. Cho biết đó là câu nào và nêu lí do sai.
 Một buổi chiều đông lạnh buốt có những đám mây lạ bay về(1). Nắng vụt tắt(2). Bầu trời xám xịt(3). Một cơn mưa rào dữ dội bất ngờ ập đến(4).
A. câu 1 B. câu 2 C. câu 3 D. câu 4
 Câu văn sai vì .......................................................................................................................... 
2. Chọn những từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các từ sau: 
A. Tổ quốc B. non sông C. nước nhà D. đất đai
3. Điền 2 từ vào mỗi ô trống trong bảng cho phù hợp.
A. Từ láy
B. Từ ghép
1. Chỉ màu trắng
..........................................................
.........................................................
2. Chỉ màu xanh
..........................................................
..........................................................
4. Từ nào dưới đây dùng để chỉ màu sắc của hoa?
A. trắng toát B. trắng bệch C. trắng lốp D. trắng muốt
5. Từ nào dưới đây không dùng để chỉ màu sắc của quả?
A. đỏ ối B. đỏ mọng C. đỏ au D. đỏ ửng
6. Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Tổ quốc?
A. nước nhà B. quê nội C. non sông D. quốc gia E. giang sơn G. nơi sinh 
7. Những từ nào sau đây có thể đứng liền sau từ đất nước?
A. anh hùng B. đẹp tuyệt vời C. thanh bình D. vất vả E. lạc hậu G. có nhiều đổi mới
8. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. cầm B. nắm C. cõng D. xách 
9. Chọn trong các từ dưới đây một từ trong đó có tiếng đồng không có nghĩa là cùng.
A. đồng hương B. đồng nghĩa C. thần đồng	 D. đồng ý
10. Điền từ trong ngoặc đơn vào từng chỗ trống phù hợp. (đi, đội, mặc. quàng)
A. Bé Loan đang tập .................dép.
B. Bạn Hương ...............mũ khi ra nắng.
C. Khi tắm xong cần ............. ngay quần áo để khỏi bị lạnh.
D. Khi ra ngoài lúc trời có gió lạnh cần..................khăn để giữ ấm cổ.
11. Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ lành?
A. hiền B. ác C. độc D. rách	 E. hỗn
12. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
a. thanh bình b. bình yên c. yên tĩnh d. thái bình
13. Nối từng cụm từ có từ đồng âm (in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải cho phù hợp
a. một trăm nghìn đồng	 có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
b. đồng lúa 
tên một kim loại có màu gần như màu đỏ
c. từ đồng nghĩa
đơn vị tiền Việt nam
d. chuông đồng	 
khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt
14. Gạch chân từ ngữ chứa từ có nghĩa chuyển trong mỗi dòng sau.
a. cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi	 b. mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, thính mũi
c. nhổ răng, răng cưa, răng hàm, khoa răng hàm mặt
15. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển.
a. Mỗi bữa cháu ăn một bát cơm. b. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
c. Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.
16. Những từ ngữ nào chỉ các sự vật có sẵn trong thiên nhiên.
A. biển B. đê C. sông D. thuyền E. thác G. nương rẫy H. chim I. gió
17. Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ nhỏ; ngọt.
a. Nhỏ:(âm thanh) nghe không rõ so với bình thường.
.......................................................................................................................................................................
b. Nhỏ:(người) còn ít tuổi, chưa trưởng thành.
.......................................................................................................................................................................
c.Ngọt: (vị ngọt) của đường, mật.
.......................................................................................................................................................................
d. Ngọt: (lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe.
.......................................................................................................................................................................
18.Điền 2 từ ngữ có chứa tiếng ở mỗi ô trống trong bảng cho phù hợp.
la:...................................
lẻ:.................................
lo:.................................
lở:.................................
na:................................
nẻ: ...............................
no:................................
nở:................................
19. Những từ ngữ nào viết đúng chính tả?
a. lo toan b. ăn lo c. no ấm d. lo âu e. lề lối g. thợ nề 
h. nề nếp i. ngoài nề k. nưng chừng l. lưng núi m. nên lớp
20.Điền l hoặc n vào từng chỗ trống để có từ ngữ viết đúng.
a. quả .....ê b. hoa ....ở c. đất ....ở d. ...ỡ xe 	
e.ông ....ão	g. bộ ....ão h. ....ỗ thủng i. ....ỗ lực
21. Những từ nào đưới đây trái nghĩa với từ hòa bình?
a. hòa hoãn b. xung đột c.thanh bình d. đối đầu 
e. bình yên h. thái bình i. chiến tranh k. đối thoại
22.Tìm 4 thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
23. Những từ nào dưới đây có nghĩa là người phụ nữ đẹp?
a. công chúa b. hoa hậu c. mĩ nhân d. giai nhân
e. tiểu thư g. hoa khôi h. thiếu nữ i. diễn viên
24.Từ thân trong thân đê được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển
25.Từ nào đồng nghĩa với từ tai ương?
A. tai họa B. tai nạn 	C. tai biến D. tai quái
26.Từ mặt trong mặt ao với từ mặt trong rửa mặt là hiện tượng gì?
A. Đồng âm B. Nhiều nghĩa
ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 10
Môn: Toán
( Thời gian: 50 phút)
Họ và tên:.......................................................................................................Lớp: 5.....
 PHẦN I: KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
 Câu 1: Số “ Năm đơn vị , bảy phần trăm và năm phần nghỡn” được viết là:
 A. 5,75	B. 5,075	 C. 5,750	 D. 5,705
 Câu 2:Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 3,2	B. 0,32	C. 3,02	 D. 3,20
 Câu 3: Phân số bằng với phân số thập phân nào dưới đây:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
 Câu 4: Dóy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
 	A. ; ; ; 	B. ; ; ; 
	C. ; ; ; 	D. ; ; ; 
	Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 13,579 tấn = .............kg là:
 A. 135,79 B. 1357,9 C. 13,579 D. 13579
Câu 6: Viết dưới dạng số thập phân ta được:
 A. 7,0 B. 70,0 C. 0,07 D. 0,7
Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm cđa 4m2 44cm2 = ..cm2 là:
 A. 444 B. 4044 C. 44400 D. 40044
 Câu 8: a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm cđa 0,64km2 = ...........m2 là:
 A. 64 B. 640 C. 640 000 D. 6400
b. Số 21,01km2 bằng những số nào sau đây?
A. 21,010 km2 B. 21,10 km2 C. 21 010 000 m2	 D. 21km2 1ha
 PHẦN II: TRÌNH BÀY LỜI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU
 Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 a)5m 4 cm = ........................m b)720 cm = ...........m ........cm 
 5 tấn 4 yến = .........................kg 2tạ 7 kg = ........................tạ 
 5m2 54cm2 = .........................m2 67 m2 4cm2 = ................cm2
 2645m2 = ............. ha 4,53km2 = .............dam2
 4 m 35 dm = .............m 4 tấn 265 kg = .............tấn
Câu 2: Điền dấu > , .< , =
 a. 3 kg 20 g 3200g b. 2,54m254mm
 8dm2 5 cm2  850cm2 7,9km2790ha
 c. 0,129........0,246 d. 0,8...........0,704
 0,478........0,5 8,101 ........ 8,1010
Câu 3: Tính
 + + 	 x + 1	 4 : 2
.................................................................................................................................................................................
.......................
.......................
.......................
.......................
Câu 4: Tìm y.
 a. x y =	b. y : = 
.................................................................................................................................................................................
.......................
.......................
.......................
Câu 5: Để hút đủ nước tưới cho cánh đồng người ta phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 ngày. Vì cần phải tưới xong sớm hơn nên người ta đó điều thêm 3 máy bơm nữa . Hỏi trong thời gian mấy ngày thì tưới đủ nước cho cánh đồng ấy?
.................................................................................................................................................................................
.......................
.......................
.......................
.......................
..............................................
.........................	
Bài 6 :Một bếp ăn dự trữ gạo đủ ăn cho 120 người trong 20 ngày, thực tế đó cú 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? ( mức ăn mỗi người là như nhau)
.................................................................................................................................................................................
.......................
........................
.......................
.......................
....................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra tuan 10 lop 5.doc