Đề kiểm tra và đáp án học kì II môn: công nghệ 7

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra và đáp án học kì II môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÑEÀ KIEÅM TRA VAØ ÑAÙP AÙN HOÏC KÌ II 
Moân: Coâng ngheä 7 
T.gian: 45 phuùt
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng: (2®) 
1. Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về: 
	a. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi. b. Độ ẩm từ 60-70%
	c. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc. d. Cả 3 câu a,b,c.
2. Vắc xin: 
	a. Được chế tử chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng.
	b. Là chế phẩm sinh học và để phòng bệnh truyền nhiễm.
	c. Được sử dụng để phòng bệnh quáng gà.
	d. Cả 2 câu a&b.
3. Nước nuôi thủy sản có nhiều màu khác nhau là do trong nước: 
	a. Có nhiều sinh vật phù du.
	b. Có các chất mùn hòa tan và nhiều sinh vật phù du.
	c. Có khả năng hấp thụ, phản xạ ánh sáng, có nhiều sinh vật phù du và chất mùn.
	d. Phản xạ ánh sáng.
4. Thức ăn nhân tạo cña t«m c¸ gồm các loại nào sau đây:
 a. Thức ăn tinh. 	 b. Thức ăn thô. 
 c. Thức ăn thô, tinh, hỗn hợp 	 d. Thức ăn thô, tinh
II. Hoàn thành các sơ đồ sau: (1đ)
	 Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản. 
(3)
(2)
(1)
Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản
B. Phần tự luận: (7 điểm)
	Câu 1: Cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? (2đ)
	Câu 2: Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì? (2đ)
	Câu 3: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì? (2đ)
 Câu 4: Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên cña t«m c¸: (1®)
	ĐÁP ÁN:
	A. Phần trắc nghiệm:	
	 I
 1. d	2.d	3.c 4.c
 II.	 Đáp án: 	
	Sơ đồ :
	(1): Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuôi.
	(2): Cung cấp thực phẩm tươi sạch
	(3): Ứng dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật vào nuôi thủy sản
	B. Phần tự luận:
	Câu 1: Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các 
 yếu tố gây bệnh.
	_ Có 2 nguyên nhân gây bệnh là:
	+ Yếu tố bên trong (di truyền).
	+ Yếu tố bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi): cơ học, sinh học (kí sinh trùng, vi 
 sinh vật), lí học, hóa học.
Câu 2: Những điều cần chú ý:
	_ Khi sử dụng phải tuân theo đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
	_ Vắc xin đã pha phải dùng ngay.
	_ Tạo thời gian miễn dịch. 
	_ Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 2-3 giờ, nếu thấy vật nuôi dị ứng thì báo 
 ngay cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời.
Câu 3: Cần chú ý những vấn đề sau:
	_ Giữ ấm cho cơ thể.
	_ Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
	_ Cho bú sữa đầu.
	_ Tâp cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng.
	_ Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sang.
	_ Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 4: Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên:
	- Thức ăn tự nhiên là những thức ăn có sẵn trong nước, rất giàu chất dinh dưỡng. Bao 
 gồm: vi khuẩn, thực vật thủy sinh (gồm thực vật phù du và thực vật đáy), động vật 
 phù du, động vật đáy và mùn bã hữu cơ..
Thức ăn nhân tạo: là những thức ăn do con người tạo ra cho tôm, cá ăn trực tiếp. 
 Có 3 nhóm chính là: thức ăn tinh, thức ăn thô và thức ăn hỗn hợp.	

File đính kèm:

  • docDe KTHK II CN7 hay Tu THCS Chi Tan.doc
Đề thi liên quan