Đề kiểm tra Vật lý 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 15

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK 	 KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
	 Môn Thi: VẬT LÝ - Lớp 10 (Cơ bản)
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Thời gian làm bài : 45 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1:Một chất điểm đứng yên chịu tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu?
A. 30o 	 B. 60o 	C. 45o 	 D. 90o 
Câu 2: Khi một xe buýt giảm tốc đột ngột thì các hành khách trên xe:
A. Chúi đầu về phía trước 	 B. Ngả người về phía sau 
C. Ngả người sang bên cạnh 	 D. Dừng lại ngay
Câu 3: Giữa khối lượng m, lực tác dụng và gia tốc có hệ thức nào sau đây:
A. = 	 B. = 	 C. =m 	D. Một hệ thức khác
Câu 4: Câu nào đúng ? Cặp “lực và phản lực “ trong định luật III Niu tơn
A. Tác dụng vào cùng một vật 	B. Tác dụng vào hai vật khác nhau
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn 	D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá
Câu 5: Trong cách viết biểu thức của lực hấp dẫn sau đây ,cách nào viết đúng?
A. Fhd = 	B. Fhd = G 	C. Fhd = G 	 D. Fhd = 
Câu 6: Trong cách viết biểu thức của lực hướng tâm dưới đây, cách nào viết đúng:
A. Fht = 	 B. Fht = 	C. Fht = m 	D. Một biểu thức khác
Câu 7: Tầm ném xa của một vật ném ngang được xác định bởi công thức nào sau đây:
A. L = vo 	 B. L =vo 	 B. L = vo 	 D. L = vo
Câu 8: Một vật được ném ngang ở độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu vo =10m/s .lấy g = 10m/s2. Quỹ đạo của vật có phương trình nào sau đây:
A. y = 5x2 	 	B. y = 	C. y = 	 	 D. y = 
Câu 9: Hãy chọn câu sai:
A. Khối lượng là đại lượng có hướng, đặc trưng cho mức quán tính của vật
B. Khối lượng là đại lượng vô hướng, đặc trưng cho mức quán tính của vật 
 C. Khối lượng là đại lượng vô hướng ,có tính chất cộng 
D. Khối lượng là đại lượng vô hướng, không đổi đối với mỗi vật
Câu 10: Một lò xo có độ dài tự nhiên lo = 10cm. Lò xo được giữ cố định một đầu , còn đầu kia chịu một lực kéo 5N. Khi đó lò xo dài l = 15cm. Độ cứng của lò xo có giá trị nào sau đây:
A. 1N/m 	 B. 25N/m C. 100N/m 	D. Một kết quả khác
Câu 11: Lực cần thiết để nâng vật chuyển động đều lên cao như thế nào với lực cần thiết kéo vật trượt đều trên sàn nhà nằm ngang?
A. Nhỏ hơn 	 B. Lớn hơn 	C. Bằng nhau 	 D. Không biết được
Câu 12: Chọn câu đúng : 
A. Độ lớn lực ma sát trượt tỉ lệ nghịch với áp lực 
B. Độ lớn lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc
C. Lực ma sát trượt có hướng cùng hướng với hướng chuyển động 
D. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc
Câu 13: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 50N/m để nó dãn ra một đoạn 5cm . Lấy g = 10m/s2.
A. 0,25Kg 	B. 5Kg 	C. 25Kg 	 D. 250Kg
Câu 14: Một vật có khối lượng 100g, chuyển động với gia tốc 0,5m/s2. Lực tác dụng vào vật có giá trị nào sau đây:
A. 50N 	B. 5N	C. 0,5N	 	D. 0.05N
Câu 15: Một quả bóng có khối lượng 0,2Kg bay với vận tốc 15m/s đến đập vuông góc vào tường rồi bật ra lại theo phương cũ với cùng vận tốc. Thời gian va chạm là 0,05s. Lực của tường tác dụng lên quả bóng có giá trị nào sau đây?
A. 60N 	B. 120N	C.4N	 	 D. Một giá trị khác 
Câu 16: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều:
A. x = 10t	B. = 2t	C. = 2	D. = 5t
x (m)
Câu 17: Hình bên là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin nào sau đây là sai ?
25
A. Tọa độ ban đầu của vật xo = 10m 
10
B. Vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương của trục tọa độ 
t(s)
C. Vận tốc trung bình của chuyển động : 1,5m/s 
10
D. Trong 10s đầu tiên vật đi được 15m 
Câu 18: Một viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2 và vận tốc ban đầu bằng không. Quãng đường đi được của bi trong giây thứ ba có giá trị nào sau đây?
A. 0,4m	B. 0,5m	C. 0,8m	D. 1m
Câu 19: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất 1s. Thời gian rơi khi vật đó rơi từ độ cao 4h xuống đất có giá trị nào sau đây ?
A. 2s	B. 6s	C. 4s	D. 8s
Câu 20: Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chuyển động tròn đều được xác định bởi công thức nào sau đây:
A. v = r	B. v =	C. v = 	D. v = r
Câu 21: Liên hệ giữa gia tốc ,vận tốc và đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều được xác định bởi công thức nào sau đây:
v(m/s)
A. v2 + vo2 = 2as	B. v2 –vo2 = 2as	C. vo2 – v2 = 2as	D. Một biểu thức khác
C
B
A
O
Câu 22: Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động:Hãy cho biết
loại chuyển động ứng với mỗi đoạn của đồ thị.
A. AB và CD là chuyển động thẳng nhanh dần đều, BC là chuyển động thẳng đều
B. AB và CD là chuyển động thẳng chậm dần đều, BC là chuyểng động thẳng đều
t(s)
C. AB là chuyển động thẳng chậm dần đều, BC là chuyển động thẳng đều và 
CD là chuyển động thẳng nhanh dần đều
D
D. AB là chuyển động thẳng nhanh dần đều, BC là chuyển động thẳng đều và
 CD là chuyển động thẳng chậm dần đều
Câu 23: Một hòn đá rơi từ miệng một cái giếng cạn đến đáy giếng mất 2s. Độ sâu của cái giếng có giá trị nào sau đây:
A. 40m	B. 10m	C.20m	D. Một giá trị khác
Câu 24:Một xe đạp đi nữa đoạn đường đầu với vận tốc v1 = 12km/h và nữa đoạn đường sau vận tốc 20km/h. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là:
A. 16km/h	B.15km/h	C.17km/h	D. Chưa thể xác định được 
Câu 25:Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc 
D. Trong chuyển động thẳng đều gia tốc có giá trị dương 
Câu 26: Hai ôtô A và B chuyển động thẳng đều theo hai đường thẳng vuông góc với nhau và cùng vận tốc 36km/h .Hãy cho biết độ lớn vận tốc của ôtô B đối với người ngồi trên ôtô A:
A. 0km/h	B. 72km/h 	C. 36km/h	D. Một kết quả khác
Câu 27: Gia tốc hướng tâm của một chuyển động tròn đều được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. aht = rv2	B. aht = 	C. aht = 	D. aht = r
Câu 28: Một đồng hồ treo tường có kim phút quay đều. Hãy cho biết tốc độ góc của một điểm trên đầu kim phút có giá trị nào sau đây:
A. rad/s	B. rad/s	C. rad/s	D. Một kết quả khác
Câu 29: Nếu chọn chiều dương ngược chiều chuyển động của một vật thì công thức nào dưới đây xác định vận tốc của một vật động chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. v = -vo - at	B. v = vo + at	C. v = vo - at	D. v = at
Câu 30: Trọng tâm của một vật là:
A. Điểm đặt của các lực tác dụng lên vật
B. Điểm đặt của hợp lực tác dụng lên vật 
C. Điểm đặt của các lực đồng quy tác dụng lên vật
D. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật 
Câu 31: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 20m với vận tốc đầu vo = 20m/s. Lấy g = 10m/s2 . Tầm bay xa của vật (theo phương ngang) có giá trị nào sau đây?
A. 10m	B. 20m	C. 40m	D. Một giá trị khác 
Câu 32: Hãy chọn câu đúng :
Ngẫu lực tác dụng vào vật chỉ làm cho vật chuyển động tịnh tiến 
Ngẫu lực tác dụng vào vật chỉ làm cho vật chuyển động quay 
Ngẫu lực tác dụng vào vật không làm cho vật chuyển động 
Ngẫu lực tác dụng vào vật vừa làm cho vật chuyển động tịnh tiến vừa chuyển động quay 
Câu 33: Một thùng gỗ có khối lượng 20Kg chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nhờ một lực đẩy nằm ngang có độ lớn 60N. Hệ số ma sát giữa thùng gỗ và sàn nhà có giá trị nào sau đây? 
A. 3	B. 3,3	C. 0,3	D. Một giá trị khác 
Câu 34: Trong cách viết công thức của quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều ,cách viết nào dưới đây là đúng?
A. F = F1 + F2 , B. F = F1 – F2, , C. F = F1 – F2, = D. F = F1 + F2, = 
Câu 35: Tại sao chuyển động rơi tự do của một vật là chuyển động tịnh tiến ? Vì:
A. Trọng lực có giá đi qua trọng tâm	B.Trọng lực có giá không đi qua trọng tâm 
C. Có hợp lực tác dụng lên nó bằng không 	D. Có lực tác dụng lên nó không thay đổi 
Câu 36: Muốn tăng mức vững vàng của một vật có mặt chân đế thì ta phải :
A. Hạ thấp trọng tâm, giảm diện tích mặt chân đế	B.Tăng cao trọng tâm, tăng diện tích mặt chân đế 
C. Hạ thấp trọng tâm, tăng diện tích mặt chân đế 	D.Tăng khối lượng ,giảm diện tích mặt chân đế 
Câu 37: Một tấm ván nặng 240N được bắt qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cánh điểm tựa A 1,2m và cách điểm tựa B 2,4m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa B bằng bao nhiêu?
A. 160N	B. 120N	C. 80N	D.60N
Câu 38: Chọn câu đúng ? Cân bằng bền là cân bằng:
Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực kéo nó trở về vị trí cân bằng 
Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực kéo nó ra xa vị trí cân bằng 
Trọng lực giữ nó đứng yên ở mọi vị trí mới 
Cả ba câu trên đều sai 
Câu 39: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất ở độ cao h bằng bán kính R của trái đất. Tốc độ của vệ tinh được xác định bởi công thức nào dưới đây?
A. v = gR	B. v = 	C. v = 	D. v = 
Câu 40: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ:
A. 10m/s	B. 2,5m/s	C. 0.1m/s	D. 0,01m/s
Đáp án đề kiểm tra vật lí 10
Câu 1:d	Câu 2:a	Câu 3:b	Câu 4:b	Câu 5:c	Câu 6:c 
 Câu 7:a	Câu 8:d	Câu 9:a	Câu 10:c	Câu 11:b	Câu 12:d
Câu 13:a	Câu14:d	Câu 15:b	Câu 16:d	Câu 17:b	Câu 18:b
Câu 19:a	Câu 20:a	Câu 21:b	Câu 22:d	Câu 23:c	Câu 24:b
Câu 25:a	Câu 26:c	Câu 27:d	Câu 28:c	Câu 29:a	Câu 30:d
Câu 31:c	Câu 32:b	Câu 33:c	Câu 34:d	Câu 35:a	Câu 36:c
Câu 37:c	Câu 38:a	Câu 39:d	Câu 40:a 

File đính kèm:

  • doc0607_ly10ch_hk1_TLHP.doc